dint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dint trong Tiếng Anh.
Từ dint trong Tiếng Anh có các nghĩa là vết đòn, đòn, cú đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dint
vết đònverb |
đònverb |
cú đánhverb |
Xem thêm ví dụ
At length, by dint of much wriggling, and loud and incessant expostulations upon the unbecomingness of his hugging a fellow male in that matrimonial sort of style, I succeeded in extracting a grunt; and presently, he drew back his arm, shook himself all over like a Newfoundland dog just from the water, and sat up in bed, stiff as a pike- staff, looking at me, and rubbing his eyes as if he did not altogether remember how I came to be there, though a dim consciousness of knowing something about me seemed slowly dawning over him. Chiều dài, cứ nhiều wriggling, và expostulations lớn và không ngừng khi unbecomingness ôm của mình một nam đồng nghiệp trong đó loại hôn nhân của phong cách, tôi thành công trong việc chiết xuất một grunt; hiện nay, ông đã vẽ lại cánh tay của mình, lắc mình trên giống như một con chó Newfoundland từ nước, và ngồi trên giường, cứng như một nhân viên- pike, nhìn tôi, và dụi mắt của ông như thể ông không hoàn toàn nhớ làm thế nào tôi đã được ở đó, mặc dù một ý thức lờ mờ hiểu biết một cái gì đó về tôi dường như từ từ buổi bình minh hơn anh ta. |
But by dint of much and earnest contemplation, and oft repeated ponderings, and especially by throwing open the little window towards the back of the entry, you at last come to the conclusion that such an idea, however wild, might not be altogether unwarranted. Tuy nhiên, cứ chiêm ngưỡng nhiều và nghiêm túc, và ponderings lặp đi lặp lại thường được, và đặc biệt là bằng cách ném mở cửa sổ nhỏ ở phía sau của mục, bạn cuối cùng đi đến kết luận rằng đó là một ý tưởng, tuy nhiên hoang dã, có thể không hoàn toàn không có cơ sở. |
Dinting his breast, had bred his restless paine, Dinting vú của mình, đã nuôi paine không ngừng nghỉ của mình, |
It had dinted the armour, but it hadn't made a hole in it. Nó có dinted áo giáp, nhưng nó đã không được thực hiện một lỗ ở trong đó. |
Examples of complex prepositions in English include in spite of, with respect to, except for, by dint of, and next to. Một số ví dụ giới từ phức trong tiếng Anh là: in spite of, with respect to, except for, by dint of, next to Ranh giới giữa giới từ đơn và phức không rõ ràng và gần như tự do. |
But this time she had to fight against a wild nature, concentrated, insensible by dint of austerity. Nhưng lần này, nàng phải đấu tranh với một bản tính hoang dã, nén chịu, vô cảm vì quá khắc khổ. |
The following characteristics are good indications that a given combination is "frozen" enough to be considered a complex preposition in English: It contains a word that cannot be used in any other context: by dint of, in lieu of. Những đặc trưng sau đây là những chỉ dẫn tốt cho việc xác định khi nào thì tổ hợp từ đã cho bị "đóng băng" tới mức có thể được xem như một giới từ phức trong tiếng Anh: Nó chứa một từ và từ đó không thể được dùng trong bất kì ngữ cảnh nào khác: by dint of, in lieu of. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dint
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.