egoism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ egoism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egoism trong Tiếng Anh.
Từ egoism trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính ích kỷ, chủ nghĩa vị kỷ, thuyết vị kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ egoism
tính ích kỷnoun |
chủ nghĩa vị kỷnoun |
thuyết vị kỷnoun |
Xem thêm ví dụ
The third trait of the culture is egoism, a term similar to that of ego-mania, meaning disproportionate attention placed on one's own endeavours. Đặc điểm thứ ba của nền văn hóa là ích kỷ, một thuật ngữ tương tự như của ego-mania, có nghĩa là không chú ý được đặt trên một trong những nỗ lực của riêng. |
The theory of psychological egoism suggests that no act of sharing, helping or sacrificing can be described as truly altruistic, as the actor may receive an intrinsic reward in the form of personal gratification. Thuyết vị kỷ tâm lý cho rằng không có hành động chia sẻ, giúp đỡ hay hy sinh nào có thể được coi là vị tha hoàn toàn, bởi người thực hiện sẽ nhận được phần thưởng về bản chất chính là sự hài lòng cá nhân. |
Their egoism was as fuel ready laid for the torch of sectarianism.” Vì tính tư kỷ nên họ dễ dàng bị xúi giục chia bè kết phái. |
Psychological egoism is the view that humans are always motivated by self-interest and selfishness, even in what seem to be acts of altruism. Tâm lý vị kỷ là quan điểm cho rằng con người luôn được thúc đẩy bởi những tư lợi và ích kỷ cá nhân, ngay cả trong những hành động dường như là của lòng vị tha. |
Unlike other forms of consequentialism, such as egoism and altruism, utilitarianism considers the interests of all beings equally. Không giống như các hình thức khác của thuyết hệ quả, như là chủ nghĩa vị kỉ (egoism), chủ nghĩa vị lợi cho rằng lợi ích của tất cả mọi người là công bằng. |
It is, however, related to several other normative forms of egoism, such as ethical egoism and rational egoism. Tuy nhiên, nó liên quan đến một số hình thức chuẩn mực khác của chủ nghĩa vị kỷ, như chủ nghĩa vị kỷ đạo đức và chủ nghĩa vị kỷ hợp lý. |
Presumably egoism will remain dominant; but perhaps that is desirable. Ước chừng tính ích kỷ sẽ vẫn thắng thế, nhưng có lẽ thế lại tốt hơn. |
Egoism and competition are, alas, stronger forces than public spirit and sense of duty. Thói ích kỷ và ganh đua (thật đáng tiếc) là những thế lực mạnh mẽ hơn là tinh thần cộng đồng hay ý thức trách nhiệm. |
Egoism will inevitably bring pain and unhappiness. Tính vị kỷ chắc chắn sẽ đem lại sự đau thương và buồn phiền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egoism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới egoism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.