eliminator trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eliminator trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eliminator trong Tiếng Anh.
Từ eliminator trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ loại trừ, bộ lọc loại, bộ triệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eliminator
bộ loại trừnoun |
bộ lọc loạinoun |
bộ triệtnoun |
Xem thêm ví dụ
At the Australian Open, he made it to the third round, defeating Benoît Paire and Marcos Baghdatis, before being eliminated by Nicolás Almagro. Tại Australian Open 2012, anh đặt chân tới vòng 3 sau khi đánh bại Benoît Paire và Marcos Baghdatis, trước khi bị loại bởi Nicolás Almagro. |
Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
In the United States, long division has been especially targeted for de-emphasis, or even elimination from the school curriculum, by reform mathematics, though traditionally introduced in the 4th or 5th grades. Ở Mỹ, phép chia số lớn này đã được coi là mục tiêu đặc biệt cho sự nhấn mạnh, hoặc thậm chí loại bỏ hẳn chương trình học cũ, bằng cách cải cách toán học, mặc dù theo truyền thống phép chia này được đưa ra trong các lớp 4 hoặc 5. |
Cass had attacked Bryan on SmackDown and eliminated him from the Greatest Royal Rumble match. Cass đã tấn công Bryan trên SmackDown và loại bỏ anh ta khỏi trận đấu Greatest Royal Rumble. |
eliminating unnecessary expenses cắt những khoản chi tiêu không cần thiết |
They also entered the EFL Cup, but were eliminated after losing, on penalties, to Derby County in the third round. Câu lạc bộ cũng đã tham gia Cúp EFL, nhưng đã bị loại sau khi thua trước Derby County ở vòng ba. |
According to Willmott, this disruption virtually eliminated retail trade "and the traders (almost all Chinese) became indistinguishable from the unpropertied urban classes." Theo Willmott, sự gián đoạn này hầu như đã loại bỏ các cửa hiệu bán lẻ và các thương nhân (gần như toàn bộ người Hoa) đã trở thành tầng lớp vô sản thành thị." |
Portugal, Russia and Spain are the only squads to have eliminated Brazil out of the World Cup. Bồ Đào Nha, Russia và Tây Ban Nha là những đội tuyển duy nhất đã từng loại Brasil khỏi Giải vô địch thế giới. |
Important as such victories are, though, they can eliminate neither the world nor inherited sin. Những chiến thắng này dù quan trọng, nhưng không thể loại trừ thế gian hoặc tội lỗi di truyền. |
Children need loving discipline to eliminate undesirable traits. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
Leprosy is targeted for “elimination as a public health problem” by the year 2000. Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”. |
Now suppose that medical science could eliminate the major causes of death in the elderly—heart disease, cancer, and stroke. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
A blinder on the eagle’s head helps eliminate the bird’s fear of humans Miếng da che mắt giúp đại bàng không sợ người |
With the Carthaginian armies in Iberia failing to eliminate the Romans, Hannibal would not get any reinforcements from Iberia during the crucial year of 211 BC, when the Romans were besieging Capua. Với việc đại quân Carthage ở Iberia không thể tiêu diệt được hết những người La Mã ở đây, Hannibal sẽ không nhận được bất cứ lực lượng tăng viện nào từ Iberia trong năm quan trọng 211 trước Công nguyên, khi những người La Mã đã bao vây Capua. |
For example, is it possible to simplify our life, perhaps moving to a smaller dwelling or eliminating unnecessary material possessions? —Matthew 6:22. Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22. |
Bianca and Diana L, were both eliminated when they landed in the bottom two. Bianca & Diana L. đều bị loại khi rơi vào cuối bảng. |
He featured in all the group stage games, however the Netherlands were eliminated from the tournament after losing all three group stage matches. Anh có mặt trong cả ba trận đấu vòng bảng nhưng đội tuyển Hà Lan đã bị loại khỏi giải sau khi thua cả ba trận đấu này. |
Minor new features included improved DWARF (2/3) debug format support, and optimizations such as tail recursion, omission of unneeded stack frames and register-based common subexpression elimination (CSE) optimization. Các tính năng mới nhỏ bao gồm cải thiện DWARF (2/3) hỗ trợ định dạng gỡ lỗi và tối ưu hóa như đệ quy đuôi, bỏ sót các khung ngăn xếp không cần thiết và tối ưu hóa dựa trên loại bỏ phổ biến dựa trên đăng ký (CSE). |
So what technology brought, through the very simple tools like these stone tools here -- even something as small as this -- the early bands of humans were actually able to eliminate to extinction about 250 megafauna animals in North America when they first arrived 10,000 years ago. Vậy, điều mà công nghệ đem lại, thông qua những công cụ rất đơn giản như công cụ bằng đá đây - thậm chí là những thứ nhỏ thế này - thì những nhóm người đầu tiên này đã có khả năng sinh tồn giữa khoảng 250 động vật khổng lồ ở Bắc Mĩ khi họ đến đó lần đầu tiên vào 10.000 năm trước. |
Though this practice reduces the room for kiting (by reducing float), it does not always eliminate it. Mặc dù thực hành này làm giảm chỗ cho việc ghi séc quá số dư (bằng cách giảm thả nổi), nó không luôn luôn loại bỏ nó. |
"WWE Elimination Chamber 2018 tickets available now". Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2018. ^ “WWE Elimination Chamber 2018 tickets available now”. |
For example, since subgames cannot cut through information sets, a game of imperfect information may have only one subgame – itself – and hence subgame perfection cannot be used to eliminate any Nash equilibria. Ví dụ, vì phân đoạn trò chơi không thể cắt ngang một khối thông tin (information set), một trò chơi với thông tin không hoàn hảo có thể chỉ có một phân đoạn trò chơi duy nhất - là toàn bộ trò chơi - do đó không thể dùng phân đoạn trò chơi hoàn hảo để loại bỏ bất kì thế cân bằng Nash nào. |
I mentioned before, the 40 year- old, who finds that his career is suddenly eliminated because of some random change. Như đã nói, một người 40 tuổi nhận ra sự nghiệp của anh ta đột nhiên mất đi vì một vài thay đổi ngẫu nhiên. |
12 But what I am doing I will continue to do,+ in order to eliminate the pretext of those who are wanting a basis* for being found equal to us in the things* about which they boast. 12 Nhưng tôi sẽ tiếp tục làm điều mình đang làm,+ hầu cho những người khoe khoang chức vụ của họ không có cớ để tìm cách được ngang hàng với chúng tôi. |
Elimination of military tension and substantial elimination of war risk Cease all hostile acts Designed as a peace zone in the western part of the west coast Establishment of military mutual guarantee measures through high-rank military-level talks 3. Xoá bỏ căng thẳng quân sự và loại bỏ đáng kể rủi ro chiến tranh Ngừng tất cả các hành vi thù địch Được thiết kế như một khu vực hòa bình ở phía tây bờ biển phía tây Thiết lập các biện pháp bảo đảm lẫn nhau quân sự thông qua các cuộc đàm phán cấp cao về quân sự 3. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eliminator trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eliminator
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.