euro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ euro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euro trong Tiếng Anh.
Từ euro trong Tiếng Anh có các nghĩa là euro, đồng Euro, đồng euro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ euro
euronoun (currency unit of the European Monetary Union) Some Germans work for only one euro an hour. Một số người Đức chỉ cần trả lương một euro một giờ. |
đồng Euronoun Bettencourt-Meyers accused a photographer of bilking her mother out of a billion euros . Bettencourt-Meyers từng buộc tội một tay nhiếp ảnh gia lừa bà cụ một tỉ đồng euro . |
đồng euronoun Bettencourt-Meyers accused a photographer of bilking her mother out of a billion euros . Bettencourt-Meyers từng buộc tội một tay nhiếp ảnh gia lừa bà cụ một tỉ đồng euro . |
Xem thêm ví dụ
Finland joined the European Union in 1995, and replaced the Finnish markka with the euro in 2002. Phần Lan gia nhập Liên minh châu Âu vào năm 1995, và thay thế markka Phần Lan bằng đồng euro vào năm 2002. |
Their best result was reaching the Euro/African Zone semifinals in 1992, one match shy of the World Group Play-offs. Thành tích tốt nhất là vào đến bán kết khu vực Âu/Phi năm 1992, chỉ cách 1 trận để vào đến Play-off Nhóm thế giới. |
In the opening match of Euro 2016 on 10 June 2016, France defeated Romania 2–1. Trong trận mở màn Euro 2016, Pháp đánh bại România 2-1. |
Three bags containing gold, silver, and copper euro coins were placed beside the body. Ngoài ra còn có ba túi nhỏ chứa các đồng tiền euro kim loại (vàng, bạc, đồng) được đặt bên cạnh thi hài. |
"UEFA EURO 2020 qualifying draw: 2 December". Ngày 28 tháng 9 năm 2017. ^ “UEFA EURO 2020 qualifying draw: 2 December”. |
The SEPA system allows European businesses and consumers to send EFT payments to any country located in the Euro area. Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu. |
The team started off well reaching the semi-finals of Euro 1996, where they lost 6–5 on penalties to the Czech Republic. Đội đã lọt tới trận bán kết của UEFA Euro 1996, nơi họ bị thua 6-5 trên chấm phạt đền trước Cộng hòa Séc. |
Last year developing countries recorded among their slowest economic growth rates of the past decade, partly because of the heightened Euro Area uncertainty in May and June of 2012. Năm ngoái, các nước đang phát triển có tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp nhất trong mười năm trở lại đây, một phần do tình trạng bất ổn gia tăng tại khu vực đồng euro vào tháng 5 và tháng 6 năm 2012. |
She led England into their Euro 2013 campaign but the team performed poorly and finished in last place, to her "bitter disappointment". Cô dẫn dắt nước Anh vào chiến dịch Euro 2013 nhưng toàn đội thực hiện kém và kết thúc ở vị trí cuối cùng, với "sự thất vọng cay đắng" của cô. |
He underwent surgery four days later and missed the remainder of 2007, including France's final Euro 2008 qualifiers. Sau đó 4 ngày anh đã phải phẫu thuật và bỏ lỡ phần còn lại của năm 2007, bao gồm trận đấu cuối cùng của Pháp ở Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. |
A very silly, trivial thing to do, but think of the difference on a team that didn't do that at all, that got 15 euro, put it in their pocket, maybe bought themselves a coffee, or teams that had this prosocial experience where they all bonded together to buy something and do a group activity. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
The predecessor to the euro, the European Currency Unit (ECU), had the code XEU. Đồng tiền trước của Euro, Đơn vị tiền tệ của châu Âu, có mã XEU. |
He won the Ballon d'Or for a fourth time and the inaugural Best FIFA Men's Player, a revival of the former FIFA World Player of the Year, largely owing to his success with Portugal in winning Euro 2016. Cuối năm 2016, anh đã giành được quả bóng vàng FIFA lần thứ tư và là cầu thủ xuất sắc nhất của FIFA Men, một sự hồi sinh của giải thưởng cầu thủ bóng đá FIFA World of the Year của năm, phần lớn nhờ sự thành công của anh với tuyển Bồ Đào Nha khi vô địch Euro 2016. |
The German Chancellor , Angela Merkel , praised the plan of action , saying it would contribute to securing the euro . Thủ tướng Đức , Angela Merkel , tán dương kế hoạch hành động này , nói kế hoạch ấy sẽ góp phần đảm bảo ổn định đồng euro . |
"Conditioned play: EU may boycott EURO 2012 over Tymoshenko case — RT". Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2012. ^ “Conditioned play: EU may boycott EURO 2012 over Tymoshenko case – RT”. |
The electricity produced was too much for consumers to use, and prices on the European Energy Exchange in Leipzig plummeted, which resulted in the grid operators having to pay over 18 euros per megawatt-hour to offload it, costing around half a million euros in total. Sản lượng điện sản xuất quá nhiều cho người tiêu dùng sử dụng, và giá cả ở cơ quan Giao dịch Năng lượng châu Âu tại Leipzig đã giảm mạnh, dẫn đến việc các nhà khai thác lưới điện phải trả hơn 18 euro mỗi megawatt giờ để giảm tải, tổng chi phí khoảng nửa triệu Euro. |
From 1993 until the introduction of the euro, Saint-Exupéry's portrait and several of his drawings from The Little Prince appeared on France's 50-franc banknote. Cho đến trước khi đồng euro ra đời, hình của Saint-Exupéry và bức tranh do ông vẽ minh họa kiệt tác Hoàng tử bé được in trên tờ 50 franc của Pháp. |
The German football association decided the foundation of a national team on 4 December 2015 within the context of a so-called Futsal Masterplan in order to participate in the qualification for the UEFA Futsal Euro 2018. Hiệp hội bóng đá Đức đã quyết định thành lập đội tuyển quốc gia vào ngày 4 tháng 12 năm 2015 trong khuôn khổ Futsal Masterplan để tham gia vào vòng loại UEFA Futsal Euro 2018. |
"Euro 2012 mascots named Slavek and Slavko". Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2012. ^ “EURO 2012 mascots named Slavek and Slavko”. |
The airport, awarded the "European Airport of the Year 2004" Award, is intended as an expandable hub for air travel in southeastern Europe and was constructed in 51 months, costing 2.2 billion euros. Sân bay này được trảo giải "Sân bay Châu Âu của năm 2004", với mục đích là một trung tâm hàng không mở rộng của Đông Nam Âu và được xây dựng trong 51 tháng, với chi phí 2,2 tỷ euro. |
The exceptions are the British pound (GBP), Australian dollar (AUD), the New Zealand dollar (NZD) and the euro (EUR) where the USD is the counter currency (e.g. GBPUSD, AUDUSD, NZDUSD, EURUSD). Các trường hợp ngoại lệ là bảng Anh (GBP), đô-la Úc (AUD), đô-la Tân Tây Lan (NZD) và euro (EUR), khi USD là tiền tệ đối lập (ví dụ như GBPUSD, AUDUSD, NZDUSD, EURUSD). |
The stadium hosted seven games in UEFA Euro 2008, including the final which saw Spain triumph over Germany. Nơi đây đã diễn ra bảy trận đấu tại UEFA Euro 2008, bao gồm cả trận chung kết khi Tây Ban Nha vượt qua Đức. |
Siemens also acquired a 2.5% stake in BenQ for 50 million euros. Siemens cũng mua lại 2.5% giá trị cổ phiếu từ BenQ với số tiền khoảng 50 triệu euro. |
"Haalt België Euro 2020 of WK -20 binnen?" . belgiumsoccer.be (in Dutch). Ngày 15 tháng 5 năm 2012. ^ “Haalt België Euro 2020 of WK -20 binnen?” . belgiumsoccer.be (bằng tiếng Hà Lan). |
She's one of them Euro tricks. Một trong số mấy em Châu Âu |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới euro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.