prolong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prolong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prolong trong Tiếng Anh.
Từ prolong trong Tiếng Anh có các nghĩa là kéo dài, gia hạn, nối dài, phát âm kéo dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prolong
kéo dàiverb It won't prolong your life, but it cures wounds. Không thể kéo dài tuổi thọ, cầm lấy phòng thân. |
gia hạnverb |
nối dàiverb What are the trends? If we just prolong the trends, Xu hướng là gì? Nếu chúng ta chỉ nối dài những xu hướng, |
phát âm kéo dàiverb |
Xem thêm ví dụ
A protracted period of uncertainty could prolong the slow growth in investment that is holding back low, middle, and high income countries. Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao. |
Lonnie Zamora, a Socorro police officer who was on duty at the time, claimed to have come closest to the object and provided the most prolonged and comprehensive account. Lonnie Zamora, một sĩ quan cảnh sát Socorro đang làm nhiệm vụ tại thời điểm đó, tuyên bố đã đến gần vật thể và cung cấp một báo cáo kéo dài và toàn diện nhất. |
During the 1950’s, in what was then Communist East Germany, Jehovah’s Witnesses who were imprisoned because of their faith risked prolonged solitary confinement when they handed small portions of the Bible from one prisoner to another to be read at night. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
And even the properly planted trees have had great difficulty surviving the combined impacts of prolonged droughts, pest infestation and fires. Và ngay cả những cây được trồng đúng cách cũng gặp nhiều khó khăn trong việc sống sót qua các tác động kết hợp của hạn hán kéo dài, sâu bệnh và cháy. |
The lyrics are allegedly about a story of a monk who promised farmers to stop rain and bring clear weather during a prolonged period of rain which was ruining crops. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
Prolonged periods of inactivity can cause them to become restless and unhappy. Thời gian không hoạt động kéo dài có thể khiến chúng trở nên bồn chồn và không hạnh phúc. |
The executions were designed to be as prolonged and as painful as possible, like crucifixion, disembowelment, breaking on the wheel. Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe. |
After prolonged speculation over his future with the club, Messi signed a new contract on 19 May 2014, only a year after his last contractual update; his salary increased to €20 million, or €36 million before taxes, the highest wage ever in the sport. Messi đã ký hợp đồng mới vào ngày 19 tháng 5 năm 2014, chỉ một năm sau khi cập nhật hợp đồng mới nhất; mức lương của anh ta tăng lên 20 triệu euro, hay 36 triệu euro nếu không tính thuế, mức lương cao nhất của một cầu thủ bóng đá. |
It is also used recreationally as an inhalant drug that induces a brief euphoric state, and when combined with other intoxicant stimulant drugs such as cocaine or MDMA, the euphoric state intensifies and is prolonged. Nó cũng được sử dụng như là một loại thuốc hít tạo ra trạng thái hưng phấn, và khi kết hợp với các chất kích thích khác như cocaine hoặc MDMA, trạng thái phơn phỡn tăng cường và kéo dài. |
After economic growth in the first two decades of the 20th century, Wales' staple industries endured a prolonged slump from the early 1920s to the late 1930s, leading to widespread unemployment and poverty in the south Wales valleys. Sau giai đoạn tăng trưởng vào hai thập niên đầu của thế kỷ XX, các ngành công nghiệp chủ lực của Wales phải chịu khủng hoảng kéo dài từ đầu thập niên 1920 cho đến cuối thập niên 1930, dẫn đến thất nghiệp và nghèo khó lan rộng tại các thung lũng miền nam Wales. |
In consequence many Roman allies went over to Carthage, prolonging the war in Italy for over a decade, during which more Roman armies were destroyed on the battlefield. Thất bại này khiến cho nhiều đồng minh La Mã chạy sang phía Carthage, làm kéo dài cuộc chiến ở Ý trong hơn một thập kỷ, trong thời gian đó, có thêm nhiều đạo quân La Mã khác nữa bị tiêu diệt trên chiến trường. |
Edward's difficulties were exacerbated by prolonged problems in English agriculture, part of a wider phenomenon in northern Europe known as the Great Famine. Những khó khăn của Edward càng trầm trọng thêm bởi vấn đề nông nghiệp của Anh, một phần của một tai họa lan tràn khắp miền bắc châu Âu được gọi là Nạn đói lớn. |
So “he prolonged his speech until midnight.” Vì thế, ông “cứ giảng luôn cho đến nửa đêm”. |
Thrill killers murder only for the kill; usually the attack is not prolonged, and there is no sexual aspect. Kẻ giết người kiểu trải nghiệm chỉ giết để mà giết, thường vụ tấn công không kéo dài, và không liên quan tới tình dục. |
Having drawn no comfort from the visiting trio, he cursed the day of his birth and wondered why his miserable life was being prolonged. Vì không được an ủi chút nào khi ba người đến thăm ông, ông rủa ngày sanh mình và băn khoăn tự hỏi tại sao đời sống sầu khổ của ông cứ kéo dài mãi. |
Obstructed labour is said to result in prolonged labour, when the active phase of labour is longer than twelve hours. Chuyển dạ ngừng tiến triển được cho là kết quả của việc sinh nở kéo dài, khi giai đoạn hoạt động của việc sinh con dài hơn mười hai giờ. |
Scabies is contagious and can be contracted through prolonged physical contact with an infested person. Bệnh ghẻ là bệnh truyền nhiễm và có thể lây truyền qua tiếp xúc vật lý kéo dài với người hay thú bị nhiễm bệnh. |
A prolonged course of antibiotic therapy is curative in most superficial cases but adjunctive surgical intervention is sometimes indicated in extensive and deep infections. Một quá trình điều trị kháng sinh kéo dài là chữa bệnh trong hầu hết các trường hợp bề ngoài nhưng can thiệp phẫu thuật bổ trợ đôi khi được chỉ định trong nhiễm trùng sâu rộng. |
Nuclear winter is the severe and prolonged global climatic cooling effect hypothesized to occur after widespread firestorms following a nuclear war. Mùa đông hạt nhân là kết quả giả định của quá trình làm mát khí hậu toàn cầu trầm trọng và kéo dài xảy ra sau những đợt bão lửa lan rộng khi chiến tranh hạt nhân xảy ra . |
They came in answer to my prolonged, prayerful efforts to learn. Những ấn tượng này đến nhằm đáp ứng các nỗ lực lâu dài và thành tâm của tôi để học hỏi. |
The aromatic NMVOCs benzene, toluene and xylene are suspected carcinogens and may lead to leukemia with prolonged exposure. Các benzen thơm, toluene và xylene được nghi ngờ có chất gây ung thư và có thể dẫn đến bệnh bạch cầu với tiếp xúc kéo dài. |
What we do is prolong people's lives, and delay death, and redirect death, but we can't, strictly speaking, save lives on any sort of permanent basis. Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào. |
Jehovah’s Witnesses in Germany suffered brutal and prolonged persecution under both of the 20th-century totalitarian regimes Nhân Chứng Giê-hô-va tại Đức chịu đựng sự bắt bớ tàn bạo và kéo dài dưới cả hai chế độ chuyên chế trong thế kỷ 20 |
Everything was normal, except for a prolonged P.T. time. Tất cả mọi thứ đều bình thường, ngoại trừ thời gian đông máu kéo dài. |
Moving, gaining or losing housemates or pets, going on vacation, or prolonged boarding are all common situations that pet owners report just prior to the onset of the disease, but it may develop without these conditions existing. Di chuyển chỗ, tăng cân hoặc mất đi vật nuôi cùng nhà, đi du lịch, hoặc lên máy bay kéo dài là tất cả các tình huống phổ biến mà chủ vật nuôi báo cáo ngay trước khi khởi phát bệnh, nhưng nó có thể phát triển mà không có các dấu hiệu này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prolong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prolong
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.