drinking water trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drinking water trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drinking water trong Tiếng Anh.

Từ drinking water trong Tiếng Anh có các nghĩa là nước uống, Nước uống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drinking water

nước uống

noun

I drink water for what it is.
Ở đây có nước uống.

Nước uống

noun (water safe for consumption)

I drink water for what it is.
Ở đây có nước uống.

Xem thêm ví dụ

Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations.
Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn.
Contaminated drinking water may be treated with a chemical called temefos to kill the larva.
Nguồn nước uống bị nhiễm có thể xử lý bằng chất hóa học có tên là temefos để diệt trứng.
Man is ruining even his drinking water!
Loài người còn hủy hoại thậm chí đến nước uống nữa!
It was a hot summer day, so I had to rest and drink water along the way.
Đó là một ngày hè nóng nực, vì vậy tôi đã phải nghỉ ngơi và uống nước dọc đường đi.
This is also a main source of drinking water for large parts of Oslo.
Đây cũng là nguồn nước uống chính cho nhiều phần của Oslo.
Drinking Water State Revolving Fund.
Nước Triệu lại cầu cứu nước Sở.
It is also used to remove chloramine from drinking water after treatment.
Nó còn dùng để loại bỏ cloramin ra khỏi nước uống sau khi xử lý.
The standards for drinking water quality are typically set by governments or by international standards.
Các tiêu chuẩn về chất lượng nước uống thường do các chính phủ hoặc các tiêu chuẩn quốc tế đặt ra.
The town has two major sources of drinking water.
Bến Lức có 2 nguồn nước chính.
If you don't want to drink water with fish sauce then, don't forget to pour it away
Nếu cậu không muốn uống nước pha nước mắm. Đừng quên đổ nó đi.
Hundreds of millions are undernourished and cannot obtain clean drinking water.
Hàng trăm triệu người thiếu ăn và không có nước sạch để uống.
(Job 42:7) Thus, he was taking in derision like someone who drinks water with enjoyment.
(Gióp 42:7) Vì thế, ông được ví như người nhận sự chế nhạo như là uống nước.
A female python will not leave the eggs, except to occasionally bask in the sun or drink water.
Một con trăn cái sẽ không rời ổ trứng, ngoại trừ thỉnh thoảng phải bò ra tắm nắng hay uống nước.
To minimize this risk, drink water instead of sweet beverages.
Để giảm thiểu tình trạng này, hãy uống nước lọc thay vì nước ngọt.
You got something against clean drinking water?
Anh có gì phản đối nước uống sạch à?
A popular Chinese proverb says: “When you drink water, remember the source.”
Người Việt có câu: “Uống nước nhớ nguồn”.
Although the Willamette River flows through Salem, the North Santiam River watershed is Salem's primary drinking water source.
Mặc dù sông Willamette chảy qua Salem, Hồ chứa nước của sông Santiam phía bắc là nguồn nước uống chính yếu của Salem.
And this is pure drinking water.
Hoàn toàn là nước uống tinh khiết.
Access to safe drinking water in households in India (PDF) (Report).
Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2014. ^ Access to safe drinking water in households in India (PDF) (Bản báo cáo).
Our drinking water safe we make.
Chúng ta tạo ra nước uống an toàn.
Huge investment has brought clean drinking water to the great majority of households.
Nước sạch sinh hoạt được đầu tư rất lớn và tiếp cận nước sạch đã bao phủ phần lớn các hộ gia đình.
They're going to wash those contaminated materials, and then the water may move into sources of drinking water.
Người đó sẽ đi giặt những đồ nhiễm bẩn đó, và rồi nước giặt đó có thể đi vào nguồn nước uống.
New York City is supplied with drinking water by the protected Catskill Mountains watershed.
Thành phố New York được cung cấp nước uống qua hồ chứa nước của dãy núi Catskill được bảo vệ an ninh.
This dam also supply large part of drinking water to Nagpur city.
Khu vực này cung cấp một phần lớn nước uống cho München.
Millions lacked drinking water.
Hàng triệu người thiếu nước uống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drinking water trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.