emancipate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emancipate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emancipate trong Tiếng Anh.
Từ emancipate trong Tiếng Anh có nghĩa là giải phóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emancipate
giải phóngverb And you think the Russians will let us emancipate? Và anh nghĩ là người Nga sẽ để cho chúng ta được giải phóng? |
Xem thêm ví dụ
The judicial system of the Russian Empire, existed from the mid-19th century, was established by the "tsar emancipator" Alexander II, by the statute of 20 November 1864 (Sudebny Ustav). Bài chi tiết: Hệ thống tư pháp của Đế quốc Nga Các hệ thống tư pháp của Đế quốc Nga, tồn tại từ giữa thế kỷ 19, được thành lập bởi "emancipator tsar" Aleksandr II, do quy chế của ngày 20 tháng 11 năm 1864 (Sudebny Ustav). |
The issues included the legal and economic Jewish disabilities (e.g. Jewish quotas and segregation), Jewish assimilation, Jewish emancipation and Jewish Enlightenment. Các vấn đề bao gồm sự tàn tật của người Do Thái hợp pháp và kinh tế (ví dụ như hạn ngạch của người Do Thái và sự phân chia), sự đồng hóa của người Do Thái, sự giải phóng Do thái và Do Thái Giác ngộ. |
The second emancipation seemed inevitable. Tình hình cho thấy sự lựa chọn thứ hai là không thể tránh khỏi. |
She became a spokesperson for the party, keen to promote women's emancipation. Bà đã trở thành người phát ngôn cho đảng, với mong muốn thúc đẩy sự giải phóng của phụ nữ. |
He thought to emancipate them from religious ignorance and superstition. Ông có ý giải thoát họ khỏi sự thiếu hiểu biết về tôn giáo và mê tín. |
But Abraham Lincoln was elected president, and then he passed the Emancipation Proclamation, and now they're free. Nhưng Abraham Lincoln được bầu làm tổng thống và rồi ông ban hành Tuyên Ngôn Giải Phóng Nô Lệ (Emancipation Proclamation), và giờ họ đã tự do. |
True political emancipation, for Bauer, requires the abolition of religion. Việc giải phóng chính trị thực sự, đối với Bauer, đòi hỏi việc bãi bỏ tôn giáo hoàn toàn. |
The Emancipation Proclamation gained votes for the Republicans in the rural areas of New England and the upper Midwest, but it lost votes in the cities and the lower Midwest. Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ được công bố vào tháng 9 đã giúp đảng Cộng hòa giành phiếu bầu ở các khu vực nông thôn vùng New England và phía bắc vùng Trung Tây, nhưng mất phiếu ở các đô thị và phía nam vùng Tây Bắc. |
In his book The Jewish Question, published in 1843, Bauer argued that Jews can achieve political emancipation only if they relinquish their particular religious consciousness, since political emancipation requires a secular state, which he assumes does not leave any "space" for social identities such as religion. Bruno Bauer tác giả cuốn sách The Jewish Question xuất bản năm 1843, Bauer lập luận rằng người Do Thái chỉ có thể đạt được sự giải phóng chính trị chỉ khi nào mà họ từ bỏ hoàn toàn ý thức hệ tôn giáo đặc biệt của họ, kể từ khi việc giải phóng chính trị thì đòi hỏi một nhà nước thế tục, mà ông thừa nhận rằng nhà nước thế tục không để lại bất kỳ "không gian" nào cho các đặc tính xã hội như là tôn giáo. |
It's vital to your emancipation. Nó vô cùng cần thiết để giải phóng cô. |
In February 1801 Pitt resigned as Prime Minister due to the King's opposition to Catholic Emancipation. Trong tháng 2 năm 1801 Pitt từ chức Thủ tướng do sự phản đối của vua Công giáo Emancipation. |
A slave able to buy his freedom from a Roman, or one emancipated by a Roman citizen, would become a Roman himself. Một người nô lệ đủ khả năng tự chuộc mình ra khỏi tay một người La Mã, hoặc một người được một công dân La Mã phóng thích, đều có thể trở thành công dân La Mã. |
A person below the age of majority may gain adult rights through legal emancipation. Một người dưới độ tuổi trưởng thành có thể có được những quyền của người lớn thông qua sự giải phóng pháp lý. |
Addington opposed emancipation, instituted annual accounts, abolished income tax and began a programme of disarmament. Addington phản đối dỡ bỏ ràng buộc đối với người Công giáo, bãi bỏ thuế thu nhập và bắt đầu chương trình giải trừ quân bị. |
The singer then took a three-year break to record new material and introduced a hip-hop inspired album, The Emancipation of Mimi, which became the best-selling album of 2005 in the US. Bà nghỉ ngơi trong 3 năm để thu âm và phát hành album hơi hướng hip-hop The Emancipation of Mimi, là album bán chạy nhất năm 2005 tại Mỹ. |
And you think the Russians will let us emancipate? Và anh nghĩ là người Nga sẽ để cho chúng ta được giải phóng? |
Despite the anti-semitic reaction to Napoleon's policies from foreign governments and within France, he believed emancipation would benefit France by attracting Jews to the country given the restrictions they faced elsewhere. Bất chấp phản ứng bài Do Thái đối với các chính sách của Napoléon từ các chính phủ nước ngoài và một bộ phận dư luận bên trong nước Pháp, ông tin rằng sự giải phóng đó sẽ làm lợi cho Pháp nhờ việc thu hút người Do Thái tới đất nước mình nơi không có những hạn chế như những nơi khác. |
But more importantly, President Lincoln used this opportunity to announce his Emancipation Proclamation, after which the prospect of European powers intervening in the war on behalf of the Confederacy was significantly diminished. Nhưng quan trọng hơn là, Tổng thống Lincoln đã nhân dịp này để công bố bản Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ, làm tiêu tan khả năng người châu Âu ủng hộ miền Nam sẽ can thiệp vào cuộc nội chiến. |
He supported the Catholic Emancipation Bill against the opposition of his younger brother, Ernest Augustus, Duke of Cumberland, describing the latter's position on the Bill as "infamous", to the Duke of Cumberland's outrage. Ông ủng hộ Dự luật Giải phóng Công giáo đối lập lại với em trai ông, Ernest Augustus, Công tước Cumberland, có miêu tả rằng lập trường sau cùng của ông đối với dự luật là "tai tiếng", theo sự lăng nhục của Cumberland. |
Under the Act, slaves were granted full emancipation after a period of four to six years of "apprenticeship". Theo Đạo luật này, nô lệ được giải phóng hoàn toàn sau một khoảng thời gian từ 4 đến 6 năm "học nghề". |
Calling Lincoln "the white man's president", Douglass criticized Lincoln's tardiness in joining the cause of emancipation, noting that Lincoln initially opposed the expansion of slavery but did not support its elimination. Gọi Lincoln là "tổng thống của người da trắng", Douglass chỉ trích Lincoln vì thái độ chần chừ đối với cuộc đấu tranh giải phóng nô lệ, lại ghi nhận rằng mặc dù Lincoln chống đối việc mở rộng chế độ nô lệ, trong giai đoạn đầu ông vẫn không chịu ủng hộ việc loại bỏ chế độ nô lệ. |
In Georgia the emancipation took place later, in 1864, and on much better terms for the nobles than in Russia. Ở Gruzia việc giải phóng xảy ra sau đó, vào năm 1864, và với những điều tốt hơn cho các quý tộc hơn ở Nga. |
Charity also labeled Rapunzel "another addition to the more recent Disney tradition of emancipated heroines". Charity cũng nói rằng Rapunzel "đã thêm vào truyền thống gần đây của Disney về những nữ nhân vật chính tự do, ít phụ thuộc". |
Before the Emancipation reform of 1861, wolf hunting was done solely by authorised firearm holders, usually police, soldiers, rich landowners or nobles. Trước khi cải cách giải phóng năm 1861, săn bắn sói đã được thực hiện là điều đặc biệt chỉ bởi người có thẩm quyền sử dụng vũ khí, thường là cảnh sát, binh sĩ, chủ đất giàu hay quý tộc. |
The emancipation was not merely a humanitarian question capable of being solved instantaneously by imperial decree. Nhưng công cuộc giải phóng không chỉ là một vấn đề nhân đạo có thể được giải quyết ngay lập tức bởi Sắc lệnh (ukase) của chế độ Nga hoàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emancipate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emancipate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.