driving force trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ driving force trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ driving force trong Tiếng Anh.
Từ driving force trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ lực, lực truyền, động lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ driving force
chủ lựcnoun |
lực truyềnnoun |
động lựcnoun The acquisition of wealth is no longer the driving force in our lives. Làm giầu không còn là động lực trong cuộc sống của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
How is love the driving force behind the spirit of self-sacrifice? Tình yêu thương là động lực nằm sau tinh thần tự hy sinh như thế nào? |
You’re the driving force behind why we wake up every day. Các bạn là động lực để chúng tôi thức dậy mỗi ngày. |
Rather, the driving force behind their worship is love. Thay vì thế, động lực thúc đẩy họ thờ phượng ngài là sự yêu thương. |
Pompeii is also a driving force behind the economy of the nearby town of Pompei. Pompeii cũng là một động lực kinh tế của thị trấn Pompei gần đó. |
They had discovered that Sherrie was the driving force behind the design department. Họ đã phát hiện Sherrie là người đã thực hiện bản thiết kế cũng như mọi việc. |
An Evil Driving Force Bị một quyền lực độc ác thôi thúc |
Homeostatic imbalances are the main driving force for changes of the body. Đây là động lực (driving force) chính cho những thay đổi của cơ thể. |
He was also a driving force behind Sweden's run of seven consecutive Davis Cup finals in the 1980s. Ông cũng là nhân tố giúp Thụy Điển 7 lần vào chung kết Davis Cup vào thập niên 80. |
The acquisition of wealth is no longer the driving force in our lives. Làm giầu không còn là động lực trong cuộc sống của chúng tôi. |
We reiterated our support for ASEAN's role as the driving force for economic integration in this region. Chúng tôi nhắc lại sự ủng hộ đối vai trò của ASEAN là động lực cho hội nhập kinh tế trong khu vực này. |
THE PROBLEM: The driving forces behind corruption are greed and self-interest. VẤN ĐỀ: Động lực nằm sau nạn tham nhũng là sự tham lam và ích kỷ. |
Rachel had been the driving force behind the formation of the Bible study. Chính Rachel là người thúc đẩy việc thành lập nhóm học Kinh thánh. |
Fripp is the only consistent member of the group and is considered the band's leader and driving force. Fripp là thành viên duy nhất hiện suốt quá trình hoạt động của nhóm và do đó được xem là thủ lĩnh và nguồn động lực sáng tạo. |
More recently, Marcus du Sautoy has called mathematics "the Queen of Science ... the main driving force behind scientific discovery". Mới đây hơn, Marcus du Sautoy đã gọi toán học là "nữ hoàng của các ngành khoa học;... động lực thúc đẩy chính đằng sau những phát kiến khoa học." |
But within that infrastructure, we have to remember that the driving force of biology is really coming from evolution. Tuy nhiên trong cấu trúc đó chúng ta phải nhớ rằng động lực của sinh học thực ra đến từ sự tiến hóa. |
The Industry 4.0 workgroup members and partners are recognized as the founding fathers and driving force behind Industry 4.0. Các thành viên của Nhóm Công nghiệp 4.0 được công nhận là những người cha sáng lập và là động lực đằng sau Industry 4.0. |
As president, Carter prayed several times a day, and professed that Jesus was the driving force in his life. Ngay cả khi trở thành tổng thống, Carter vẫn dành thời gian vài lần trong ngày để cầu nguyện, và xưng nhận rằng Chúa Giê-xu Cơ Đốc là động lực chủ đạo trong cuộc đời ông. |
Her family owns Akihabara, and she was the driving force behind it becoming the city of moe and anime. Gia đình cô sở hữu Akihabara, và cô đồng thời là người đứng sau nguồn động lực biến nơi đây trở thành thành phố của moe và anime. |
(Mark 12:28-30) Jesus thus identified what should be the driving force behind our service to God —love. Như vậy, Giê-su nhận định động cơ nào nên thúc đẩy chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời—tình yêu thương. |
With the death of Almeida, the driving force behind the revision and publication of the Portuguese Bible in Batavia disappeared. Sau khi Almeida chết, nguồn động lực thúc đẩy việc duyệt lại và xuất bản Kinh Thánh tiếng Bồ Đào Nha ở Batavia đã không còn nữa. |
The driving force behind the evolution of higher creatures from lower, he asserted, was natural selection, the survival of the fittest. Ông quyết đoán rằng nguồn lực khiến các sinh vật thấp tiến hóa thành sinh vật cao hơn là do sự đào thải tự nhiên, sự tranh đua dành sự sống. |
Wherever we place our mental and spiritual focus will over time become the driving force behind our thoughts, feelings, and actions. Bất cứ nơi nào chúng ta đặt sự tập trung tâm thần và tinh thần của mình vào thì theo thời gian sẽ trở thành động lực đằng sau những ý nghĩ, cảm nghĩ và hành động của chúng ta. |
Since the 1960s, France has developed close ties with reunified Germany to become the most influential driving force of the EU. Kể từ thập niên 1960, Pháp phát triển quan hệ mật thiết với Đức (Tây Đức), tạo thành động lực có ảnh hưởng nhất của Liên minh châu Âu. |
Some theorists have speculated on what they consider suitable pre-conditions and basic mechanisms that might have been important driving forces. Một số lý thuyết gia đã suy đoán về những gì mà họ cho là phù hợp với điều kiện tiên quyết, và các cơ chế cơ bản mà có thể là động lực quan trọng để tạo thành thành phố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ driving force trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới driving force
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.