egregious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egregious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egregious trong Tiếng Anh.

Từ egregious trong Tiếng Anh có các nghĩa là chí, đại, quá xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egregious

chí

noun

đại

adjective

quá xá

adjective

Xem thêm ví dụ

The most egregious of these to be cited herewith:
Những tội nặng nhất như sau
We may temporarily suspend your account if our policies are repeatedly or egregiously violated.
Chúng tôi có thể tạm ngưng tài khoản của bạn nếu bạn vi phạm chính sách của chúng tôi nhiều lần hoặc nghiêm trọng.
But first, I need to talk to you about what I consider one of the most egregious offenders in the disposable plastics category.
Nhưng đầu tiên, tôi cần nói cho các bạn biết cái mà tôi cho là một trong những sai lầm lớn trong việc phân loại chất dẻo có thể xử lý được.
Realising that the assaults could destabilise his realm on the eve of his departure on crusade, Richard ordered the execution of those responsible for the most egregious murders and persecutions, including rioters who had accidentally burned down Christian homes.
Nhận thấy rằng những cuộc nổi loạn có thể làm sụp đổ triều đại của mình ngay khi ông lên đường trong cuộc Thập tự chinh, Richard ra lệnh hành quyết những kẻ chịu trách nhiệm cho những vụ giết người và khủng bố tàn bạo nhất, bao gồm cả những người nổi loạn đã vô tình đốt nhà của người Cơ đốc giáo.
If our policies are repeatedly or egregiously violated, we may need to move beyond action at the individual app level and take action at the account level.
Nếu vi phạm chính sách nghiêm trọng hoặc liên tục, thì chúng tôi có thể cần phải vượt qua hành động ở cấp ứng dụng cá nhân và thực hiện hành động ở cấp tài khoản.
It is pronounced " egregious. "
Nó được gọi là " quá đã ".
If our policies are repeatedly or egregiously violated then we may need to move beyond action at the individual site level and take action at the account-level.
Nếu vi phạm chính sách có tính chất nghiêm trọng hoặc lặp đi lặp lại, khi đó chúng tôi có thể cần phải vượt qua hành động ở cấp trang web cá nhân và thực hiện hành động ở cấp tài khoản.
That's why this action is so egregious.
Thế nên hành động này rất nghiêm trọng.
Partners who repeatedly or egregiously violate our content manager policies will face harsher penalties.
Những đối tác liên tục vi phạm hoặc vi phạm nghiêm trọng các chính sách về người quản lý nội dung sẽ phải đối mặt với nhiều hình phạt nghiêm khắc hơn.
Author Simon Reeve, among others, writes that the shootout with the well-trained Black September members showed an egregious lack of preparation on the part of the German authorities.
Tác giả Simon Reeve, cùng những người khác, viết rằng vụ đấu súng với những thành viên tháng 9 Đen được huấn luyện tốt đã cho thấy sự thiếu chuẩn bị nghiêm trọng từ phía chính quyền Đức.
One such case, that of Kwan, a Malayan sun bear, egregiously mistreated at Wat Aungsuwan (aka Wat Nong Hoy) in Prachuap Khiri Khan Province has been thoroughly documented by the Wildlife Friends Foundation Thailand (WFFT).
Một trong những trường hợp như vậy, trường hợp của Kwan, một con gấu chó, đã bị đối xử tàn nhẫn tại Wat Aungsuwan (Wat Nong Hoy) thuộc tỉnh Prachuap Khiri Khan đã được Tổ chức Động vật Hoang dã Bạn bè Thái Lan (WFFT) ghi lại cặn kẽ.
In egregious cases, we may turn off your ability to monetise with ads, or remove you from the YouTube Partner Programme.
Trong trường hợp vi phạm nghiêm trọng, chúng tôi có thể tắt khả năng kiếm tiền bằng quảng cáo hoặc loại bạn khỏi Chương trình Đối tác YouTube.
Most egregiously , the timeline reported by law enforcement was not obtained through interviews with Dr. Murray , as was implied by the affidavit .
Vô lý nhất là trình tự thời gian do cơ quan công quyền ghi nhận không được thu thập qua cuộc chất vấn bác sĩ Murray , như đã được nhắc tới trong bản khai .
Which is egregious, since the Committee hasn't stopped hearing testimony, and nor has the special prosecutor completed her investigation.
Thật không thể chấp nhận được, nhất là khi Ủy ban chưa hoàn thành việc điều trần, và công tố viên đặc biệt cũng chưa kết thúc cuộc điều tra của cô ta.
Unable to solve the problem, Chamorro dealt with the most egregious claims and then turned the issue over to the courts to resolve individual disputes.
Không thể giải quyết vấn đề, Chamorro đã giải quyết các yêu sách khét tiếng nhất và sau đó chuyển vấn đề ra tòa để giải quyết các tranh chấp cá nhân.
We take dishonest business practices very seriously and consider them to be an egregious violation of our policies.
Chúng tôi đặc biệt lưu ý đến những hoạt động kinh doanh không trung thực và xem đó là những hành vi vi phạm nghiêm trọng đến các chính sách của chúng tôi.
Dennis, this is an egregious wrong.
Dennis, điều này là quá sai trái.
When we find content that violates these requirements, we may block it from appearing, and in cases of repeated or egregious violations, we may stop you from advertising with us.
Khi phát hiện nội dung vi phạm những yêu cầu này, chúng tôi có thể chặn không cho nội dung đó xuất hiện và trong trường hợp vi phạm nhiều lần hoặc nghiêm trọng, chúng tôi có thể ngừng không cho bạn quảng cáo với chúng tôi.
Make no mistake: the Flint water crisis is one of the most egregious environmental injustices of our time.
Đừng nhầm nhé. Cuộc khủng hoảng nước ở Flint là một trong những sự bất công khủng khiếp
He's egregious.
Ông ta ăn tất.
The term "particularly severe violations of religious freedom" means systematic, ongoing, egregious violations of religious freedom, including violations such as: a) Torture or cruel, inhuman, or degrading treatment or punishment; b) Prolonged detention without charges; c) Causing the disappearance of persons by the abduction or clandestine detention of those persons; or d) Other flagrant denials of the right to life, liberty, or the security of persons.
Thuật ngữ "đặc biệt vi phạm nghiêm trọng về tự do tôn giáo" có nghĩa là có hệ thống, liên tục, vi phạm trắng trợn quyền tự do tôn giáo, bao gồm các vi phạm như: a) Tra tấn hoặc đối xử tàn ác, vô nhân đạo hay đối xử hạ đẳng hay trừng phạt; b) Kéo dài thời gian bị giam giữ mà không cần khởi tố; c) Gây ra sự mất tích bằng cách bắt cóc hoặc giam giữ những người này một cách bí mật; hoặc d) Phủ nhận trắng trợn quyền sống, tự do, hoặc sự an toàn của người.
David Sims of The Atlantic wrote that the 2017 film "feels particularly egregious, in part, because it's so slavishly devoted to the original; every time it falls short of its predecessor (which is quite often), it's hard not to notice".
David Sims từ The Atlantic viết rằng bản phim năm 2017 khiến ông "cảm thấy cực kỳ tệ một phần bởi nó tri ân quá mù quáng đến bản gốc; không khó để nhận thấy mỗi thời điểm bộ phim thua kém trước tác phẩm tiền nhiệm (diễn ra khá thường xuyên)".
Multiple or egregious policy violations may result in termination of your Play Console account.
Các trường hợp vi phạm chính sách nhiều lần hoặc nghiêm trọng có thể khiến tài khoản Play Console bị chấm dứt.
Accounts may be suspended if we find egregious violations of these policies or the Terms & Conditions.
Tài khoản có thể bị tạm ngưng nếu chúng tôi phát hiện tài khoản đó vi phạm nghiêm trọng các chính sách hoặc Điều khoản và điều kiện này.
The outraged reader added, "I'm sure I'm not the first to write regarding this egregious proofreading error, but I'm equally sure I won't be the last.
Độc giả bức xúc còn viết thêm, "Tôi không chắc mình là người đầu tiên phàn nàn về lỗi hiệu đính nghiêm trọng như thế này, nhưng tôi dám chắc mình không phải là người cuối cùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egregious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.