exterior trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exterior trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exterior trong Tiếng Anh.
Từ exterior trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoài, bên ngoài, bề ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exterior
ngoàiadjective noun adverb adposition The roof is supported by creating a difference between the exterior and interior air pressure. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
bên ngoàiadjective The roof is supported by creating a difference between the exterior and interior air pressure. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
bề ngoàinoun Beneath the warm, sunny exterior beats the cold, mechanical heart of a robot. Dưới bề ngoài ấm áp của cậu ta lại là trái tim sắc đá của một robot. |
Xem thêm ví dụ
He has besides the most pleasing and delightful exterior and appearance you can possibly see." Bên cạnh đó anh ấy có vẻ bề ngoài dễ chịu và thú vị mà bác có thể thấy ngay." |
The roof is supported by creating a difference between the exterior and interior air pressure. Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
If the structural frame of load-bearing timber is left exposed on the exterior of the building it may be referred to as half-timbered, and in many cases the infill between timbers will be used for decorative effect. Nếu khung cấu trúc của gỗ chịu lực được để lộ ra bên ngoài tòa nhà, nó có thể thấy được rõ ràng và được gọi half-timbered (tiếng Anh) hay Fachwerkhaus (tiếng Đức), và trong nhiều trường hợp, vết trám giữa các lớp gỗ được sử dụng cho mục đích trang trí. |
The exterior design is based on the Lucciola, a 1993 Fiat Cinquecento concept by Italdesign Giugiaro which had been rejected by Fiat. Thiết kế bên ngoài dựa trên Lucciola, một ý tưởng kiểu Fiat Cinquecento của Giorgetto Giugiaro đã bị Fiat thải hồi. |
The design featured a Spanish Colonial Revival style exterior designed by Stiles O. Clements of the architectural firm of Morgan, Walls & Clements, and mixed interior by G. Albert Lansburgh. Bề ngoài của rạp được thiết kế theo phong cách phong cách Phục hưng thời thực dân Tây Ban Nha do Stiles O. Clements đến từ công ty kiến trúc Morgan, Walls & Clements đảm nhiệm, còn phần nội thất sang trọng, lộng lẫy theo kiểu miền Đông Ấn Độ là của G. Albert Lansburgh. |
The dome is used frequently, both as a very large structural feature that is visible from the exterior, and also as a means of roofing smaller spaces where they are only visible internally. Những mái vòm được sử dụng thường xuyên, cả hai như là một cấu trúc rất lớn đó là có thể nhìn thấy từ bên ngoài, và cũng như một phương tiện lợp không gian nhỏ hơn, nơi họ chỉ có thể nhìn thấy bên trong. |
Just from the perspective of climate change, the average urban dweller in the U.S. has about one-third the carbon footprint of the average suburban dweller, mostly because suburbanites drive a lot more, and living in detached buildings, you have that much more exterior surface to leak energy out of. Từ khía cạnh thay đổi khí hậu, số dân thành thị trung bình ở Mỹ có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon) bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra, chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn, và sống trong các tòa nhà biệt lập, diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng. |
Additional exterior scenes were filmed on location in Brooklyn, New York during the first week of August 2009. Một số cảnh bổ sung được quay thêm tại Brooklyn, New York trong suốt tuần đầu tiên của tháng 8 năm 2009. |
The lyrics, which speak of "castles burning", can be seen as a metaphor for Lester's view of Angela—"the rosy, fantasy-driven exterior of the 'American Beauty'"—as it burns away to reveal "the timid, small-breasted girl who, like his wife, has willfully developed a false public self". Ca từ của bài hát, nói về "tòa lâu đài bùng cháy", có thể được nhìn nhận là phép ẩn dụ trước quan điểm của Lester với Angela—"vẻ ngoài xây dựng lạc quan và đầy ảo mộng của 'Vẻ đẹp Mỹ'"—khi chúng bùng cháy và để lộ "một cô gái nhút nhát và bình thường, giống như vợ của anh, cố tình xây dựng cái tôi sai lệch trước công chúng". |
Olympic had a cleaner, sleeker look than other ships of the day: rather than fitting her with bulky exterior air vents, Harland and Wolff used smaller air vents with electric fans, with a "dummy" fourth funnel used for additional ventilation. Olympic có vẻ ngoài trông đẹp, mềm mại hơn các con tàu cùng thời: thay vì có các lỗ thông gió bên ngoài to kềnh càng, Harland and Wolff dùng các lỗ thông gió nhỏ kết hợp với quạt điện, và một ống khói "giả" thứ tư có chức năng lưu thông không khí và làm mát. |
The teeth have a thickened enamel on the exterior, but lack the enamel on the inside creating a tough, chiseling tool. Các răng có một lớp men dầy cách bên ngoài, nhưng thiếu men vào bên trong tạo ra một công cụ đục đẽo khó khăn. |
It’s helpful to take advantage of natural light, try shots from different angles before uploading the best options, and zoom out enough to capture the entirety of a subject, like a horizontal photo that shows the full exterior of a building, or a restaurant dish shot from above. Có thể hữu ích khi tận dụng ánh sáng tự nhiên, thử chụp từ các góc độ khác nhau trước khi tải lên lựa chọn tốt nhất và phóng đủ to để nắm bắt toàn bộ chủ đề, như ảnh ngang hiển thị toàn bộ bề ngoài của một tòa nhà hoặc một món ăn nhà hàng được chụp từ phía trên. |
This wonderful building, much beloved by generations of Latter-day Saints, was left with only the exterior walls standing. Tòa nhà kỳ diệu này đã được nhiều thế hệ Thánh Hữu Ngày Sau yêu mến, nay chỉ còn lại các bức tường bên ngoài. |
Exterior. Ngoại cảnh. |
The nickname did not stick and was later firmly assigned to Antonov An-72/74, although to this day it is sometimes applied to different aircraft with similar exterior features, including the USAF A-10 Thunderbolt II. Biệt danh này sau này đã được dùng cho Antonov An-72/74, mặc dù ngày nay tên gọi này cũng được dùng cho một số loại máy bay khác có hình dáng bên ngoài tương tự nhân vật hoạt hình Cheburashka, bao gồm cả A-10 Thunderbolt II của USAF. |
The exterior scenes were shot in Scotland: the graveyard was built for the film on Isle of Skye; the church is in Lochailort, the harbour in Mallaig, and the beach in Morar. Các cảnh bên ngoài được quay tại Scotland: nghĩa trang được dựng cho phim trên đảo Skye; nhà thờ tại làng Lochailort, cảng ở Mallaig, và bãi biển ở Morar. |
Hospitality areas, including the Royal Box interior and exterior, VIP seating and media seating were created throughout the years. Các khu vực, bao gồm nội và ngoại thất Royal Box, ghế VIP và ghế thường được thay đổi trong suốt nhiều năm qua. |
PC World commended Sony's decision to build-in Wi-Fi capability but criticized the lack of a web browser at launch, and the glare and smudges that resulted from the console's shiny exterior. PC World khen ngợi quyết định của Sony bao gồm khả năng tích hợp Wi-Fi, nhưng lại chỉ trích việc thiếu trình duyệt web khi chạy, các vết lóa và vết bẩn xuất phát từ bề mặt sáng bóng của bàn điều khiển. |
Car colors, exterior car colors -- I've got 56 choices. Màu xe, màu bên ngoài Tôi có tói 56 sựa lựa chọn |
Instead they go into a trance-like state and allow the cleaner free access to their exterior and interior. Thay vào đó, chúng chuyển sang trạng thái như bị hôn mê và cho phép những kẻ vệ sinh bơi lội tự do từ trong ra ngoài. |
Close all the exterior hatches! Đóng hết các cửa sập bên ngoài! |
The exterior of the structure is regularly washed down to remove moss. Phía ngoài của cấu trúc thường được rửa sạch để loại bỏ rêu. |
He heavily fortified the exterior because of the threats of piracy and Seljuk Turks. Ông ta đã xây công sự củng cố bên ngoài vì có sự đe dọa của quân cướp biển và Seljuk Turks. |
Kumamoto Castle, another Important Cultural Property sustained damage to its roof and exterior buildings and walls because of the earthquakes and associated aftershocks. Lâu đài Kumamoto, một Tài sản văn hóa trọng yếu khác cần được bảo tồn đã bị thiệt hại phần mái, tường và công sự bao bọc bên ngoài. |
Exterior signs were a prominent feature of the streets of London from the 16th century. Biển hiệu bên ngoài là một đặc điểm nổi bật của đường phố Luân Đôn từ thế kỷ 16. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exterior trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exterior
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.