error free trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ error free trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ error free trong Tiếng Anh.
Từ error free trong Tiếng Anh có các nghĩa là không sai lầm, không sai số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ error free
không sai lầm
|
không sai số
|
Xem thêm ví dụ
If you see that checking your sentences in a search engine lets you write error-free e-mail messages , you will want to keep doing that . Nếu biết rằng việc kiểm tra lại các câu tiếng Anh bằng công cụ tìm kiếm giúp bạn viết các thư điện tử mà không có lỗi nào , bạn sẽ muốn tiếp tục việc đó . |
Working from the translation produced more than half a century earlier by the monk Maximus, Seraphim set out to publish a fresh, error-free, easier-to-comprehend version. Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn. |
Running the CRC algorithm over the received frame data including the CRC code will always result in a zero value for error-free received data, because the CRC is a remainder of the data divided by the polynomial. Chạy thuật toán CRC trên dữ liệu frame đã nhận được bao gồm mã CRC sẽ luôn có kết quả là một giá trị 0 nếu như dữ liệu nhận được không có lỗi, bởi vì CRC là số dư của dữ liệu chia bởi đa thức. |
In the 1870’s they began to get free from Babylonish errors and to enjoy increased Christian freedom. Trong thập niên 1870, họ bắt đầu được giải thoát khỏi những sai lầm của tôn giáo giả và vui hưởng sự tự do của tín đồ đấng Christ nhiều hơn. |
5 Copies of the Hebrew Scriptures were written out with painstaking care and the scribes took unusual precautions to make sure that these were free from error. 5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn. |
Simple schemes such as "send the message 3 times and use a best 2 out of 3 voting scheme if the copies differ" are inefficient error-correction methods, unable to asymptotically guarantee that a block of data can be communicated free of error. Những phương thức đơn giản như "kế hoạch gửi thông điệp 3 lần và dùng hai cái tốt nhất trong ba cái được bầu, nếu các bản sao khác nhau" là những phương pháp sửa lỗi vô hiệu quả (inefficient), không thể nào đảm bảo chắc chắn rằng một khối dữ liệu được truyền thông là không có lỗi. |
Following an administrative error by club officials which made Diaby a free agent, he joined the academy of Auxerre. Nhưng do sai sót hành chính của những quan chức ở câu lạc bộ đã khiến Diaby trở thành một cầu thủ tự do, và sau đó anh đã gia nhập học viện của Auxerre. |
A new generation of Push VOD solution recently appeared on the market which, by using efficient error correction mechanisms, can free significant amount of bandwidth and that can deliver more than video e.g. digital version of magazines and interactive applications. Một thế hệ mới của giải pháp VOD gần đây xuất hiện trên thị trường bằng cách sử dụng các cơ chế sửa lỗi hiệu quả, có thể giải phóng lượng đáng kể băng thông và có thể cung cấp các dịch vụ khác không phải video như tạp chí, ứng dụng tương tác. |
On the contrary, Jesus’ teachings set people free from religious error and human philosophies produced by a world that was “in darkness mentally” because of the Devil’s deception. —Ephesians 4:18; Matthew 15:14; John 8:31, 32. Ngược lại, sự dạy dỗ của Chúa Giê-su giải thoát người ta khỏi giáo lý sai lầm và những triết lý loài người xuất phát từ một thế gian “tối-tăm” bị Ma-quỉ lừa dối.—Ê-phê-sô 4:18; Ma-thi-ơ 15:14; Giăng 8:31, 32. |
So Ham Smith and Clyde Hutchison developed some new methods for making error- free DNA at a small level. Ham Smith và Clyde Hutchison phát triển thêm những phương pháp mới để tạo ra những DNA không có lỗi ở mức độ nhỏ. |
As a result of the shootdown, and the cause of KAL 007's going astray thought to be inadequacies related to its navigational system, Reagan announced on September 16, 1983, that the Global Positioning System would be made available for civilian use, free of charge, once completed in order to avert similar navigational errors in future. Với hậu quả của vụ bắn rơi máy bay và nguyên nhân chuyến bay 007 bay trật khỏi đường bay có liên quan đến hệ thống hoa tiêu của nó, Reagan thông báo vào ngày 16 tháng 9 năm 1983 rằng Hệ thống Định vị Toàn cầu được cho phép sử dụng trong dân sự và được miễn phí để tránh xảy ra lỗi kỹ thuật về hoa tiêu trong tương lai. |
Benefits of using Ninite rather than the individual applications' installers themselves include: toolbar/adware free installations, the ability to update multiple applications at once, automatic selection of architecture (64-bit vs 32-bit), language selection based on operating system's language, and error reporting, should one of the installations fail. Lợi ích của việc sử dụng Ninite chứ không phải trình cài đặt của các ứng dụng cá nhân bao gồm: cài đặt miễn phí trên thanh công cụ/adware, khả năng cập nhật nhiều ứng dụng cùng một lúc, tự động lựa chọn kiến trúc (64-bit so với 32-bit), lựa chọn ngôn ngữ dựa trên ngôn ngữ của hệ điều hành, và báo cáo lỗi, nếu một trong những cài đặt không thành công. |
Thus, when an intelligent creature misuses his free will, he easily falls into error and sin. —Genesis 1:29; Matthew 4:4. Thế nên, khi lạm dụng tự do ý chí, một tạo vật thông minh dễ làm điều sai trái và sa vào tội lỗi. —Sáng-thế Ký 1:29; Ma-thi-ơ 4:4. |
Due to time and cost restrictions most importers cannot audit all of their entries on a regular basis, and therefore they are potentially losing money due to classification errors, inaccurate quantities or missed Free Trade Agreement eligibility. Do hạn chế về thời gian và chi phí, hầu hết các nhà nhập khẩu không thể kiểm tra tất cả các mục nhập của họ một cách thường xuyên và do đó họ có khả năng bị mất tiền do lỗi phân loại, số lượng không chính xác hoặc bỏ qua điều kiện Thỏa thuận Thương mại Tự do. |
The objective is to eliminate waste, free up capacity, speed up the process, eliminate errors & defects, and make the process clear and understandable. Mục tiêu là để loại bỏ lãng phí, giải phóng công suất, tăng tốc quá trình, loại bỏ lỗi và khiếm khuyết, và làm cho quá trình rõ ràng và dễ hiểu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ error free trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới error free
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.