egotistical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ egotistical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ egotistical trong Tiếng Anh.

Từ egotistical trong Tiếng Anh có các nghĩa là duy ngã, tự cao tự đại, ích kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ egotistical

duy ngã

adjective

tự cao tự đại

adjective

ích kỷ

adjective

I can also tell you're weak, selfish... slightly egotistical and a fibber.
Tôi có thể nói với anh rằng phù thuỷ thường rất ích kỷ, kiêu ngạo và không trung thực.

Xem thêm ví dụ

The thief soon returns home and is revealed to be Phoenix Buchanan, an egotistical actor who lives opposite the Browns.
Tên cướp trở về nhà và được tiết lộ là Phoenix Buchanan, người diễn viên tự cao tự đại sống đối diện nhà gia đình Brown.
My approach was very egotistic.
Phương pháp tôi dùng mang hơi hướng cái tôi nhiều hơn.
Is egotistical.
Là tự đề.
You're a self-serving, egotistical fuckwad.
Cậu là đồ tự tung tự tác, thằng khốn tự cao tự đại.
After contrasting the works of the flesh with the fruitage of God’s spirit, Paul added the admonition: “Let us not become egotistical, stirring up competition with one another, envying one another.”
Sau khi so sánh sự khác biệt giữa việc làm của xác thịt và trái của thánh linh Đức Chúa Trời, Phao-lô cho thêm lời khuyên nhủ: “Chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.
6 The Bible, therefore, urges Christians: “Let us not become egotistical, stirring up competition with one another, envying one another.”
6 Vì vậy, Kinh Thánh khuyên tín đồ Đấng Christ: “Chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.
+ 26 Let us not become egotistical,+ stirring up competition with one another,+ envying one another.
+ 26 Chúng ta chớ nên tự cao,+ kích động tinh thần ganh đua,+ đố kỵ nhau.
(Galatians 5:22, 23) To help them develop those qualities, God’s servants are counseled not to become “egotistical, stirring up competition with one another, envying one another.”
(Ga-la-ti 5:22, 23) Để giúp họ phát triển những đức tính này, tôi tớ của Đức Chúa Trời được khuyên “chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.
A scion of one of the influential Old Families of Confederacy with a long career in the military, Duke is a methodical and experienced tactician but also as an egotistical and xenophobic man.
Xuất thân từ một trong những gia đình có ảnh hưởng của Confederacy với một sự nghiệp lâu dài trong quân đội , Duke là một nhà chiến thuật có kinh nghiệm và phương pháp nhưng cũng là một người ích kỷ và bài ngoại .
BIBLE PRINCIPLE: “Let us not become egotistical, stirring up competition with one another, envying one another.” —Galatians 5:26.
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Chúng ta chớ nên tự phụ, kích động tinh thần ganh đua, và chớ ghen tị nhau”.—Ga-la-ti 5:26.
Because the motive behind bragging and getting puffed up is selfish, egotistical, whereas love is the very essence of unselfishness. —1 Corinthians 13:4.
Vì động lực đứng sau sự khoe khoang và kiêu ngạo là lòng ích kỷ, tự cao tự đại, trong khi đó tình yêu thương là thực chất của tinh thần vị tha (I Cô-rinh-tô 13:4).
He is... an immature, egotistical... self-centered jackass sometimes, but he's not this.
Anh ấy... là một người kiêu ngạo, thiếu chín chắn... và đôi lúc ích kỷ, nhưng anh ấy không phải loại người này.
Taking that motif one step further, the poet equates the vast range of American experience with himself without being egotistical.
Đưa chủ đề bao quát đó đi xa hơn nữa, nhà thơ đặt ngang hàng tầm mức rộng lớn kinh nghiệm của người Mỹ với bản thân ông nhưng không tự đề cao mình.
Becoming “egotistical, stirring up competition with one another, envying one another” are also to be avoided. —Galatians 5:16-26.
Cũng nên tránh “tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.—Ga-la-ti 5:16-26.
True, someone who bets a small amount of money may not view himself as greedy, egotistical, competitive, or superstitious.
Đành rằng một người đánh cuộc số tiền nhỏ có lẽ không xem mình là tham lam, ích kỷ, ganh đua hay mê tín.
Very egotistical: he carries only one or two people and he asks always for more infrastructure.
Rất tự cao: nó chỉ chở theo một hoặc hai người và nó luôn đòi hỏi phải có nhiều cơ sở hạ tầng hơn.
Many thought Bokassa was insane, and compared his egotistical extravagance with his contemporary – Africa's other well-known eccentric dictator, President of Uganda Idi Amin.
Nhiều người nghĩ Bokassa bị điên và so sánh sự lãng phí tự cao tự đại của ông với nhà độc tài lập dị nổi tiếng khác của châu Phi là Idi Amin.
Those who wholeheartedly turn their lives over to our Savior and serve God and fellowman discover a richness and fulness to life that the selfish or egotistic will never experience.
Những người nào hết lòng hy sinh cho Đấng Cứu Rỗi và phục vụ Thượng Đế cũng như đồng loại đều khám phá ra cuộc sống phong phú và trọn vẹn mà người ích kỷ hay tự cao tự đại sẽ không bao giờ biết được.
Torvalds had already considered the name "Linux," but initially dismissed it as too egotistical.
Torvalds đã từng xem xét cái tên "Linux," nhưng ban đầu bác bỏ nó là quá tự cao tự đại.
A man who knew the MacArthurs at this time wrote that: "Arthur MacArthur was the most flamboyantly egotistical man I had ever seen, until I met his son."
Một người biết MacArthurs vào thời điểm này đã viết rằng: "Arthur MacArthur là người đàn ông tự do nhất mà tôi từng thấy".
And some in authority are not that well-meaning; they seek position and power for their own egotistical and material ends, not for the good of others.
Và một số người nắm quyền không có thiện chí, họ tìm kiếm địa vị và thế lực nhằm mục đích ích kỷ và lợi lộc vật chất, chứ không vì lợi ích của người khác.
Only the obsessive-compulsive and the insecurely egotistical feel the need to collect things.
Chỉ có những người bị ám ảnh, thiếu tự tin mới... có ham muốn sưu tập.
The spirit makes us humble and peaceable, not “egotistical, stirring up competition with one another, envying one another.”
Thánh linh làm cho chúng ta khiêm nhường và hòa nhã, chứ không “tìm-kiếm danh-vọng giả-dốitrêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.
The Bible says: “Let us not become egotistical, stirring up competition with one another, envying one another.”
Kinh-thánh nói: “Chớ tìm-kiếm danh-vọng giả-dối mà trêu-chọc nhau và ghen-ghét nhau”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ egotistical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.