elitism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elitism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elitism trong Tiếng Anh.
Từ elitism trong Tiếng Anh có nghĩa là chủ nghĩa tinh hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elitism
chủ nghĩa tinh hoa
|
Xem thêm ví dụ
English as a first language is used only by a small minority of the country's urban elite, and it is not spoken at all in some rural areas. Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ thứ nhất, tuy nhiên, vẫn chỉ được nói bởi các nhóm nhỏ thành thị của đất nước, và nó không hề được nói ở một số vùng nông thôn. |
Comlux Aviation became the launch customer by ordering three A318 Elite aircraft. Comlux Aviation trở thành khách hàng khởi đầu thông qua đơn hàng mua 3 chiếc A318 Elite. |
Initially, sanctions were focused on trade bans on weapons-related materials and goods but expanded to luxury goods to target the elites. Ban đầu, các lệnh trừng phạt tập trung vào các lệnh cấm thương mại đối với các vật liệu và hàng hóa liên quan đến vũ khí nhưng mở rộng sang hàng hóa xa xỉ nhằm nhắm vào giới tinh hoa. |
Such movements were aided by the refusal of the Western Roman elites to support the army or pay the taxes that would have allowed the military to suppress the migration. Những đợt di dân như vậy xảy ra thuận lợi nhờ giới thượng lưu Tây Rôma không chịu hỗ trợ quân đội hoặc đóng các loại thuế để quân đội có thể kìm giữ man dân di cư. |
Well, because an elite and its facilitators have been making millions of dollars from supporting logging on an industrial scale for many years. Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm. |
The Romans, in particular, are known to have considered escargot as an elite food, as noted in the writings of Pliny. Người La Mã, đặc biệt, được biết là đã coi escargot như một thực phẩm hảo hạng, như đã nêu trong các tác phẩm của Pliny. |
It opposes the Westernization of Nigerian society and the concentration of the wealth of the country among members of a small political elite, mainly in the Christian south of the country. Họ phản đối việc Phương tây hóa của xã hội Nigeria và sự tập trung về của cải vật chất của đất nước trong số các thành viên của một tầng lớp chính trị nhỏ, chủ yếu ở các tín đồ Cơ Đốc miền Nam của đất nước. |
The series revolves around the lives and romances of the privileged socialite teenagers at the Constance Billard School for Girls, an elite private school in New York City's Upper East Side. Nội dung xoay quanh cuộc sống và tình yêu của tầng lớp thanh thiếu niên thượng lưu của Trường Nữ Sinh Constance Billard School for Girls, một trường tư danh tiếng tại khu Thượng Đông "Upper East Side" ở New York. |
Today we can say that art in Latin America is no longer a monopoly of elites and that it has become a social right, a right for all the people. Hiện nay chúng tôi có thể nói rằng nghệ thuật ở Mỹ Latin không còn là độc quyền của giới thượng lưu mà nó trở thành một quyền lợi xã hội, một quyền dành cho tất cả mọi người. |
Like both preceding queens, Ranavalona entered a political marriage with a member of the Hova elite named Rainilaiarivony, who in his role as Prime Minister of Madagascar, largely oversaw the day-to-day governance of the kingdom and managed its foreign affairs. Giống như tất cả các nữ hoàng trước, Ranavalona bước vào một cuộc hôn nhân chính trị với một thành viên của tầng lớp thượng lưu Hova tên Rainilaiarivony, người nắm giữ chức vụ Thủ tướng của Madagascar, chủ yếu là giám sát công việc chính trường của vương quốc và quản lý hoạt động đối ngoại của quốc gia. |
Originally a social group, due to the continuous military rivalry between the Three Kingdoms of Korea, they eventually transformed from a group of elite male aristocratic youth into soldiers and military leaders. Nguyên là các nhóm lính mang tính bộ lạc, do có sự canh tranh liên tục về mặt quân sự thời Tam Quốc Triều Tiên, họ cuối cùng được chuyển đổi từ một nhóm bao gồm các nam thanh thiếu niên quý tộc thành những người lính và lãnh đạo quân sự. |
Damir Skomina (born 5 August 1976) is a UEFA Elite category football referee from Slovenia. Damir Skomina (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1976 ở Koper) là trọng tài bóng đá UEFA người Slovenia. |
Vu's family's revolutionary credentials and his own elite background make him one of the most prominent people to have publicly questioned the rule of the Communist Party of Vietnam (CPV). Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). |
No longer mere fantasy (opium for the masses whose real work is somewhere else), no longer simple escape (from a world defined principally by more concrete purposes and structures), no longer elite pastime (thus not relevant to the lives of ordinary people), and no longer mere contemplation (irrelevant for new forms of desire and subjectivity), the imagination has become an organized field of social practices, a form of work (in the sense of both labor and culturally organized practice), and a form of negotiation between sites of agency (individuals) and globally defined fields of possibility. Không còn đơn thuần là hình ảnh (thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công việc thực sự diễn ra ở nơi khác), không còn lối thoát đơn giản (từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc), không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu (do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường) và không còn đơn thuần là chiêm niệm (không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan), sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm việc (trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa) và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức (cá nhân) với các lĩnh vực được xác định trên phạm vi toàn cầu. |
Mardonius handpicked the troops who were to remain with him in Greece, taking the elite infantry units and cavalry, to complete the conquest of Greece. Mardonius chỉ huy các toán quân tiếp tục đóng lại cùng với ông ta tại Hy Lạp, bao gồm các đơn vị bộ binh và kỵ binh, để hoàn tất cuộc chinh phục của Hy Lạp. |
Most pesantren (Islamic boarding schools) in Jakarta are affiliated with the traditionalist Nahdlatul Ulama, modernist organisations mostly catering to a socioeconomic class of educated urban elites and merchant traders. Hầu hết các trường bán trú Hồi giáo ở Jakarta đều có liên kết với các nhà truyền thống Nahdlatul Ulama, các tổ chức hiện đại phục vụ cho một tầng lớp kinh tế xã hội của các tầng lớp tinh hoa và các thương gia buôn bán có học vấn. |
The Second Samnite War (326–304 BC) was a formative time in the creation of this ruling elite comprising both patricians and plebeians who had risen to power. Chiến tranh Samnite lần thứ hai (326–304 TCN) là thời kỳ cho ra đời bộ máy cầm quyền gồm cả những quý tộc và thường dân đã bước lên nấc thang quyền lực. |
I spent the last few years trying to answer that question, traveling around, meeting families, talking to scholars, experts ranging from elite peace negotiators to Warren Buffett's bankers to the Green Berets. Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh. |
The central authorities and the imperial elite made most of the key decisions, but local elites set up a demand for rail linkages. Chính quyền trung ương và Giới thượng lưu hoàng gia đã đưa ra hầu hết các quyết định quan trọng, nhưng giới tinh hoa địa phương đã thiết lập nhu cầu liên kết đường sắt. |
At the same time, they acted in the interest of the traditional elite of the bureaucracy, military and Bangkokian business circles, whose influence the Chatichai government had sought to curtail. Đồng thời, họ hoạt động vì lợi ích của tầng lớp thượng lưu truyền thống của giới quan chức, quân sự và kinh doanh ở Băng-la-đét, ảnh hưởng đến chính quyền Chatichai đã tìm cách hạn chế. |
While in Burma, "he followed the best of Burmese military training," studying alongside the "elite of Burmese youth, sons of princes and nobles." Trong khi ở Miến Điện, "ông ấy theo đuổi sự đào tạo quân sự tốt nhất của Miến Điện", nghiên cứu cùng với "tầng lớp thượng lưu của thanh niên Miến Điện, con trai của hoàng tử và quý tộc." |
The 055 Brigade (or 55th Arab Brigade) was an elite guerrilla organization sponsored and trained by Al Qaeda that was integrated into the Taliban army between 1995 and 2001. Lữ đoàn 055 (hoặc Lữ đoàn Ả Rập 55) là một tổ chức du kích tinh nhuệ được Al Qaeda tài trợ và huấn luyện đã được hợp nhất vào quân đội Taliban từ năm 1995 đến năm 2001. |
As of 4 March 2018 "Elite Tata academy spawns 13 dribblers". Tính đến 4 tháng 3 năm 2018 ^ “Elite Tata academy spawns 13 dribblers”. |
Then that idea started to go away, and at the same time, digital technology -- first radio, then television and the Internet -- gave millions, or in some cases billions, of people a ticket to consume elite sports performance. Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú. |
Recipient of eleven Billboard Music Awards, she is one an elite group of musical acts, such as Madonna, Aerosmith, Garth Brooks and Eric Clapton, whom Billboard credits for "redefining the landscape of popular music." Giành chiến thắng 33 giải thưởng Âm nhạc Billboard, bà nằm trong số những nghệ sĩ hiếm hoi như Madonna, Aerosmith, Garth Brooks và Eric Clapton, được tạp chí này ghi công "định hình nên phạm vi âm nhạc đại chúng." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elitism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elitism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.