caribou trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caribou trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caribou trong Tiếng Anh.
Từ caribou trong Tiếng Anh có các nghĩa là như cariboo, nai tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caribou
như cariboonoun |
nai tuyếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Oil and gas exploration would disturb the life cycle of the Porcupine caribou, which has been the foundation for the Gwich'in culture for 20000 years. Việc khai thác dầu khí sẽ làm rối loạn chu kỳ sống của loài Tuần lộc Porcupine (Rangifer tarandus granti), nền tảng văn hóa của người Gwich'in từ 20.000 năm. |
Caribou have also been observed eating antlers and seaweed and licking salt deposits. Tuần lộc đất cũng đã được quan sát thấy ăn gạc và rong biển và liếm mỏ muối. |
The Nunamiut people, who had left much of their traditional homelands following a crash in the caribou populations in the early 1900s, resumed a relatively isolated subsistence way of life after returning to the mountains in the late 1930s. Những người Nunamiut sau đó đã trở về vùng đất quê nhà của họ sau khi số lượng tuần lộc Caribou sụt giảm đáng kế trong những năm 1900, một số ít sinh sống khá biệt lập vào cuối những năm 1940. |
Bergerud et al. compared the sedentary ecotype caribou (Bergerud 1988b) in southern Ungava (south of 55°N) to those farther north, the migratory ecotype Leaf River Caribou Herd (LRH) and the George River Caribou Herd (GRCH). Bergerud so với tuần lộc Kiểu sinh thái ít vận động ở miền nam Ungava (phía nam 55 °N) cho những đoàn xa về phía bắc, các Kiểu sinh thái di cư Leaf sông Caribou Herd (LRH) và George River Caribou Herd (GRCH). |
Likewise, the album debuted at number-one on the Billboard Latin Pop Albums chart where it debuted on top of the chart succeeding Galería Caribe by Ricardo Arjona. Tương tự, album xuất phát ở vị trí quán quân ở BXH Billboard Latin Pop Albums, kế nhiệm album trước đó là Galería Caribe của Ricardo Arjona. |
The barren-ground caribou usually breeds in the fall and calves in June but may not drop their single calf until July. Các tuần lộc đất thường giao phối vào mùa thu và bê con được sinh ra trong tháng sáu, nhưng có thể không đẻ duy nhất của chúng cho đến tháng Bảy. |
Unlike the musk ox, caribou do head south for the winter, but it's a long and difficult journey. Không giống bò xạ, tuần lộc Caribu hướng về phía Nam vào mùa đông, nhưng đó là một cuộc hành trình dài và gian khổ. |
At about 01:00, Blagar, as the battlefield command ship, directed the principal landing at Playa Girón (code-named Blue Beach), led by the frogmen in rubber boats followed by troops from Caribe in small aluminium boats, then LCVPs and LCUs with the M41 Walker Bulldog tanks. Vào khoảng 01.00, chiếc Blagar, với vai trò là tàu chỉ huy chiến trường, hướng về địa điểm đổ bộ chính tại Playa Girón (Bãi xanh biển), đi đầu là nhóm người nhái lái xuồng cao su, sau đó là nhóm quân trên Caribe đi trong những chiếc xuồng nhôm nhỏ, rồi đến các tàu LCVP và LCU. |
Migratory caribou herds are named after their birthing grounds, in this case the Porcupine River, which runs through a large part of the range of the Porcupine herd. Đàn tuần lộc di cư được đặt tên sau khi địa điểm sinh nở của chúng, trong trường hợp này sông Porcupine, chạy qua một phần lớn của các phạm vi của đàn Porcupine. |
Ross Thompson, executive director of the Beverly and Qamanirjuaq Caribou Management Board, explains the low calving rate mainly on habitat deterioration and disturbance with other factors contributing to the low growth rate – parasites, predation and poor weather. Ross Thompson, Giám đốc điều hành của Hội đồng Beverly và Qamanirjuaq Quản lý Caribou, giải thích tỷ lệ đẻ thấp chủ yếu vào suy thoái môi trường sống và xáo trộn với các yếu tố khác góp phần vào tốc độ tăng trưởng thấp như ký sinh trùng, động vật ăn thịt và thời tiết xấu. |
On April 1948, Ugarte started her career as journalist in the newspaper El Caribe, invited by its managing editor, Mr. Rafael Herrera; at El Caribe she was assistant editor, director of the cultural supplement (1963–1998), and director of Supplements and worked in there until she retired, in 2000. Vào tháng 4 năm 1948, Ugarte bắt đầu sự nghiệp với tư cách là nhà báo trên tờ El Caribe, được mời bởi biên tập viên quản lý của tờ Mr.Rafael Herrera; tại El Caribe bà là trợ lý biên tập, giám đốc bổ sung văn hóa (1963 - 1998), và giám đốc bổ sung và làm việc tại đó cho đến khi bà nghỉ hưu vào năm 2000. |
In 1994 survey there were 276,000 caribou, an all-time record. Trong cuộc khảo sát năm 1994 đã có 276.000 tuần lộc, một kỷ lục mọi thời đại. |
The word peccary is derived from the Carib word pakira or paquira. Từ "lợn lòi Pecari" có nguồn gốc từ pakira hay paquira trong tiếng Carib. |
Moose and caribou can be found on the island. Gỗ và açaí cũng được sản xuất tại đảo. |
The caribou rarely travel more than 150 km (93 mi) from their winter feeding grounds to the summer ones. Chúng hiếm khi di chuyển hơn 150 km (93 dặm) từ bãi kiếm ăn mùa đông vào những người mùa hè. |
In 2001, some biologists feared development in the Refuge would "push caribou into the foothills, where calves would be more prone to predation." Năm 2001, một số nhà sinh vật học cảnh báo đáng sợ về việc Refuge sẽ "đẩy tuần lộc vào chân núi, nơi những con con sẽ là dễ bị ăn thịt. |
Most, or about 1.2 million, of the barren-ground caribou in Canada live in eight large migratory herds, which migrate seasonally from the tundra to the taiga, sparsely treed coniferous forests south of the tundra. Hầu hết, hay khoảng 1,2 triệu con tuần lộc hoang ở Canada sinh sống trong tám đàn di cư lớn, mà di cư theo mùa từ lãnh nguyên để trong rừng taiga thưa thớt đến rừng lá kim phía nam của vùng lãnh nguyên. |
Large-scale wolf population control through poisoning, trapping and aerial hunting is also presently conducted by government-mandated programs in order to support populations of endangered prey species such as woodland caribou. Việc kiểm soát dân số sói quy mô lớn thông qua ngộ độc, bẫy và săn bắn trên không cũng được thực hiện bởi các chương trình do chính phủ uỷ nhiệm để hỗ trợ các quần thể các loài mồi đang bị đe dọa tuyệt chủng như loài tuần lộc rừng. |
The U.S. Virgin Islands were originally inhabited by the Ciboney, Carib, and Arawaks. Quần đảo Virgin ban đầu có người Ciboney, Carib và Arawak sinh sống. |
From there, the water is sent by tunnel to either the Caribou 1 (74 MW) or Caribou 2 (120 MW) powerhouses. Từ đó, nước được chuyển đến đường hầm đến Nhà máy điện Caribou 1 hay Caribou 2, lần lượt có công suất 120 và 74 MW. |
The park is home to indigenous Pemon Indians, part of the Carib linguistic group. Vườn quốc gia này là nơi bản địa của người Anh Điêng Pemon, một phần của nhóm dân tộc nói ngôn ngữ Carib. |
AC-1 United States Army designation for the first production run of 56 DHC-4 Caribou. AC-1 Định danh mà Lục quân Hoa Kỳ đặt cho chuỗi thành phẩm gồm năm mươi sáu chiếc DHC-4 Caribou đầu tiên. |
The aircraft were destroyed during the civil war. Malaysia Malaysian Air Force – retired their Caribou from active service. Oman Sultanate of Oman Air Force Spain Spanish Air Force – received 12 new Caribou later supplemented by 24 former United States Air Force C-7As. Cuộc nội chiến đã phá huỷ máy bay này. Malaysia Không quân Malaysia đã ngưng sử dụng Caribou. Oman Không quân Hoàng gia Oman Tanzania Không quân Tanzania Tây Ban Nha Không quân Tây Ban Nha nhận mười hai chiếc mới; sau này bổ sung thêm bốn chiếc C-7A cũ của Không quân Hoa Kỳ. |
Researchers have found caribou and even polar bears in its stomach. Các nhà nghiên cứu vừa tìm thấy tuần lộc caribu và thậm chí gấu trắng Bắc Cực trong bụng nó. |
Caribou on their migration. Tuần lộc Caribu đang trên đường di cư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caribou trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caribou
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.