eggplant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eggplant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eggplant trong Tiếng Anh.
Từ eggplant trong Tiếng Anh có các nghĩa là cà, cà tím, cà dái dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eggplant
cànoun (plant) When I'm lucky, it's a cucumber or eggplant. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
cà tímnoun (edible fruit) And unappetizing brussel sprouts, and eggplant, so beautiful. Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp. |
cà dái dênoun |
Xem thêm ví dụ
Eggplant Urbino. Anh yêu em. |
In Sicily, it's typically made with pasta and eggplant. Ở Sicilia, nó thường làm với mì và cà tím. |
In a third grade mathematics class at E.W. Stokes Public Charter School , 8- and 9-year-old students are learning a basic math concept ; how to create combinations , which in this case includes items like spinach and eggplant . Trong giờ học toán lớp ba ở trường trường tư cho mọi công dân của E . W . Stokes , các học sinh 8 đến 9 tuổi đang học khái niệm toán học cơ bản là làm sao để tạo sự kết hợp mà trong đó bao gồm các món như rau bina và cà tím . |
And unappetizing brussel sprouts, and eggplant, so beautiful. Và những cây cải Bruxen kém hấp dẫn, và cây cà tím, tuyệt đẹp. |
I found it fascinating to watch the growth of eggplants and cucumbers that I planted in a tiny plot in the backyard. Tôi đã trồng cà và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên. |
When I'm lucky, it's a cucumber or eggplant. Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím. |
Now, take a look at this pest feasting on an eggplant. Bây giờ, xin mời nhìn vào loại sâu ăn quả cà tím này. |
When I'm lucky, it's a cucumber or eggplant. Nếu may mắn, thì quả dưa chuột hoặc quả cà. |
In ancient India, Solanum incanum was domesticated into the eggplant, Solanum melongena. Tại Ấn Độ cổ đại, Solanum incanum được thuần dưỡng thành cà tím (Solanum melongena). |
To control this serious pest, which can devastate the entire eggplant crop in Bangladesh, Bangladeshi farmers spray insecticides two to three times a week, sometimes twice a day, when pest pressure is high. Để khống chế loại sâu hại nghiêm trọng này, loại có thể tàn phá toàn bộ vụ mùa cà tím ở Băng-la-đét, Người nông dân ở Băng-la-đét phun thuốc trừ sâu hai đến ba lần một tuần, thi thoảng hai lần một ngày, khi mật độ sâu hại cao. |
There are other variations besides eggplant, such as zucchini or rice, but the eggplant version, melitzánes moussaká is by far the most popular. Có một số biến thể ngoài cà tím, như bí ngòi hoặc cơm, nhưng phiên bản cà tím, melitzánes moussaká vẫn là món phổ biến nhất. |
Moussaka (/muːˈsɑːkə/, /ˌmuːsəˈkɑː/ or /ˌmuːsɑːˈkɑː/) is an eggplant- (aubergine) or potato-based dish, often including ground meat, in the Levant, Middle East, and Balkans, with many local and regional variations. Moussaka ( /muːˈsɑːkə/, /ˌmuːsəˈkɑː/ or /ˌmuːsɑːˈkɑː/) là một món ăn chính có căn bản là cà tím (có thể có thêm khoai tây), thường bao gồm thịt xay, phổ biến ở Balkan và Trung Đông, với nhiều biến thể địa phương và khu vực. |
No, next to the eggplant! Không, kế bên quả cà tím. |
Eggplant? Quả cà tím? |
The region is well-known also for its mozzarella production (especially from the milk of water buffalo) that's used in a variety of dishes, including parmigiana (shallow fried eggplant slices layered with cheese and tomato sauce, then baked). Vùng này cũng nổi tiếng với sự sản xuất mozzarella của nó (đặc biệt là sữa từ trâu nước) được sử dụng trong nhiều món, bao gồm parmigiana (cà tím thái rán được chia tầng với pho mát và cà chua ở giữa, sau đó nướng). |
Your love of Gusto's eggplant parmesan isn't exactly a state secret. Tình yêu dành cho món pho mát cà tím của Gusto của anh chắc phải bí mật quốc gia đâu. |
It's an eggplant. Chỉ là quả cà tím thôi. |
The cooking of Istanbul, Bursa, Izmir, and rest of the Asia Minor region inherits many elements of Ottoman court cuisine, with a lighter use of spices, a preference for rice over bulgur, koftes and a wider availability of vegetable stews (türlü), eggplant, stuffed dolmas and fish. Phong cách chế biến của Istanbul, Bursa, Izmir, và phần còn lại của khu vực Aegea thừa hưởng nhiều yếu tố của ẩm thực cung đình Ottoman, với việc sử dụng các loại gia vị nhẹ hơn, ưa thích gạo hơn là bulgur, koftesi và sẵn có rộng rãi hơn của rau hầm (türlü) cà tím, dolma và cá nhồi. |
In the genetic approach, scientists cut the gene out of the bacteria and insert it directly into the eggplant genome. Ở phương pháp di truyền này, các nhà khoa học cắt gen từ vi khuẩn và cấy trực tiếp vào bộ gen cà tím. |
Amaranta was too wrapped up in the eggplant patch of her memories to understand those subtle apologetics. Amaranta chìm đắm quá sâu trong những kí ức bề bộn của mình để hiểu cho được những lời nói ngụ ý sâu xa ấy. |
We drank putrid water and ate mostly lentils and eggplants. Chúng tôi phải uống nước bẩn, chủ yếu ăn đậu lăng và cà tím. |
Now you listen to me, you fuckir eggplant. Nghe kỹ đây, đồ vô lại khốn kiếp! |
She does not eat eggplant... and does not play the piano. Nó không ăn cà tím... và không chơi đàn piano. |
Two-thirds of the world 's eggplant is grown in New Jersey . Hai phần ba cây cà tím của thế giới này được trồng ở New Jersey . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eggplant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới eggplant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.