Bulgaria trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bulgaria trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bulgaria trong Tiếng Anh.
Từ Bulgaria trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bulgaria, Bung Ga Ri, Bun-ga-ry, Bun-ga-ri, bulgaria. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bulgaria
Bulgariaproper (A country in southeastern Europe. It borders five countries: Romania to the north mostly along the Danube, Serbia and the Republic of Macedonia to the west, and Greece and Turkey to the south, as well as the Black Sea, which comprises its entire eastern border. Its capital is Sofia.) How long will it take us to get to Bulgaria? Mất bao lâu nữa chúng ta mới đến Bulgaria? |
Bung Ga Riproper |
Bun-ga-ryproper |
Bun-ga-riadjective proper (country) It would mean traveling to Bulgaria at one’s own expense and spending vacation time preaching. Chuyến đi đến Bun-ga-ri là tự túc và phải lấy ngày nghỉ để dùng cho việc rao giảng. |
bulgaria
How long will it take us to get to Bulgaria? Mất bao lâu nữa chúng ta mới đến Bulgaria? |
Xem thêm ví dụ
Old Great Bulgaria disintegrated under Khazars pressure in 668. Dưới áp lực mạnh mẽ của hãn quốc Khazar Đại Bulgaria Cổ tan rã năm 668. |
Fighting took place from August 1916 to December 1917, across most of present-day Romania, including Transylvania, which was part of the Austro-Hungarian Empire at the time, as well as southern Dobruja, which is currently part of Bulgaria. Giao tranh đã kéo dài từ tháng 8 năm 1916 cho đến tháng 12 năm 1917, xuyên suốt phần lớn lãnh thổ Romania hiện nay, gồm cả Transilvania, khi đó là đất thuộc Đế quốc Áo-Hung, cũng như nam Dobruja, ngày nay là một phần của Bulgaria. |
As a substantial exporter of lamb, Bulgaria's own consumption is notable, especially in the spring. Là một nơi xuất khẩu cừu chính, lượng tiêu thụ cừu của chính Bulgaria cũng rất lớn, đặc biệt là trong mùa xuân. |
Bulgaria is a highly centralised state, where the national Council of Ministers directly appoints regional governors and all provinces and municipalities are heavily dependent on it for funding. Bulgaria là một quốc gia tập trung cao, nơi Hội đồng Bộ trưởng trực tiếp bổ nhiệm các thống đốc khu vực và tất cả các tỉnh và thành phố phụ thuộc rất nhiều vào nó để tài trợ. |
We are also happy to tell you that during the past service year, courts have handed down favorable legal decisions affecting our worship in Bulgaria, Canada, Germany, Japan, Romania, Russia, and the United States. Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni. |
In 716 he concluded a treaty with Tervel of Bulgaria favorable to the Bulgarians in an effort to secure support against the Arab invasion. Năm 716 ông đã ký kết một bản hiệp ước với vua Tervel của Bulgaria có lợi cho Bulgaria trong một nỗ lực để bảo đảm sự hỗ trợ chống lại quân Ả Rập xâm lược. |
Many foreign Romani people are expelled back to Bulgaria and Romania frequently. Nhiều người Gypsy nước ngoài bị trục xuất về Bulgaria và Romania thường xuyên. |
1912 – Bulgaria, Greece, Montenegro, and Serbia (the Balkan League) sign an armistice with the Ottoman Empire, temporarily halting the First Balkan War. 1912 – Bulgaria, Hy Lạp, Montenegro, và Serbia (Liên minh Balkan) ký một thỏa thuận đình chiến với Đế quốc Ottoman, kết thúc Chiến tranh Balkan lần thứ nhất kéo dài trong hai tháng. |
How long will it take us to get to Bulgaria? Mất bao lâu nữa chúng ta mới đến Bulgaria? |
Around 35% of Bulgaria's land area consists of forests, which include some of the oldest trees in the world, such as Baikushev's pine and the Granit oak. Hơn 35% diện tích đất được bao phủ bởi rừng, nơi tập trung một số cây cổ nhất trên thế giới, chẳng hạn như thông Baikushev và sồi Granit. |
The Slavic tribes in Macedonia accepted the Christianity as their own religion around the 9th century mainly during the reign of prince Boris I of Bulgaria. Người Slav tại Cộng hòa Bắc Macedonia ngày nay đã chấp nhận Đạo Cơ đốc là tôn giáo chính thức của họ vào thế kỷ IX dưới thời hoàng đế Boris I của Bulgaria. |
China and Russia entered the final round against Bulgaria and Kazakhstan respectively tied on the first place with China winning the tie-breaker. Vòng đấu cuối thì Trung Quốc và Nga lần lượt gặp Bulgaria và Kazakhstan, với Trung Quốc có ưu thế chỉ số phụ. |
In the mid-1940s, when collectivisation began, Bulgaria was a primarily agrarian state, with some 80% of its population located in rural areas. Giữa thập niên 1940, khi công cuộc tập thể hóa bắt đầu, Bulgaria là một nền kinh tế mà nông nghiệp chiếm vai trò chủ đạo, với khoảng 80% cư dân ở khu vực nông thôn. |
The next five years were disturbed by continued warfare with Bulgaria, against which Isaac led several expeditions in person. Năm năm tiếp theo thường bị xáo trộn bởi những cuộc chiến tranh liên miên với Bulgaria, mà Isaakios đã ngự giá thân chinh vài lần. |
Circa 900 CE, it was an important trading post from Volga Bulgaria to the Baltic Sea. Vào khoảng năm 900, nó là một tiền đồn kinh doanh quan trọng từ Volga Bulgaria đến biển Baltic. |
The NOCs for Bulgaria and Chile each claim that they were represented by a single athlete in Athens. Các NOC của Bulgaria và Chile cũng tuyên bố họ có một vận động viên tham dự tại Athens. |
It was the prevailing religion of the Turks, Mongols, Hungarians, Bulgars, Xiongnu, and, possibly, the Huns, and the religion of the several medieval states: Göktürk Khaganate, Western Turkic Khaganate, Old Great Bulgaria, Danube Bulgaria, Volga Bulgaria and Eastern Tourkia (Khazaria). Đó là tôn giáo thịnh hành của người Thổ Nhĩ Kỳ, Mông Cổ, Hungary, Hung Nô và có thể là người Hun, và tôn giáo của một số quốc gia thời trung cổ: Hãn quốc Đột Quyết, Hãn quốc Đông Túc, Đại Bulgaria, Đế quốc Bulgaria thứ nhất, Volga Bulgaria và Đông Tourkia (Khazaria). |
On 7 February 2015, Vasilev made his first appearance for Bulgaria, in the 0–0 draw with Romania in a non-official friendly match, playing over the course of the entire game. Ngày 7 tháng 2 năm 2015, Vasilev ra mắt lần đầu cho Bulgaria, trong trận giao hữu hòa 0–0 cùng với România, thi đấu hết trận. |
This couple started thinking seriously about the possibility of moving to Bulgaria permanently to serve where the need is greater. Cặp vợ chồng này bắt đầu suy nghĩ nghiêm túc về khả năng dọn đến định cư ở Bun-ga-ri để phục vụ nơi có nhu cầu lớn hơn. |
However, it looked more like an upside-down variation of the current flag of Bulgaria. Tuy nhiên, nó trông giống biến thể đảo nghịch của quốc kỳ Bulgaria hiện nay hơn. |
The two subspecies are: R. pp. ponticum, found from Bulgaria east to Georgia R. pp. baeticum (Boiss. & Reut.) Có hai phân loài: R. pp. ponticum, được tìm thấy từ Bulgaria về phía đông đến Gruzia R. pp. 'baeticum (Boiss. & Reut.) |
Telerig succeeded in having the emperor betray his own agents in Bulgaria, who were duly rounded up and executed. Telerig đã thành công trong việc làm cho hoàng đế phản bội lại điệp viên của mình tại Bulgaria, những người đã bị bắt giữ và hành hình. |
Islam came to Bulgaria at the end of the fourteenth century after the conquest of the country by the Ottomans. Hồi giáo tới nước này vào cuối thế kỷ XIV sau cuộc chinh phục của người Ottoman. |
This is one of the most enduring titles, Caesar and its transliterations appeared in every year from the time of Caesar Augustus to Tsar Symeon II of Bulgaria's removal from the throne in 1946. Đây là một trong những danh hiệu được dùng lâu dài nhất, Caesar và chuyển thể của nó xuất hiện trong các năm kể từ thời của Caesar Augustus cho tới khi Sa hoàng Symeon II của Bulgaria bị truất ngôi vào năm 1946. |
In the 10th century the Turkic population of Volga Bulgaria converted to Islam, which facilitated its trade with the Middle East and Central Asia. Ở thế kỷ 10 người Turk ở Volga Bulgaria chuyển theo Hồi giáo, để thuận lợi hơn trong công việc thương mại với Trung Đông và Trung Á. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bulgaria trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Bulgaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.