dignitary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dignitary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dignitary trong Tiếng Anh.

Từ dignitary trong Tiếng Anh có các nghĩa là chức sắc, chức trọng, người quyền cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dignitary

chức sắc

noun

It looks like we have some academic dignitaries in the audience.
Có vẻ như chúng ta có một số vị có chức sắc trong khán giả.

chức trọng

noun

There I met a number of dignitaries, including an African tribal king.
Ở đó tôi đã gặp một số người quyền cao chức trọng, kể cả vua của một bộ lạc Châu Phi.

người quyền cao

noun

There I met a number of dignitaries, including an African tribal king.
Ở đó tôi đã gặp một số người quyền cao chức trọng, kể cả vua của một bộ lạc Châu Phi.

Xem thêm ví dụ

This guy has to go and sign treaties and meet foreign dignitaries.
Ông ấy sẽ phải kí hiệp định quốc tế, gặp quan chức nước ngoài.
There we have the South Vietnamese Foreign Minister... with other South Vietnamese dignitaries.
Đó là bộ trưởng bộ ngoại giao miền nam Việt Nam cùng những quan chức Việt Nam cấp cao khác.
On September 3, 1984, a tour for dignitaries was held.
Vào ngày 3 tháng Chín năm 1984, một cuộc tham quan dành cho những nhân vật cao cấp được tổ chức.
3 Chief of 50,+ dignitary, and adviser,
3 Người dẫn đầu năm mươi người,+ kẻ quyền quý và người cố vấn,
Royal cavalcades and dignitaries entered the palace through this gate.
Các cuộc biểu diễn Hoàng gia và những người có chức tước cao bước vào cung điện qua cổng này.
All these foreign dignitaries, I'm guessing you're known up here.
Trong tất cả số quan chức nước ngoài này, tôi cho là cô biết cách lên đó.
His funeral mass took place at Dublin's Pro Cathedral where a number of foreign and Irish dignitaries were in attendance.
Đám tang của ông được cử hành tại Thánh đường Dublin, với nhiều yếu nhân ngoại quốc và Ireland tới dự.
Tin Maung Thant's funeral procession, which was attended by dignitaries, was grander than that of the state funeral of Commodore Than Pe, a member of the 17-man Revolutionary Council and minister of health and education.
Đám tang của Tin Maung Thant có sự tham gia của những quan chức cấp cao, và lớn hơn quốc tang của Phó Đề đốc Than Pe, một thành viên trong Hội đồng Cách mạng gồm 17 người và là bộ trưởng y tế và giáo dục.
So whenever they'd launch a big ship, they would invite some dignitary up from London on the train to make a speech, break a bottle of champagne over the bows, launch it down the slipway into the river and out to sea.
Khi nào người ta hạ thủy một con tàu lớn, người ta thường mời các chức sắc từ London đi tàu đến để đọc diễn văn, bật chai Sâm-banh ở trước mũi tàu, trước khi cho con tàu hạ thủy ra với dòng sông, ra với đại dương.
He was duly elected at a ceremony attended by Mongols and foreign dignitaries from both within and without the empire – leaders of vassal nations, representatives from Rome, and other entities who came to the kurultai to show their respects and conduct diplomacy.
Ông đã được bầu một cách hợp lệ trong một buổi lễ có sự tham dự của những người quyền cao chức trọng Mông Cổ và ngoại quốc đến từ cả bên trong và bên ngoài đế quốc- các lãnh đạo của các nước chư hầu và các đại diện từ thành La Mã và các thực thể khác, họ đến tham gia đại hội Hốt lý lặc thai để thể hiện sự kính trọng của mình và đàm phán ngoại giao.
All manner of people —dignitaries, soldiers, lawyers, women, children, the poor, the sick, even society’s outcasts— approached him eagerly, unafraid.
Mọi thành phần—người quyền cao chức trọng, quân lính, thầy luật, đàn bà, trẻ con, người nghèo, bệnh và ngay cả những người bị xã hội ruồng bỏ—đều sốt sắng đến với ngài, không sợ hãi.
Paul’s method of witnessing before dignitaries provides an outstanding example for us.
Phương pháp làm chứng của Phao-lô trước các quan chức cao cấp là một gương xuất sắc cho chúng ta.
The four high dignitaries and the hakem were exempt from personal taxes, and they were invited to take part in major national ceremonies at the royal court.
Bốn quan chức cao cấp và hakem được miễn thuế cá nhân, và họ được mời tham dự các buổi lễ lớn của quốc gia tại triều đình.
The new draft interferes with the internal affairs of religious groups, such as the requirement for religious dignitaries to be appointed (including one must “have the spirit of national unity and harmony” – article 32) or the requirement for religious education within religious institutions to include “Vietnamese history and Vietnamese law as the core subjects” (article 22).
Dự thảo mới can thiệp vào công việc nội bộ của các nhóm tôn giáo, như đưa ra quy định để bầu chọn chức sắc tôn giáo (trong đó có yêu cầu “phải có tinh thần đoàn kết, hòa hợp dân tộc” – điều 32) hay quy định về giáo dục tôn giáo trong các cơ sở đào tạo tôn giáo, trong đó có “môn học về lịch sử Việt Nam và pháp luật Việt Nam là môn học chính khóa” (điều 22).
Some 4.8 million visitors have toured the building, and the center has been host to more than 5,500 dignitaries.
Khoảng 4.8 triệu người đã tham quan tòa nhà này và trung tâm đã tiếp đón hơn 5.500 nhân vật quan trọng.
The next day, Paul found himself standing before a large crowd of dignitaries.
Ngày hôm sau, Phao-lô được mang ra trước đông đảo quan chức cao cấp.
James V so liked red clothing that, during the wedding festivities, he upset the city dignitaries who had sole right to wear that colour in processions.
James V rất thích quần áo màu đỏ, và trong ngày cưới, ông gây sự bối rối cho các đại thần Pháp bằng việc mặc trang phục màu đó trong lễ đưa dâu.
After receiving calls by prime minister Winston Churchill and other dignitaries, President Roosevelt departed Quincy and continued on to the Crimea by air to attend the Yalta Conference.
Sau khi được Thủ tướng Anh Quốc Winston Churchill và các chức sắc cao cấp viếng thăm, Tổng thống Roosevelt rời Quincy tiếp tục chặng đường đi đến Krym tham dự Hội nghị Yalta bằng đường không.
A significant number of foreign dignitaries were unable to attend the funeral as a result of air travel disruption in Europe following the eruption of the volcano Eyjafjallajökull in Iceland.
Một số lớn giới chức cầm quyền nước ngoài đã không thể tới dự lễ tang theo như kế hoạch ban đầu, vì tình trạng ngưng bay trên không phận châu Âu do tro của núi lửa Eyjafjallajökull ở Iceland phun ra.
Only foreign dignitaries were invited to the three-day party whose extravagances included over one ton of caviar, and preparation by some two hundred chefs flown in from Paris.
Chỉ có các quan chức người nước ngoài được mời tham dự buổi tiệc kéo dài ba ngày mà sự xa hoa của nó thể hiện ở việc nhập về hơn một tấn trứng cá muối caviar, và được khoảng hai trăm đầu bếp bay từ Paris sang để chế biến.
He was persuasive to Roman dignitaries and to Phrygian peasants.
Ông có sức thuyết phục đối với giới quyền cao chức trọng người La Mã lẫn giới nông dân người Phi-ri-gi.
Gingerbread men were first attributed to the court of Queen Elizabeth I, who served the figurines to foreign dignitaries.
Người bánh gừng lần đầu tiên được quy cho cung đình của nữ hoàng Elizabeth I, người phục vụ những bức tượng nhỏ cho các quan chức ngoại quốc.
The congregation which included Sierra Leone's High Commissioner and Deputy High Commissioner and other dignitaries was addressed by Pastor Amanda Dye.
Hội thánh bao gồm Cao ủy Sierra Leone và Phó Cao ủy và các chức sắc khác được Mục sư Amanda Dye giải quyết.
There I met a number of dignitaries, including an African tribal king.
Ở đó tôi đã gặp một số người quyền cao chức trọng, kể cả vua của một bộ lạc Châu Phi.
And not long after that when I saw you escorting a certain foreign dignitary...
Và không lâu sau đó khi tôi thấy ngài đi cùng với... một người có chức vị từ nơi xa tới...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dignitary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.