digression trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ digression trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ digression trong Tiếng Anh.
Từ digression trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lạc đề, sự lạc đường, sự ra ngoài đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ digression
sự lạc đềnoun |
sự lạc đườngnoun |
sự ra ngoài đềnoun |
Xem thêm ví dụ
Digressing from the valour of a man; Thy dear love sworn, but hollow perjury, Digressing từ dũng cảm của một người đàn ông thân yêu Thy tình yêu tuyên thệ nhậm chức, nhưng rỗng khai man, |
Some later commentators have accepted this self-evaluation and seen him as a realist, but others note his inclination to use eighteenth-century narrative techniques, such as digressions and direct addresses to the reader, and argue that through them he frequently disrupts the illusion of reality. Một số nhà bình luận sau này đã chấp nhận sự tự đánh giá này và coi ông như một người thực tế, nhưng những người khác thì lưu ý về khuynh hướng sử dụng các kỹ thuật kể chuyện thế kỷ mười tám, như sự lạc đề và địa chỉ trực tiếp cho người đọc, và lập luận rằng thông qua họ, ông thường phá vỡ ảo tưởng về thực tế. |
More and more these days, digression seems the most direct route through from where I've lost or found myself out of place, mind, turn, time. Ngày càng nhiều hơn, lạc đề có vẻ là con đường trực tiếp nhất từ nơi tôi đánh mất hay tìm thấy bản thân lạc lõng, mất hết lí trí, cạn kiệt thời gian. |
But I digress. Nhưng tôi lạc đề. |
Aside from use as a bibliographic element, notes are used for additional information or explanatory notes that might be too digressive for the main text. Bên cạnh cách dùng như chú thích, cước chú còn được dùng để cung cấp thêm những thông tin hoặc những giải thích lạc đề so với đoạn văn bản chính. |
But anyway, I'm digressing. Dù sao thì tôi cũng đang lạc đề rùi ^^. |
Having digressed so far, I cannot resist going a little further. Vì chúng ta đã lạc quá xa chủ đề nên tôi không thể cưỡng lại việc bàn xa hơn một chút nữa. |
"In Work Note 20 he did not ignore the Greek hypothesis, but he did label it ""a frivolous digression.""" Trong Work Note 20, ông không hoàn toàn chối bỏ thuyết tiếng Hy Lạp song ông gọi đó là “một sự lạc hướng vô nghĩa”. |
To that basic theme, he added extensive digressions, recording all that he could find out about each nation touched by the Persian advance. Ngoài đề tài cơ bản trên, ông đã bổ sung thêm nhiều đề tài khác, ghi lại mọi sự việc mà ông khám phá về mỗi nước liên quan đến cuộc xâm lăng của người Phe-rơ-sơ. |
Was that an unnecessary digression? Có phải ông đi lạc đề không? |
In his book The World of the Talmud, Morris Adler comments: “A wise teacher would interrupt a lengthy and difficult legal argument with a digression of a less taxing and more edifying nature. . . . Trong sách The World of the Talmud, ông Morris Adler bình luận: “Một bậc thầy khôn ngoan thường ngắt ngang một lập luận pháp lý dài và khó bằng cách chêm vào một chuyện ngoài đề ít rắc rối và có tính chất xây dựng hơn... |
You will learn to focus attention on the study material instead of digressing from the subject by highlighting other things that may be interesting but not necessary to an understanding of the subject. Bạn sẽ học tập trung sự chú ý vào bài học chứ không đi ra ngoài đề tài bằng cách nhấn mạnh những điểm khác tuy có thể hay nhưng không cần thiết để hiểu đề tài. |
To the scholars at the academies, all such digressions were for a purpose and were related to the point under discussion. Đối với những học giả tại các học viện, tất cả những chuyện ngoài đề như thế đều có một mục đích và gắn liền với điểm đang được thảo luận. |
Among modern commentators, Psellos' penchant for long autobiographical digressions in his works has earned him accusations of vanity and ambition. Trong số các nhà bình luận thời nay, thiên hướng của Psellos đối với những lạc đề mang tính chất tự truyện dài dòng lê thê trong các tác phẩm của ông đã mang lại cho ông những lời buộc tội về tính phù phiếm và tham vọng. |
* Written in Arabic, it elucidates many of the concepts and terms in the Mishnah, at times digressing into explanations of Maimonides’ philosophy on Judaism. * Tác phẩm này viết bằng tiếng Á Rập và làm sáng tỏ nhiều khái niệm và những từ trong sách Mishnah. Đôi khi sách này đi ra ngoài đề, giải thích triết lý của Maimonides về Do Thái giáo. |
But I digress. nhưng tôi bị lạc đề |
Some of the etymological and grammatical comments by Eustathios's Alexandrian predecessors are full of errors; and Eustathios's own comments are diffuse and frequently interrupted by digressions. Một số nhận xét về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp của những người tiền nhiệm Alexandria của Eustathios chứa đầy các lỗi; và những ý kiến của riêng Eustathios đã được truyền bá và thường xuyên bị gián đoạn bởi những nghị luận ngoài lề. |
The same two groups are very affected by a more recent phenomenon, but let me digress. Hai nhóm này đang bị ảnh hưởng lớn bởi một hiện tượng gần đây, cho phép tôi không nói ra. |
Of course, I digress. Mà hơi lạc đề rồi đấy. |
Despite these improvements, Windows 8.1 was still criticized for not addressing all digressions of Windows 8 (such as a poor level of integration between Metro-style apps and the desktop interface), and the potential privacy implications of the expanded use of online services. Mặc dù đã có nhiều cải tiến, Windows 8.1 vẫn bị chỉ trích vì không giải quyết tất cả các vấn đề của Windows 8 (như mức độ tích hợp kém giữa các ứng dụng kiểu Metro và giao diện desktop) và các vấn đề về riêng tư có thể xảy ra trong khi mở rộng sử dụng các dịch vụ trực tuyến. |
I digress. Hơi lạc đề tí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ digression trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới digression
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.