elves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elves trong Tiếng Anh.

Từ elves trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ tinh nghịch, người bé tí hon, người lùn, yêu tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elves

kẻ tinh nghịch

noun

người bé tí hon

noun

người lùn

noun

No need for war between Dwarves, Men and Elves.
Không cần thiết phải có một cuộc chiến giữa Người Lùn, con người và Tiên.

yêu tinh

noun

I always thought the elves made the toys.
Tôi luôn nghĩ là yêu tinh chế tạo đồ chơi.

Xem thêm ví dụ

The Wood Elves of Mirkwood... are not like their kin.
Người Elf rừng Mirkwood không giống dòng dõi của họ.
Elves, humans and dwarfs each built neighborhoods with unique architecture within the player's town.
Yêu tinh, con người và người lùn mỗi khu dân cư được xây dựng với kiến trúc độc đáo trong thị trấn của người chơi.
His tale is of a man who comes across the dancing and celebrating of elves within a cave by the ocean.
Câu chuyện của anh là về một người đàn ông tình cờ nhảy múa và ăn mừng yêu tinh trong một hang động bên đại dương.
Lee worked for the Art Department creating places such as Rivendell, Isengard, Moria and Lothlórien, giving Art Nouveau and geometry influences to the Elves and Dwarves respectively.
Lee làm việc trong nhóm nghệ thuật với nhiệm vụ tạo ra các địa danh như Rivendell, Isengard, Moria và Lothlórien, đưa các hiệu ứng hình học và phong cách Art Nouveau vào loài tiên và người lùn.
He's gone to stay with the Elves.
Ông ta đã đi đến chỗ tộc Thần tiên
Wood-elves.
Tiên rừng.
The time of the Elves is over.
Thời đại của tộc Tiên... đã kết thúc.
And he talked about Africans and Americans and Asians and Europeans, and a blatantly racist category he termed "Monstrosus," which basically included all the people he didn't like, including imaginary folk like elves.
Và rồi ông nói về người châu Phi, châu Mỹ, châu Á và châu Âu và đặt tên một cách hiển nhiên đầy khinh miệt "Monstrous" (người khổng lồ, người kì dị) bao gồm những người ông ấy không thích, trong đó có cả thần thoại tưởng tượng ra như yêu tinh.
The Elves looked on and did nothing.
Người Tiên đến nhưng chỉ đứng nhìn.
After many years of fighting, the Orcs were defeated by a coalition of humans, dwarves and elves known as the Alliance; the surviving Orcs were herded into internment camps, where they seemed to lose their lust for battle.
Sau nhiều năm chiến tranh, loài Orc bị liên quân các phe Human, Dwarve và Elves còn gọi là Liên minh đánh bại; các chiến binh sống sót còn lại đều được đưa vào trại giam, nơi mà dường như họ đã mất dần sự Khát máu và hiếu chiến.
A Last Alliance of Men and Elves marched against the armies of Mordor.
Cuộc Liên minh cuối cùng của tộc Người và Thần tiên chống lại đội quân của Mordor
There is the story of " The Elves and the Shoemaker. "
Có câu chuyện như " Yêu tinh và người thợ đóng giày " ( The Elves and the Shoemaker ).
I know a brothel owner who pays triple for Elves.
Ta quen một tên chủ nhà chứa sẵn sàng trả gấp ba cho Tiên nhân.
I mean for the imps and elves and little green men:
Tôi muốn nói lũ tiểu yêu, tiểu quỷ và những gã nhỏ xíu màu xanh.
The skill of the Elves can reforge the sword of kings... but only you have the power to wield it.
Tộc tiên có phép rèn lại gươm của vua... nhưng chỉ anh mới có thể sử dụng nó.
We elves can communicate with everything.
Tộc Elf chúng tôi có thể giao tiếp với mọi sinh vật mà.
In our past shows, we've had visits from Santa, Rudolph, and little-people elves, who, with gusto, threw themselves into the crowd to be passed around.
Trong quá khứ có Santa Rudolph và yêu tinh những người vui vẻ thích được truyền tay ở đám đông.
Kingdom Under Fire is set in the fantasy land of Bersia and covers the struggle between the forces of light (Humans, Dwarves, and Elves) and the forces of dark (Ogres, Orcs, Undead, and others).
Kingdom Under Fire lấy bối cảnh xứ sở huyền bí Bersia và bao gồm cuộc đấu tranh giữa lực lượng ánh sáng (Con người, người Lùn và Elves) và thế lực bóng tối (Ogres, Orc, Undead và số khác), cũng như về sự tranh giành quyền lực trong hàng ngũ các thế lực bóng đêm.
I didn't know you had elves working here.
Con không biết là ba có gia-tinh làm việc ở đây đấy.
An alliance once existed between Elves and Men.
Một liên minh đã tồn tại giữa loài Người và tộc Tiên.
As soon as the elves take notice of the man, they rush to don their skins and dive back into the ocean.
Ngay khi yêu tinh chú ý đến người đàn ông, họ vội vã hiến da và lặn trở lại đại dương.
The time of the Elves is over.
Thời của loài tiên... đã hết.
We're going to see the Elves.
Chúng ta sẽ gặp tộc Thần tiên
May the blessings of Elves and Men... and all Free Folk go with you.
Những lời cầu chúc từ tộc Tiên và Người... từ cư dân tự do sẽ đi cùng các vị.
Elves and Men and Orcses.
Tiên, Người và Orc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.