elongate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elongate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elongate trong Tiếng Anh.
Từ elongate trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo dài ra, có hình thon dài, giãn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elongate
kéo dài raadjective |
có hình thon dàiadjective |
giãn raadjective |
Xem thêm ví dụ
Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system. Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp - một khu vực dài áp suất không khí thấp - đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có. |
The sun's 24 points represent the number of electoral districts, while the four elongated points represent the principal cultural centers of Majuro, Jaluit, Wotje and Ebeye. 24 cánh của ngôi sao tượng trưng cho số khu vực bầu cử, trong khi 4 cánh lớn tượng trưng cho các trung tâm văn hoá là Majuro, Jaluit, Wotje và Ebeye. |
The forelimb bones of azhdarchids and ornithocheirids were unusually long compared to other pterosaurs, and, in azhdarchids, the bones of the arm and hand (metacarpals) were particularly elongated. Xương chi trước của azhdarchid và ornithocheirids dài bất thường so với các loài thằn lằn khác, và, trong azhdarchid, xương của cánh tay và bàn tay (metacarpals) đặc biệt kéo dài. |
The elongated canton snakes its way through the suburban areas just north of San José Centro, climbing steadily into the Cordillera Central (Central Mountain Range) until it reaches it eastern limit between the Río Durazno (on its northern boundary) and the Río Tiribí (on the south). Tổng này chạy dọc theo các khu vực ngoại ô phía bắc San José Centro, kéo dài đến Cordillera Central cho đến khi đến ranh giới phía đông giữa sông Durazno (ranh giới phía bắc) và sông Tiribí (ranh giới phía nam). |
From 5 June to 29 August 2013, Comet ISON had an elongation less than 30 degrees from the Sun. Trong giai đoạn 5 tháng 6 đến 29 tháng 8 năm 2013, sao chổi ISON có góc ly giác nhỏ hơn 30 độ tính từ Mặt Trời. |
Kyanite's elongated, columnar crystals are usually a good first indication of the mineral, as well as its color (when the specimen is blue). Các tinh thể kyanit dạng trụ khéo dài thường là dấu hiệu đầu tiên để nhận biết loại khoáng vật này, bên cạnh màu sắc (khi nó có màu xanh dương). |
The storm likely reached the Atlas mountain range as a low-pressure area by 23 January 1982, reinforced by an elongated, slowly-drifting trough above the Iberian Peninsula. Bão có lẽ đến dãy núi Atlas dưới dạng khu vực có áp suất thấp vào ngày 23 tháng 1 năm 1982, được một vùng áp xuất thấp dãn dài, trôi chậm trên Bán đảo Iberia. |
The final attack occurred in 2007 when an 18-year-old Nepalese man disappeared in the river, dragged down by something described as like an 'elongated pig'. Các báo cáo cho biết, cuộc tấn công thứ ba xảy ra vào năm 2007 khi một người đàn ông Nepal khoảng 18 tuổi biến mất trong dòng sông, ông ta bị kéo xuống bởi một cái gì đó được mô tả như là giống như một con lợn dài ngoằng. |
A similar report appeared in the July 6, 1899 edition of The Dundee Courier which described the painful method for elongating the lashes. Một báo cáo tương tự xuất hiện trong ấn bản ngày 6 tháng 7 năm 1899 của cuốn The Dundee Courier mô tả phương pháp gây đau đớn cho việc kéo dài mi. |
Reaching 3.0 m (9.8 ft) in length, this heavy-bodied shark can be readily identified by its elongated, keel-like first dorsal fin. Chiều dài đạt 3,0 m, loài cá mập này có thể dễ dàng xác định bởi vây lưng đầu tiên thon dài, giống xương lưỡi hái. |
Brachymeles bonitae is a small, elongated lizard with a snout-to-vent length of up to 80 mm (3 in). Brachymeles bonitae là một loài thằn lằn nhỏ, thon dài với chiều dài từ mõm tới huyệt hơn 80 mm (3 in). |
The nasal openings of Edmontosaurus were elongate and housed in deep depressions surrounded by distinct bony rims above, behind, and below. Các lỗ mũi của Edmontosaurus được kéo dài và nằm trong những lỗ sâu bao quanh bởi vành xương khác biệt ở trên, phía sau và phía dưới. |
"On 16 August the object was found again on the following side of the planet, and the observations of that night showed that it was moving with the planet, and if a satellite, was near one of its elongations. "Ngày 16 tháng 8 vật thể lại được quan sát thấy ở rìa phía trái hành tinh, và những quan sát thực hiện buổi tối hôm ấy cho thấy nó đang cùng di chuyển với hành tinh chính, và nếu đó là một vệ tinh, nó nằm gần một trong hai ly giác. |
While M. fragillimus as a sauropod would be relatively elongated, its enormous size still made it very massive. Trong khi thân hình A. fragillimus tương đối mỏng thì kích thước khổng lồ của nó vẫn làm cho nó trở thành đồ sộ. |
The Hubble classification system rates elliptical galaxies on the basis of their ellipticity, ranging from E0, being nearly spherical, up to E7, which is highly elongated. Bài chi tiết: Thiên hà elip Hệ thống phân loại Hubble đánh giá thiên hà elip dựa trên cơ sở hình dáng elip của chúng, đi từ E0, với thiên hà có dạng gần hình cầu, cho đến E7, với hình dáng thuôn dài. |
Although JTWC indicated Jongdari reached peak intensity at 12:00 UTC with one-minute maximum sustained winds of 175 km/h (110 mph), the rugged eye of Jongdari kept periodically visible with an elongated structure due to the further interaction of the upper-level low which had moved to the northwest side of the typhoon. Mặc dù JTWC đã chỉ ra Jongdari đạt cường độ đỉnh vào lúc 12:00 UTC với vận tốc gió tối đa duy nhất là 175 km/h (110 dặm / giờ), con mắt gồ ghề của Jongdari thường xuyên nhìn thấy được với cấu trúc thon dài do sự tương tác cao hơn của mức thấp đã di chuyển về phía tây bắc của cơn bão. |
2010 TK7's loop is so elongated that it sometimes travels nearly to the opposite side of the Sun with respect to Earth. Tuy nhiên, vòng quỹ đạo của 2010 TK7 dường như có độ dẹt rất khác thường do thỉnh thoảng nó di chuyển đến gần phía đối diện với Trái Đất qua Mặt Trời (gần điểm L3. |
Kvinesdal is an elongated mountain-to-coast municipality, reaching saltwater at the head of the Fedafjorden, which provides access to the North Sea in the south. Kvinesdal là một thành phố nằm dọc theo bờ biển kéo dài, đạt tới mặn ở đầu của Fedafjorden, nơi có thể tiếp cận với Biển Bắc ở phía nam. |
From December 2014 until September 2015, it had an elongation less than 45 degrees from the Sun. Từ tháng 12 năm 2014 cho đến tháng 9 năm 2015, sao chổi sẽ có một góc lìa ít hơn 45 độ tính từ Mặt Trời. |
These three people in the village sat down and decided to think, "How do we elongate the life of this girl of our village?" Ở Trung Quốc, cô gái cần một máy thở. 3 người này ở trong làng ngồi xuống và quyết định suy nghĩ, "Làm cách nào kéo dài sự sống của cô gái?" |
Each planet's orbit is delineated by a set of elements: The eccentricity of an orbit describes how elongated a planet's orbit is. Quỹ đạo của mỗi hành tinh được mô tả bởi một tập hợp các tham số quỹ đạo: Độ lệch tâm của một quỹ đạo miêu tả quỹ đạo của một hành tinh bị giãn dài ra bao nhiêu. |
Therefore, 04W rapidly weakened as the JTWC issued their final advisory on the system early on May 14, as the system showed a very elongated and exposed center, due to very strong wind shear. Do đó, 04W nhanh chóng suy yếu khi JTWC đã ban hành tư vấn cuối cùng của họ về hệ thống vào đầu ngày 14 tháng 5, khi hệ thống cho thấy một trung tâm rất dài và tiếp xúc, do lực cắt gió rất mạnh. |
The elongation of these cells break the connection between the different cell layers, allowing the leaf to break away from the plant. Sự giãn của các tế bào này sẽ phá vỡ liên kết của các tầng tế bào khác, để cho lá tách rời khỏi cây. |
Jupiter trojans are distributed in two elongated, curved regions around these Lagrangian points with an average semi-major axis of about 5.2 AU. Các thiên thể Troia của Sao Mộc được phân bố trên hai vùng cong và dài dọc theo các điểm Lagrange trên với bán trục lớn trung bình khoảng 5.2 AU. |
(Psalm 74:13; 87:4; Isaiah 30:7) With its head at the Nile Delta and its elongated body stretching hundreds of miles up the fertile Nile Valley, ancient Egypt resembled a monstrous serpent. (Thi-thiên 74:13; 87:4; Ê-sai 30:7) Với đầu ở Châu thổ Sông Ni-lơ và thân trải dài hàng trăm kilômét đến tận Thung Lũng Ni-lơ màu mỡ, Ai Cập cổ xưa giống như con rắn khổng lồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elongate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elongate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.