drifting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drifting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drifting trong Tiếng Anh.
Từ drifting trong Tiếng Anh có các nghĩa là trôi giạt, nổi, độ trệch đường, cà lơ, cho phái sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drifting
trôi giạt
|
nổi
|
độ trệch đường
|
cà lơ
|
cho phái sinh
|
Xem thêm ví dụ
Although, God knows, of late, in our hubris, we seem to have drifted away. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
In the Church and kingdom of God in these latter days, we cannot afford to have boys and men who are drifting. Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia. |
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features. Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái. |
In time, such a person could drift away, even draw away, from the living God. —Hebrews 2:1; 3:12. Với thời gian, người đó có thể bị trôi giạt, thậm chí xoay bỏ Đức Chúa Trời hằng sống.—Hê-bơ-rơ 2:1; 3:12. |
Many times I awaken at night with ideas or thoughts that originate from the words I read just before drifting off to sleep. Nhiều lần, tôi thức giấc ban đêm với những ý nghĩ hoặc ý tưởng bắt nguồn từ những lời tôi đã đọc ngay trước khi đi ngủ. |
Just drifting'. Chỉ lang thang thôi. |
As peace stole over him, Enoch closed his eyes and drifted into a deep, dreamless sleep. Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị. |
However, Carbon features the return of drift racing, a mode that had been included in two previous installments Need for Speed: Underground and Underground 2, but omitted from Carbon's predecessor, Most Wanted. Tuy vậy, Carbon lại nhấn mạnh chế độ đua Drift, chế độ đua đã xuất hiện trong Underground và Underground 2, nhưng lại bị bỏ sót trong phiên bản đi trước của Carbon, Most Wanted. |
It also meant that, in battle, a phalanx would tend to drift to the right (as hoplites sought to remain behind the shield of their neighbour). Điều đó cũng có nghĩa, trong chiến đấu, một đội hình phalanx sẽ phải di chuyển từ từ sang bên phải(để hoplite còn đứng sau khiên che của người đồng đội bên cạnh). |
Its gravitational pull allows the earth to orbit at a distance of 93 million miles [150 million km] without drifting away or being sucked in. Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
Plate tectonics also has provided a mechanism for Alfred Wegener's theory of continental drift, in which the continents move across the surface of the Earth over geologic time. Kiến tạo địa tầng cũng góp phần làm sáng tỏ cơ chế thuyết trôi dạt lục địa của Alfred Wegener, theo đó, các lục địa di chuyển trên mặt Trái Đất trong suốt thời gian địa chất. |
How could unwise use of time cause a Christian to drift away from the truth? Làm thế nào việc dùng thời gian một cách thiếu khôn ngoan có thể khiến một tín đồ có nguy cơ trôi giạt khỏi chân lý? |
Up to 80 feet (24 m) of snow can lie on top of Logan Pass, and more just east of the pass where the deepest snowfield has long been referred to as the Big Drift. Tại độ cao 80 feet (24 m) tuyết có thể phủ chắn ngang đèo Logan, và chỉ xa hơn về phía đông đèo nơi tuyết phủ sâu nhất từ lâu đã được gọi là Big Drift. |
Planulae exhibit positive phototaxis, swimming towards light to reach surface waters where they drift and grow before descending to seek a hard surface to which they can attach and establish a new colony. Ấu trùng planula bơi về phía ánh sáng, thể hiện quang xu hướng tính dương, lên đến vùng nước bề mặt nơi chúng trôi dạt và phát triển một thời gian trước khi bơi trở lại xuống phía đáy biển để tìm một bề mặt mà nó có thể bám vào đó và xây dựng một quần thể mới. |
There are three main types of water masses in the Barents Sea: Warm, salty Atlantic water (temperature >3 °C, salinity >35) from the North Atlantic drift, cold Arctic water (temperature <0 °C, salinity <35) from the north, and warm, but not very salty coastal water (temperature >3 °C, salinity <34.7). Có ba dạng chính của các khối nước ở biển Barents: Nước ấm và mặn Đại Tây Dương (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn > 35) từ hải lưu Bắc Đại Tây Dương, Nước lạnh Bắc cực (nhiệt độ < 0 °C, độ mặn < 35) từ phía bắc, Nước ấm, nhưng ít mặn ven bờ biển (nhiệt độ > 3 °C, độ mặn < 34,7). |
With body parts from her victims, she delicately assembles a barrel- like home feeding her young until they can drift off and survive on their own. Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng. |
Drift sequence terminated. Trình tự liên kết tâm thức bị xóa. |
You catch his drift? Mày nghe hiểu không? |
( Sonia ) " To drift, had its price. " " Sống buông thả quá cũng có giá của nó ". |
Almost imperceptibly, they drift into sin. Hầu như không thể nhận thấy, họ bị lôi cuốn vào tội lỗi. |
The smoke from his cigarette rose in symmetrical rings and drifted in front of his face. Làn khói từ điếu xì gà của cha bay lên thành những vòng tròn đồng tâm và trôi về phía mặt ông. |
However, as time passed and they left the ward to pursue education and employment, each of them drifted back into inactivity. Tuy nhiên, với thời gian, họ rời tiểu giáo khu để theo đuổi việc học hành và việc làm, mỗi người trong hai người đó đã trở nên kém tích cực. |
But as I drifted off to sleep... something my parents said got me thinking. Nhưng ngay lúc vừa chìm vào giấc ngủ... những điều bố mẹ nói làm tôi suy nghĩ. |
We must stop drifting. Chúng ta cần phải ngừng hướng về thế gian. |
They noticed that the gear deep under water drifted eastwards. Họ nhận ra rằng các thiết bị lặn ở sâu dưới nước bị trôi dạt về hướng đông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drifting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới drifting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.