elk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elk trong Tiếng Anh.
Từ elk trong Tiếng Anh có các nghĩa là nai sừng tấm, nai anxet, Hươu Bắc Mỹ, sự nhiệt tình nai sừng tấm, Nai sừng tấm châu Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elk
nai sừng tấmdanh từ We hunted elk, deer, and moose for food and for their skins. Chúng tôi đã săn hươu, hươu sừng và nai sừng tấm để lấy thịt, lấy da. |
nai anxetnoun |
Hươu Bắc Mỹnoun (one of the largest species within the Cervidae or deer family in the world) |
sự nhiệt tình nai sừng tấmnoun |
Nai sừng tấm châu Âunoun |
Xem thêm ví dụ
During the rut, elk frequently use areas around fresh water, and tend to bed in heavy timber five to six hours per day. Trong thời gian động cởn, nai sừng xám thường xuyên lảng vảng ở các khu vực xung quanh là có nước ngọt, và có xu hướng ngủ trong những khúc gỗ nặng 5-6 giờ mỗi ngày. |
During the final week of August, Lewis and Clark reached the edge of the Great Plains, a place abounding with elk, deer, bison, and beavers. Trong suốt tuần cuối cùng của tháng 8, Lewis và Clark đã đến bờ rìa của Đại Đồng bằng, một nơi có nhiều nai sừng tấm, nai, bò rừng Bison, và hải ly. |
Another subspecies of elk, the eastern elk (Cervus canadensis canadensis) also became extinct at roughly the same time. Một phân loài nai sừng xám, Nai sừng xám miền Đông ("Cervus canadensis canadensis") cũng đã bị tuyệt chủng ở một khoảng thời gian tương tự. |
In 1976, the US Congress passed a resolution which stated 2000 tule elk is an appropriate national goal, and directed federal agencies to make federal lands available for preservation of tule elk. Năm 1976, Quốc hội Mỹ đã thông qua một nghị quyết trong đó nói rằng 2000 nai sừng tấm Tule là một mục tiêu quốc gia thích hợp, và chỉ đạo các cơ quan liên bang để làm cho vùng đất liên bang có sẵn để bảo quản nai sừng tấm Tule. |
The word "elk" remained in usage because of its existence in continental Europe but, without any living animals around to serve as a reference, the meaning became rather vague to most speakers of English, who used "elk" to refer to "large deer" in general. Từ "nai" vẫn còn trong sử dụng do sự tồn tại của nó ở lục địa châu Âu, nhưng không có bất kỳ động vật sống xung quanh để phục vụ như là một tài liệu tham khảo, ý nghĩa đã trở nên khá mơ hồ cho hầu hết các từ cổ của Anh, người sử dụng "nai" để chỉ "con nai lớn" nói chung. |
Compared to the Rocky Mountain elk, it is larger in body size, but has smaller antlers. So với Nai sừng xám núi Rocky, Nai Mountain thì lớn hơn về kích thước cơ thể, nhưng có gạc nhỏ hơn. |
This is a similar size to Roosevelt elk bulls which weigh between 700 pounds (320 kg) and 1,100 pounds (500 kg). Đây là một kích thước tương tự như con nai đực Roosevelt có cân nặng từ 700 pounds (320 kg) và 1.100 pounds (500 kg). |
Elke and her mother were hospitable to Lana and kept asking questions about her beliefs and her work as a full-time evangelizer. Mẹ và bà ngoại của anh ấy rất hiếu khách và hỏi chị Lana nhiều câu hỏi về niềm tin và công việc truyền giáo trọn thời gian của chị. |
Riding a red elk? Một chàng trai kỳ lạ, cưỡi một con hươu đỏ. |
They decided the elk should be hunted to limit their numbers to under 500 animals. Họ quyết định nên bị săn nai sừng tấm để hạn chế số lượng của họ đến dưới 500 loài động vật. |
It crosses the Elk River twice — at Frametown and Sutton - and never strays more than about 15 to 20 miles (24 to 32 km) from it. Nó qua Sông Elk hai lần — tại Frametown và Sutton - và không bao giờ chạy xa con sông từ 15 đến 20 dặm (25 đến 30 km). |
They were coming home From the elks, Where they played bingo Twice a week. Họ về nhà từ Elks, nơi họ chơi lô tô 2 lần 1 tuần. |
These elk could be of eastern origin—and could still exist in the wilds of Ontario. Những nai sừng xám có thể là nguồn gốc của miền đông và vẫn có thể tồn tại trong vùng hoang dã ở Ontario. |
By 1895, habitat loss and poaching had reduced the elk population to only 28. Bởi năm 1895, mất môi trường sống và săn bắt trộm đã làm giảm dân số nai sừng tấm để chỉ có khoảng 28 cá thể. |
As the trees disappear, so do the deer, elk, and boars, as well as the Siberian tigers. Khi rừng dần biến mất, các loài thú rừng như hươu, nai, lợn và cọp Siberia cũng thế. |
For example, elk and horses have a similar grazing frequency to cattle but tend to spread their zone of grazing to cover a greater area, producing a smaller effect on a given area than cattle would. Nai sừng tấm và ngựa có tần suất chăn thả tương tự với gia súc, bò nhưng có xu hướng lan rộng vùng chăn thả của chúng để bao phủ khu vực rộng hơn, tạo ra một hiệu ứng nhỏ hơn trên một khu vực nhất định so với bò. |
Also hunter H. C. Banta described the tule elk in the 1850s as "I found no difference in size between these elk and the Oregon, Washington, Wyoming and Colorado elk, and felt sure that the bulls would weight 700 to 800 pounds". Cũng thợ săn mô tả nai sừng tấm Tule trong những năm 1850 là không có sự khác biệt về kích thước giữa các nai sừng tấm và Oregon, Washington, Wyoming và Colorado nai sừng tấm, và cảm thấy chắc chắn rằng các con nai đực sẽ cân 700-800 pounds. |
After his death, the huge Miller-Lux ranch was subdivided and the hunting of the elk resumed. Sau khi ông chết, trang trại lớn Miller-Lux đã được chia và các cuộc săn nai sừng tấm nối lại. |
Starting in 1913 and ending in 1926, the Commission released 177 elk in 10 counties, including 50 animals from Yellowstone. Bắt đầu từ năm 1913 và kết thúc vào năm 1926, Ủy ban hữu quan đã du nhập 177 con nai sừng xám ở 10 quận, trong đó có 50 loài động vật từ Yellowstone. |
Trapping elk in pits is an extremely effective hunting method, and as early as the 16th century the Norwegian government tried to restrict their use. Bẫy nai sừng tấm trong hầm lò là một phương pháp cực kỳ hiệu quả trong săn bắn, và vào đầu thế kỷ 16, chính phủ Na Uy đã cố gắng để hạn chế việc sử dụng chúng. |
In 1933, rancher Walter Dow took a small group of penned elk to his ranch in Owens Valley, east of the Sierra Nevada. Năm 1933, chủ trại Walter Dow mất một nhóm nhỏ của nai sừng tấm đã cho trang trại của mình trong Owens Valley, phía đông của Sierra Nevada. |
Recent DNA studies conducted on hundreds samples from red deer and elk subspecies determined that red deer and elk (wapiti) represent two distinct species. Các nghiên cứu DNA gần đây tiến hành trên hàng trăm mẫu từ hươu và nai sừng tấm đỏ và phân loài được xác định rằng hươu đỏ và nai sừng tấm (hươu Bắc Mỹ) đại diện cho hai loài riêng biệt. |
Grizzly bears, wolves, and free-ranging herds of bison and elk live in this park. Có các loài gấu, sói xám, và các bầy bò rừng bizon và nai sừng tấm sống khu vườn này. |
Through efforts of the California Department of Fish and Game, three permanent elk herds were established in California. Thông qua những nỗ lực của Sở Cá và game California, ba đàn nai sừng tấm thường trực đã được thành lập ở California. |
Several indigenous butterfly and plant species are harmed, especially the aspen groves that the elk herd of perhaps 3,000 animals decimates in its search for food. Nhiều bướm và cây loài bản địa bị tổn thương, đặc biệt là dương Groves rằng đàn nai sừng tấm có lẽ 3.000 loài động vật xâm lấn trong việc tìm kiếm thức ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elk
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.