elsewhere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elsewhere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elsewhere trong Tiếng Anh.
Từ elsewhere trong Tiếng Anh có nghĩa là ở nơi khác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elsewhere
ở nơi khácadverb But elsewhere, deforestation is a last resort to survive. Nhưng ở nơi khác, phá rừng trở thành phương kế mưu sinh cuối cùng. |
Xem thêm ví dụ
13 After hearing a talk at a circuit assembly, a brother and his fleshly sister realized that they needed to make adjustments in the way they treated their mother, who lived elsewhere and who had been disfellowshipped for six years. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Obeying them brings us a measure of joy and satisfaction that we could never find elsewhere in this troubled world. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
It was the same elsewhere. Điều đó cũng tương tự ở những nơi khác. |
In the meantime, however, attention was being diverted elsewhere in Asia. Tuy nhiên, trong lúc ấy, sự chú ý đang quay sang một nơi khác ở châu Á. |
And my husband and I have one or two evenings a week when our children are expected to go elsewhere in the house and do something quiet there. Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng ở một chỗ khác trong nhà. |
The sarcophagus was empty, however and it remains unclear whether the site was ransacked after burial or whether King Sekhemkhet was buried elsewhere. Tuy nhiên, chiếc quách này lại trống rỗng, và vẫn chưa rõ liệu là nơi này sau đó đã bị cướp phá hay là vua Sekhemkhet đã được chôn cất ở nơi nào khác hay không. |
▪ Would I turn down added responsibility (on the job or elsewhere) if my family needed my time? ▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)? |
The Billboard charts tabulate the relative weekly popularity of songs and albums in the United States and elsewhere. Các bảng xếp hạng Billboard sắp thứ tự hàng tuần mức độ phổ biến của các bài hát và album ở Hoa Kỳ. |
And you can start to get the best artistic directors, scenic designers and actors from around the country to come to perform here because you can do things you can't do elsewhere. Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây. |
Even though some may be searching in an area where few survivors are being found, they do not slack off and quit because their fellow workers are finding more survivors elsewhere. Mặc dù một số người có thể cố tìm nạn nhân trong vùng có ít người sống sót, họ không chểnh mảng và bỏ cuộc vì những người cùng làm việc kiếm được nhiều người sống sót hơn tại nơi khác. |
She gave a talk for TED 2013 about "The role of offensive language in novels" Baingana's work has appeared in many journals and publications, including the African American Review, Callaloo, The Guardian, and elsewhere. Bà đã nói chuyện trên TED 2013 về "Vai trò của ngôn ngữ xúc phạm trong tiểu thuyết" Tác phẩm của Baingana đã xuất hiện trên nhiều tạp chí và ấn phẩm, bao gồm African American Review, Callaloo, The Guardian và các ấn phẩm khác. |
In the 6th century they joined the lucrative spice trade, since battles elsewhere were diverting trade routes from dangerous sea routes to more secure overland routes. Đến thế kỷ VI, họ tham gia hoạt động mậu dịch gia vị sinh lợi, do chiến tranh ở những nơi khác khiến cho các tuyến mậu dịch chuyển từ các tuyến trên biển nguy hiểm sang các tuyến đường bộ an toàn hơn. |
Popes called for crusades to take place elsewhere besides the Holy Land: in Spain, southern France, and along the Baltic. Các đời giáo hoàng cũng kêu gọi thập tự chinh hướng tới các miền dị giáo khác: ở Tây Ban Nha, ở bắc Pháp, và dọc theo bờ Baltic. |
The Israelites emerged from a dramatic social transformation that took place in the people of the central hill country of Canaan around 1200 BCE, with no signs of violent invasion or even of peaceful infiltration of a clearly defined ethnic group from elsewhere. Người Israel xuất hiện từ một quá trình chuyển biến xã hội sâu sắc diễn ra trong các cư dân tại vùng núi miền trung của Canaan khoảng năm 1200 TCN, không có dấu hiệu về xâm chiếm bạo lực hoặc thậm chí là xâm nhập hoà bình của một dân tộc xác định rõ ràng và đến từ nơi khác. |
Before schools were established elsewhere, Deaf children attended one of these two initial schools, and brought signs back to their own states. Trước khi các trường học đã được thành lập ở những nơi khác, Điếc trẻ em tham dự một trong hai trường ban đầu, và mang dấu hiệu quay trở lại trạng thái của mình. |
The invaders carried off much of the population, replacing them with people from elsewhere in the Assyrian Empire. Quân xâm lược đưa phần lớn dân của xứ đi nơi khác, rồi đưa dân ở những nơi khác trong đế quốc A-si-ri đến đó sinh sống. |
The Latin language, for instance, had evolved greatly from the classical period and was still a living language used in the church and elsewhere. Ví dụ, tiếng Latinh đã tiến hóa mạnh mẽ từ thời cổ điển và vốn là một sinh ngữ sử dụng trong và ngoài nhà thờ. |
Ratanakiri tends to be cooler than elsewhere in Cambodia. Ratanakiri có khuynh hướng mát hơn những nơi khác tại Campuchia. |
Despite what you may see or hear elsewhere, these laws are unchanging. Cho dù các anh em có thể thấy hay nghe ở nơi nào khác về điều gì đi nữa, thì các luật pháp này cũng không thay đổi. |
Yes, let's sell our cargo elsewhere. Đúng rồi, tốt nhất là bán số hàng ở nơi khác vậy. |
You don't need to define a key and values for ad sizes, since size is targeted elsewhere in a line item. Bạn không cần phải xác định khóa và giá trị cho kích thước quảng cáo, vì kích thước được nhắm mục tiêu ở vị trí khác trong mục hàng. |
We will display godly qualities in our ministry, in the congregation, at home, and elsewhere. Chúng ta sẽ thể hiện những đức tính tin kính trong thánh chức, trong hội thánh, tại nhà và ở những nơi khác. |
Elsewhere, Paul gave clear instructions that women are not to be teachers in the congregation. Ở chỗ khác, Phao-lô đưa ra những lời hướng dẫn rõ rệt là phụ nữ không được dạy dỗ trong hội thánh (I Cô-rinh-tô 14:34; I Ti-mô-thê 2:12). |
Unlike elsewhere, however, the congregation did not accept the synod-approved replacement. Tuy nhiên, không như ở những nơi khác, hội thánh này không chấp nhận người thay thế do hội đồng tôn giáo phê chuẩn. |
Others are indicated elsewhere in the Scriptures. Những lý do khác nữa cũng được ghi trong những phần khác của Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elsewhere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elsewhere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.