sphinx trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sphinx trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sphinx trong Tiếng Anh.
Từ sphinx trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân sư, người bí hiểm, người khó hiểu, tượng Xphanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sphinx
nhân sưnoun (mythology: creature with the head of a person and the body of an animal) The answer to the riddle of the Sphinx. Câu trả lời cho câu đố của Nhân sư. |
người bí hiểmverb |
người khó hiểuverb |
tượng Xphanhverb |
Xem thêm ví dụ
In contrast to the sphinxes in Egypt, Mesopotamia, and Greece, of which the traditions largely have been lost due to the discontinuity of the civilization, the traditions related to the "Asian sphinxes" are very much alive today. Trái với nhân sư Ai Cập, Mesopotamia, và Hy Lạp, nơi truyền thống phần lớn đã mất vì sự đứt quãng của nền văn minh, các truyền thống của "nhân sư châu Á" vẫn rất sống động ngày nay. |
The entire Sphinx was finally excavated in 1925 to 1936, in digs led by Émile Baraize. Việc khai quật tượng Nhân sư được hoàn thành từ năm 1925 đến năm 1936 với những cuộc khai quật do Émile Baraize chỉ đạo. |
The Great Sphinx of Giza may have been carved out as a guardian of Khafra's pyramid, and as a symbol of royal power. Tượng Nhân sư lớn ở Giza có thể đã được khắc họa giống như là một người bảo vệ cho của kim tự tháp Khafra, và như là một biểu tượng của quyền lực hoàng gia. |
Before the time that Alexander the Great occupied Egypt, the Greek name, sphinx, was already applied to these statues. Trước khi Alexander Đại Đế chiếm Ai Cập, cái tên Hy Lạp, sphinx, đã được dùng để gọi những bức tượng đó. |
A basalt sphinx with his name is now located in the Louvre, but it was known to have been brought to Europe as early as the 16th century, having adorned a fountain at the Villa Borghese, Rome. Một bức tượng nhân sư bằng đá bazan có khắc tên của ông ngày nay đang nằm ở Louvre, nó đã được đưa đến châu Âu vào đầu thế kỷ 16 và trước kia được dùng để trang trí một đài phun nước tại Villa Borghese, Rome. |
Some believe that the sphinx of his wife, Hetepheres II, was the first sphinx created. Một số người tin rằng bức tượng nhân sư của vợ ông, Hetepheres II, là bức tượng nhân sư đầu tiên được tạo ra. |
Selim Hassan, writing in 1949 on recent excavations of the Sphinx enclosure, summed up the problem: Taking all things into consideration, it seems that we must give the credit of erecting this, the world's most wonderful statue, to Khafre, but always with this reservation: that there is not one single contemporary inscription which connects the Sphinx with Khafre; so, sound as it may appear, we must treat the evidence as circumstantial, until such time as a lucky turn of the spade of the excavator will reveal to the world a definite reference to the erection of the Sphinx. Selim Hassan trong khi viết về những cuộc khai quật tượng Nhân sư vào năm 1949 đã khái quát lại vấn đề: "Sau khi đã xem xét tất cả mọi thứ, có vẻ như chúng ta phải ghi nhận công xây dựng bức tượng tuyệt vời nhất thế giới này cho Khafre, nhưng phải luôn lưu ý rằng: không hề có một văn tự nào chỉ ra mối quan hệ giữa tượng Nhân sư và Khafre; vì vậy, dù các chứng cứ trông có vẻ đúng đắn bao nhiêu đi chăng nữa, chúng ta phải coi chúng là do suy diễn, cho đến khi một nhát xẻng của nhà khảo cổ nào đó tiết lộ cho cả thế giới biết thông tin chính xác về việc tạo ra tượng Nhân sư." |
Aellopos tantalus, known as the Tantalus sphinx, is a moth of the family Sphingidae. Aellopos tantalus, được gọi là the Tantalus Sphinx, là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. |
Sagenosoma is a genus of moths in the family Sphingidae, containing only one species, the elsa sphinx moth (Sagenosoma elsa), which is known from the south-western United States (Arizona, western New Mexico, southern Utah and Colorado) and northern Mexico. Sagenosoma là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chỉ gồm một loài là Sagenosoma elsa, được tìm thấy ở tây nam Hoa Kỳ (Arizona, miền tây New Mexiko, miền nam Utah và Colorado) và miền bắc México. |
Darapsa versicolor, the hydrangea sphinx, is a moth species of the family Sphingidae that inhabits eastern North America, often in wetlands. Darapsa versicolor là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae that inhabits miền đông Bắc Mỹ, often in wetlands. |
Egyptologist Vassil Dobrev has suggested that had the beard been an original part of the Sphinx, it would have damaged the chin of the statue upon falling. Nhà Ai Cập học Vassil Dobrev cho rằng nếu bộ râu đã từng là một phần của bức tượng ngay từ đầu thì chiếc cằm cũng phải bị phá hủy khi nó rơi xuống. |
"Species Sphinx canadensis - Canadian Sphinx - Hodges#7807". Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011. ^ “Species Sphinx canadensis - Canadian Sphinx - Hodges#7807 - BugGuide”. |
The Morlocks open the Sphinx and use the time machine as bait to capture the Traveller, not understanding that he will use it to escape. Các Morlocks mở Sphinx và sử dụng cỗ máy thời gian làm mồi để gài bẫy người du hành, không biết rằng ông sẽ sử dụng nó để trốn thoát. |
It is found depicted in sculptural art in temples and palaces where it serves an apotropaic purpose, just as the "sphinxes" in other parts of the ancient world. Nó được thể hiện trong nghệ thuật điêu khắc đền đài và cung điện để tránh điềm dữ, tương tự như các "nhân sư" ở các vùng khác của thế giới cổ đại. |
Now, there was a group of photographers who kind of flew flying cameras as a hobby — usually photographing things like the Sphinx, the Pyramids — who happened to be right around the corner, and they flew a camera and they took some snapshots, some panoramas of this demonstration. Bấy giờ, có một nhóm nhiếp ảnh gia thích các loại camera trên không và dùng chúng để chụp ảnh kiểu như Sphinx hay Pyramids - những người ngẫu nhiên có mặt ở đó, điều khiển một camera bay chụp vài kiểu tức thời và toàn cảnh về cuộc biểu tình này. |
Giza is most famous as the location of the Giza Plateau: the site of some of the most impressive ancient monuments in the world, including a complex of ancient Egyptian royal mortuary and sacred structures, including the Great Sphinx, the Great Pyramid of Giza, and a number of other large pyramids and temples. Giza là nổi tiếng nhất là vị trí của cao nguyên Giza: địa điểm của một số di tích cổ ấn tượng nhất trên thế giới, bao gồm một phức tạp của nhà xác hoàng gia Ai Cập cổ đại và cấu trúc thiêng liêng, bao gồm cả tượng Nhân sư vĩ đại, Kim tự tháp Giza, và một số kim tự tháp và đền thờ lớn khác. |
Ramesses VI was apparently fond of such cult statues and no less than ten statues and a sphinx have been discovered in Tanis, Bubastis and Karnak, more than any other Ramesside king of the Twentieth Dynasty following the reign of Ramesses III. Ramesses VI dường như rất yêu thích các bức tượng thờ cúng và không dưới mười bức tượng và một tượng nhân sư đã được phát hiện ở Tanis, Bubastis và Karnak, nhiều hơn bất cứ vị vua Ramesses thuộc Vương triều thứ 20 sau triều đại của Ramesses III. |
Recent reexamination of evidence has led Egyptologist Vassil Dobrev to propose that the Sphinx had been built by Djedefra as a monument to his father Khufu. Gần đây, một số cuộc nghiên cứu lại đã tìm ra các bằng chứng do nhà Ai Cập học Vassil đề xuất, ông cho rằng Tượng Nhân sư đã được xây dựng bởi Djedefra như một đài tưởng niệm cho cha mình là Khufu. |
There was a single sphinx in Greek mythology, a unique demon of destruction and bad luck. Có một nhân sư duy nhất trong thần thoại Hy Lạp, một con quái vật duy nhất của sự huỷ diệt và đen đủi. |
"Species Darapsa versicolor - Hydrangea Sphinx - Hodges#7884". Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2011. ^ “Species Darapsa versicolor - Hydrangea sphinx - Hodges#7884 - BugGuide”. |
The video transitions to a different scene where Pätra, now wearing a longer dress and a black wig, sits in an extravagant Sphinx-like throne while pharaohs gather to bring her expensive gifts (such as a large diamond) in an attempt to "win her heart." Phân cảnh tiếp theo của video cho thấy hình ảnh Pätra mặc một chiếc váy dài hơn và bộ tóc giả màu đen, ngồi trên ngai vàng ở một cung điện Nhân sư xa hoa, trong khi đó các Pharaoh tìm thật nhiều món quà đặc biệt và đắt tiền (ví dụ một viên kim cương lớn) nhằm chiến thắng được trái tim của nữ hoàng. |
The commonly used name "Sphinx" was given to it in classical antiquity, about 2000 years after the commonly accepted date of its construction by reference to a Greek mythological beast with a lion's body, a woman's head and the wings of an eagle (although, like most Egyptian sphinxes, the Great Sphinx has a man's head and no wings). Tên thường gọi Nhân sư được đặt cho bức tượng vào khoảng 2000 năm sau thời điểm xây dựng do những điểm tương đồng với con thú trong thần thoại Hy Lạp có thân sư tử, đầu người phụ nữ và cánh đại bàng (mặc dù tượng Nhân sư có đầu người đàn ông và không có cánh giống như những con Nhân sư Ai Cập khác). |
But this is a purebred, show-quaIity sphinx cat. Đây là 1 con mèo Ai Cập thuần chủng. |
The restoration of the Sphinx, and the text of the Dream Stele would then be a piece of propaganda on Thutmose's part, meant to bestow legitimacy upon his unexpected kingship. Sự phục hồi lại bức tượng Nhân Sư và ghi chép trên tấm bia đá Giấc Mộng sau đó sẽ là một phần trong chiến dịch tuyên của Thutmose, nhằm biện minh cho vương quyền bất ngờ của ông. |
A 95-minute DVD, Mystery of the Sphinx: Expanded Edition, was released in 2007. Một đĩa DVD dài 95 phút tên là Mystery of the Sphinx: Expanded Edition được phát hành vào năm 2007. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sphinx trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sphinx
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.