extirpate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extirpate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extirpate trong Tiếng Anh.
Từ extirpate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt bỏ, làm tuyệt giống, nhổ rễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extirpate
cắt bỏverb |
làm tuyệt giốngverb |
nhổ rễverb |
Xem thêm ví dụ
In Hong Kong, it is a protected species under the Wild Animals Protection Ordinance Cap 170, though it has not been recorded in a natural state in Hong Kong since the 1970s, and is considered extirpated. Tại Hồng Kông, chúng là loài được bảo vệ theo Pháp lệnh Bảo vệ Động vật hoang dã 170, mặc dù chúng đã không còn được tìm thấy trong điều kiện tự nhiên ở Hồng Kông từ những năm 1970, và được xem là loài bị đe dọa nghiêm trọng. |
They show a phylogenetic relationship with extirpated wolves from the south (Oklahoma), indicating that these wolves are the last remains of a once widespread group that has been largely extirpated during the last century, and that the wolves of northern North America had originally expanded from southern refuges below the Wisconsin glaciation after the ice had melted at the end of the Last Glacial Maximum. Điều đó cho thấy một mối quan hệ phát sinh loài với sói tuyệt chủng tại phía nam (Oklahoma), chỉ ra rằng những con sói là phần còn lại cuối cùng của một nhóm phổ biến mà phần lớn đã bị tuyệt chủng trong thế kỷ cuối cùng, và những con sói ở miền bắc Bắc Mỹ đã ban mở rộng từ nơi cư trú miền nam dưới sự đóng băng Wisconsin sau khi băng đã tan chảy vào cuối Glacial cuối. |
While this is sometimes necessary, it is typically a short-lived solution, as beaver populations have made a remarkable comeback in the United States (after near extirpation in the nineteenth century) and are likely to continually recolonize suitable habitat. Trong lúc thỉnh thoảng đây là cách cần thiết, nó vẫn là một giải pháp ngắn hạn, vì quần thể hải ly đã có cuộc trở lại đáng chú ý tại Hoa Kỳ (sau khi gần tuyệt chủng vào thế kỉ 19) và có khả năng liên tục chiếm lại môi trường sống thích hợp. |
However, middle spotted woodpeckers have been seen in Sweden in appropriate breeding habitats after the extirpation. Tuy nhiên, loài gõ kiến này đã được nhìn thấy ở Thụy Điển trong môi trường sống giống thích hợp sau khi bị tuyệt diệt. |
And within agricultural systems, hunting served to kill animals that prey upon domestic and wild animals or to attempt to extirpate animals seen by humans as competition for resources such as water or forage. Và bên trong hệ thống nông nghiệp, săn bắt là nhằm giết những động vật mà hay săn các động vật thuần hóa hay hoang dã khác, hoặc là cố gắng tuyệt diệt những động vật mà con người cho là cạnh tranh các nguồn tài nguyên chẳng hạn như nước và cỏ cho gia súc. |
It had been observed twice, once in 1910 and again in 1946, and was then thought extinct, being unofficially Red Listed as extirpated from Britain in 2006. Nó đã được nhìn thấy hai lần, một lần vào năm 1910, lần nữa vào 1946, và sau đó được cho là tuyệt chủng không chính thức bởi Sách đỏ tại Anh vào năm 2006. |
By the late 19th century, the lion had been extirpated in most of northern India and Turkey. Vào cuối thế kỷ 19, sư tử đã bị tuyệt chủng ở hầu hết miền bắc Ấn Độ và Thổ Nhĩ Kỳ. |
Prairie populations of grizzly bear are listed as extirpated in Alberta, Manitoba and Saskatchewan. Quần thể đồng cỏ của gấu xám được liệt kê như là tuyệt chủng ở Alberta, Manitoba và Saskatchewan. |
North Atlantic populations were extirpated (perhaps by whaling) on the European coast before AD 500, and on the American coast around the late 17th to early 18th centuries. Số lượng ở Bắc Đại Tây Dương đã bị tuyệt diệt (có thể do nạn săn bắt cá voi) trên bờ biển châu Âu trước năm 500 và bờ biển Mỹ khoảng cuối những năm 17 đến thế kỷ đầu tiên 18. |
Small, isolated populations also risk extirpation by natural disasters and disease outbreaks (epizootics). Các quần thể nhỏ, biệt lập cũng có nguy cơ tuyệt chủng do thiên tai và dịch bệnh (epizootics). |
Despite being extirpated from or uncommon in some of its former range, the species is still widespread, being present in sizeable stretches of Eurasia, North America, and parts of North Africa. Mặc dù đã biến mất khỏi hay không phổ biến trong một số phạm vi phân bố trước đây vì các bệnh lây truyền qua đường tình dục, loài này vẫn còn khá phổ biến, có mặt tại Âu Á, Bắc Mỹ, và các khu vực của châu Phi. |
The subspecies gets its name from the island of Corsica, from where it was however extirpated in the early 1970s. Các phân loài của nó từ đảo Corsica, từ nơi nó được tuy nhiên tuyệt chủng trong năm 1970. |
The species is endemic to Saint Lucia, where it has been extirpated from the main island and is now only native to the small islets of Maria Major and Maria Minor, with fewer than 1,000 individuals estimated. Loài này là loài đặc hữu của Saint Lucia, nơi nó được tống xuất ra khỏi hòn đảo chính và bây giờ chỉ có nguồn gốc từ các hòn đảo nhỏ của Maria Major và Maria Minor, với số lượng ước tính ít hơn 1.000 cá thể. |
Its population is decreasing due to hunting and deforestation, and it has possibly been extirpated from Minas Gerais. Số lượng loài này đang giảm sút do nạn săn bắn và phá rừng, và nó có thể đã bị biến mất từ Minas Gerais. |
It was extirpated entirely from Oregon by the 1960s, but was reintroduced in Wallowa County beginning in 1991; a small population of the birds now persists in the Leap Area of Zumwalt Prairie. Chúng đã biến mất hoàn toàn từ Oregon vào những năm 1960, nhưng đã được du nhập lại ở Hạt Wallowa vào năm 1991, một quần thể nhỏ của các loài chim bây giờ vẫn tồn tại vùng Leap of Zumwalt Prairie. |
This species used to breed in Sweden but became extirpated in the '80s. Loài này đã từng sinh sản ở Thụy Điển nhưng đã trở nên tuyệt chủng trong những năm 80. |
Auckland Island goats were extirpated in the wild in the late 20th century. Dê đảo Auckland đã bị tuyệt chủng trong tự nhiên vào cuối thế kỷ 20. |
This species is currently only endemic to Haha-jima and Ane-jima in the Ogasawara Islands (Japan), having been extirpated from other parts of this archipelago. Loài này hiện là đặc hữu chỉ của Haha-jima và Ane-jima ở quần đảo Ogasawara (Nhật Bản), chúng đã tuyệt chủng cục bộ ở các khu vực khác của quần đảo này. ^ Tomiyama K. (1996). |
In 2015, a population of up to 200 lions that was previously thought to have been extirpated was filmed in the Alatash National Park, Ethiopia, close to the Sudanese border. Vào năm 2015, một quần thể lên tới 200 con sư tử mà trước đây được cho là đã bị tuyệt chủng đã được quay tại Công viên Quốc gia Alatash, Ethiopia, gần biên giới Sudan. |
When the Europeans first arrived, an estimated 500,000 tule elk roamed these regions, but by 1870 they were thought to be extirpated. Khi những người châu Âu đầu tiên đến vùng này thì ước tính có 500.000 nai sừng tấm Tule đi lang thang các khu vực này nhưng năm 1870 chúng đã được cho là tuyệt chủng. |
In recent times, it has been extirpated from the North Sea and large portions of the northern Mediterranean. Trong thời gian gần đây chúng tập trung phần nhiều ở Biển Bắc và một phần ở Bắc Địa Trung Hải. |
The first specimens to be described, in 1826, were from Nepal; the species has apparently since been extirpated from the region. Các mẫu vật đầu tiên được mô tả vào năm 1826, từ Nepal, loài đã rõ ràng kể từ khi bị tuyệt diệt từ khu vực này. |
It was extirpated from Nickajack Cave in 1967, and was now thought to be extinct. Nó đã bị tiêu diệt khỏi hang Nickajack vào năm 1967, và ngày nay được cho là đã tuyệt chủng. |
It became extirpated everywhere except Little Barrier Island but has been reintroduced to three other island sanctuaries and two locations on the North Island mainland. Nó đã trở nên tuyệt diệt ở khắp mọi nơi ngoại trừ đảo Little Barrier nhưng đã được du nhập lại tới ba khu bảo tồn hòn đảo khác và hai địa điểm trên đất liền Đảo Bắc. |
In Singapore tigers were extirpated in the 1950s, and the last one shot in 1932. Loài hổ biến mất vào những năm 1930, con hổ cuối cùng bị bắn chết năm 1932. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extirpate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extirpate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.