elucidate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elucidate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elucidate trong Tiếng Anh.
Từ elucidate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải thích, giải nghĩa, làm sáng tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elucidate
giải thíchverb This is the disease, Konzo, I spent 20 years elucidating in Africa. Đây là bệnh Konzo, và tôi đã mất 20 năm để giải thích ở Châu Phi. |
giải nghĩaverb |
làm sáng tỏverb |
Xem thêm ví dụ
As elucidated by Alfred Sommer, even mild, subclinical deficiency can also be a problem, as it may increase children's risk of developing respiratory and diarrheal infections, decrease growth rate, slow bone development, and decrease likelihood of survival from serious illness. Như được làm sáng tỏ bởi Alfred Sommer, ngay cả khi tình trạng nhẹ, thiếu về cận lâm sàng cũng là một vấn đề, bởi vì có thể sẽ làm tăng nguy cơ trẻ em bị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu chảy, giảm tốc độ tăng trưởng, chậm phát triển xương và rất có thể làm giảm khả năng sống sau mắc bệnh nặng. |
Platelets were identified in 1865, and their function was elucidated by Giulio Bizzozero in 1882. Tiểu cầu được xác định năm 1865, và vai trò của chúng được mô tả bởi Giulio Bizzozero năm 1882. |
The 2013 Nobel Prize in Physiology or Medicine was shared by James Rothman, Randy Schekman and Thomas Südhof for their roles in elucidating (building upon earlier research, some of it by their mentors) the makeup and function of cell vesicles, especially in yeasts and in humans, including information on each vesicle's parts and how they are assembled. Năm 2013, James Rothman, Randy Schekman và Thomas Südhof đồng nhận giải Nobel Sinh lý học và Y khoa cho những khám phá (kiến dựng dựa trên những nghiên cứu trước đó, một vài trong số chúng là của thầy cố vấn của họ) về cấu tạo và chức năng túi tế bào, đặc biệt là trong nấm men và người, bao gồm thông tin từng cấu thành của túi và cách thức chúng lắp ráp lại với nhau. |
Most (though probably not all) genes have been identified by a combination of high throughput experimental and bioinformatics approaches, yet much work still needs to be done to further elucidate the biological functions of their protein and RNA products. Mặc dù trình tự bộ gen của con người (gần như) đã được xác định hoàn toàn trình tự DNA, nhưng chúng ta chưa hiểu đầy đủ về nó. Hầu hết các gen (mặc dù có lẽ không phải tất cả) đã được xác định bằng cách phối hợp các phương pháp tiếp cận thử nghiệm thông lượng và tin sinh học cao, nhưng vẫn còn nhiều việc cẩn phải thực hiện để làm sáng tỏ thêm các chức năng sinh học của các sản phẩm protein và RNA của chúng. |
He elucidated their chemical structure and showed that some of these substances are transformed in the body into vitamin A. His work led to the establishment of the correct constitutional formula for beta-carotene, the chief precursor of vitamin A; the first time that the structure of a vitamin or provitamin had been established. Ông đã làm sáng tỏ kết cấu của chúng, chỉ ra rằng một số chất này được chuyển hóa trong cơ thể thành vitamin A. Công trình nghiên cứu của ông dẫn tới việc thiết lập công thức cấu tạo chính xác cho beta-carotene, tiền chất chính của vitamin A; đây là lần đầu tiên mà kết cấu của một vitamin hoặc tiền sinh tố được thiết lập. |
Although the mechanism of methylation of arsenic in humans has not been elucidated, the source of methyl is methionine, which suggests a role of S-adenosyl methionine. Mặc dù cơ chế methyl hóa asen ở người vẫn chưa được sáng tỏ, nhưng nguồn methyl là methionin, và điều này gợi ý về vai trò của S-adenosyl methionin. |
Marguerite, Laetizia, and Carolina, and minor gifts for various members of the extended family as shown in the List of Recipients, which I will elucidate in due course. Marguerite, Laetizia, và Carolina, cùng những món quà nhỏ đến các thành viên khác trong đại gia đình như được liệt kê ở đây, và tôi sẽ nêu rõ. |
The first virus that could be crystalized and whose structure could therefore be elucidated in detail was tobacco mosaic virus (TMV), the virus that had been studied earlier by Ivanovski and Beijerink. Loại virus đầu tiên có thể được tinh thể hóa và có thể được làm sáng tỏ chi tiết là virus khảm lá thuốc lá (TMV), loại virus đã được Ivanovski và Beijerink nghiên cứu trước đó. |
The tobacco mosaic virus was the first to be crystallised and its structure could therefore be elucidated in detail. Virus khảm thuốc lá là dạng virus đầu tiên được tinh thể hóa và cấu trúc của nó do đó đã được làm sáng tỏ chi tiết. |
Ruben and colleague Martin Kamen, a University of Chicago Ph.D. and researcher in chemistry and nuclear physics working under Ernest O. Lawrence at the Berkeley Radiation Laboratory, set out to elucidate the path of carbon in photosynthesis by incorporating the short-lived radioactive isotope carbon-11 (11CO2) in their many experiments between 1938 and 1942. Sam làm việc chung người bạn đồng liêu Martin Kamen - một tiến sĩ xuất thân từ Đại học Chicago và là nhà nghiên cứu hóa học cùng vật lý hạt nhân - ở Phòng thí nghiệm quốc gia Lawrence Berkeley, dưới sự hướng dẫn của Ernest O. Lawrence, để làm sáng tỏ đường di chuyển của carbon trong việc quang hợp bằng cách đưa thêm chất đồng vị phóng xạ Carbon-11 (11CO2) (đồng vị nhân tạo của carbon) chóng tan vào trong nhiều thí nghiệm của họ từ năm 1938 tới 1942. |
“The temple ordinances encompass the whole plan of salvation, as taught from time to time by the leaders of the Church, and elucidate matters difficult of understanding. “Các giáo lễ đền thờ bao gồm toàn thể kế hoạch cứu rỗi, như đã được các vị lãnh đạo của Giáo Hội thỉnh thoảng giảng dạy, và làm sáng tỏ các vấn đề khó hiểu. |
He shared the 1999 Nobel Prize in Physics with his thesis advisor Martinus J. G. Veltman "for elucidating the quantum structure of electroweak interactions". Ông đã chia sẻ Giải Nobel Vật lý năm 1999 với cố vấn luận văn Martinus J.Geleltelt về việc "làm sáng tỏ cấu trúc lượng tử của các tương tác điện tử". |
The orderly timing of cell growth, cell migration, and programmed cell death ("apoptosis") has been studied extensively and the genes that control the process are being elucidated. Trình tự phát triển tế bào, di chuyển, chết theo chương trình (apoptosis) đã được nghiên cứu rộng rãi và các gen chi phối tiến trình này đang dần được sáng tỏ. |
They provisionally accepted Hershkovitz’s family Xenotrichidae until further analysis could fully elucidate the relationships of Xenothrix. Họ tạm thời chấp nhận họ Xenotrichidae của Hershkovitz cho đến khi các phân tích tiếp theo có thể giải thích đầy đủ các mối quan hệ của Xenothrix. |
1958 Max Perutz and John Kendrew use X-ray crystallography to elucidate a protein structure, specifically sperm whale myoglobin. Năm 1958 Max Perutz và John Kendrew sử dụng tinh thể học tia X để làm sáng tỏ cấu trúc một protein, đặc biệt là myoglobin của cá nhà táng. |
He was able to elucidate the function of the period gene, which is necessary for the fly to exhibit normal sleep cycles. Ông đã làm sáng tỏ chức năng của gen nhịp thời gian, điều này là cần thiết để con ruồi có thể có chu trình ngủ bình thường. |
For elucidating this, Boyer and Walker shared half of the 1997 Nobel Prize in Chemistry. Nhờ việc làm sáng tỏ cơ chế này, Boyer và Walker cùng nhận được một nửa Giải Nobel Hóa học năm 1997. |
Even before his Nobel-Prize-winning work on elucidating and synthesizing oxytocin and vasopressin, he had established a reputation for work on insulin, biotin, transmethylation, and penicillin. Ngay trước khi công trình nổi tiếng về việc làm sáng tỏ cùng tổng hợp oxytocin và vasopressin, ông đã nổi danh về công trình nghiên cứu insulin, biotin, transmethylation và penicillin. |
Austin, in providing his theory of speech acts, makes a significant challenge to the philosophy of language, far beyond merely elucidating a class of morphological sentence forms that function to do what they name. Austin, trong việc cung cấp lý thuyết về hành vi lời nói của mình, đưa ra một thách thức lớn đối với triết lý ngôn ngữ, vượt xa chỉ đơn thuần là làm sáng tỏ một lớp các hình thức câu hình thái có chức năng thực hiện những gì họ đặt tên. |
The first woman to receive the Nobel Prize in Physiology or Medicine, Gerty Cori, received it in 1947 for her role in elucidating the metabolism of glucose, important in many aspects of medicine, including treatment of diabetes. Người phụ nữ đầu tiên nhận giải Nobel Sinh lý học và Y khoa, Gerty Cori, vào năm 1947 cho thành tựu giải thích sự trao đổi chất của glucose, có ý nghĩa quan trọng trong nhiều lĩnh vực y học, bao gồm điều trị tiểu đường. |
All the way back into early philosophy and certainly throughout the history of neuroscience, this has been one mystery that has always resisted elucidation, has got major controversies. Trên tất cả các nẻo đường trở lại với những chân lý triết học và chắc chắn là xuyên suốt lịch sử của thần kinh học, điều này đã trở thành một bí ẩn, nó đã từ chối mọi nỗ lực làm sáng tỏ, và luôn nhận được nhiều sự tranh cãi nhất. |
1945–1946 Felix Bloch and Edward Mills Purcell develop the process of nuclear magnetic resonance, an analytical technique important in elucidating structures of molecules, especially in organic chemistry. Năm 1945-1946 Felix Bloch và Edward Mills Purcell phát triển quá trình cộng hưởng từ hạt nhân, một kỹ thuật phân tích quan trọng trong việc làm sáng tỏ cấu trúc phân tử, đặc biệt là trong ngành hóa học hữu cơ. |
This is a mystery that has really been extremely hard to elucidate. Đây là một điều bí ẩn cực kỳ khó để được làm sáng tỏ. |
Richard Dawkins, the evolutionary biologist, argued against speciesism in The Blind Watchmaker (1986), The Great Ape Project (1993), and The God Delusion (2006), elucidating the connection with evolutionary theory. Richard Dawkins, nhà sinh vật học tiến hóa, đã lập luận chống lại chủ nghĩa đẳng cấp loài trong tác phẩm The Blind Watchmaker (1986), The Great Ape Project (1993), và The God Delusion (2006), làm sáng tỏ mối liên hệ với lý thuyết tiến hóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elucidate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elucidate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.