dilapidate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dilapidate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilapidate trong Tiếng Anh.
Từ dilapidate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm hư nát, làm xác xơ, làm đổ nát, phung phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dilapidate
làm hư nátverb |
làm xác xơverb |
làm đổ nátverb |
phung phíverb |
Xem thêm ví dụ
Marshall rejected the first house he saw as too dilapidated, instead settling on the 1848 brick home of Wilmer McLean. Marshall loại bỏ ngôi nhà đầu tiên ông thấy vì quá tồi tàn đổ nát và thay vào đó ông chọn ngôi nhà gạch xây từ năm 1848 của Wilmer McLean. |
It can be something small, like where a street lamp should go, or something medium like which library should have its hours extended or cut, or maybe something bigger, like whether a dilapidated waterfront should be turned into a highway or a greenway, or whether all the businesses in your town should be required to pay a living wage. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Driving through the neighborhood on his way to appraise stained glass windows in the doomed home of Judge Durwood T. Pye on Poplar Circle, Robert Griggs was smitten by the extraordinary architecture of the Beath-Dickey House, then a dilapidated multi-unit rental property. Lái xe qua khu phố trên đường để thẩm định cửa sổ kính màu trong nhà của Judge Durwood T. Pye trên Poplar Circle, Robert Griggs bị hút bởi kiến trúc phi thường của Ngôi nhà Beath-Dickey, sau đó là một căn nhà cho thuê. |
By the 1970s, the first O had splintered and broken, resembling a lowercase u, and the third O had fallen down completely, leaving the severely dilapidated sign reading "HuLLYWO D." Đến thập niên 1970, chữ O bị vỡ, phần còn lại trông như chữ u viết thường, và chữ O thứ ba thì rụng hoàn toàn, để lại một bảng hiệu xơ xác với dòng chữ "HuLLYWO D". |
The available literary and archaeological sources generally witness to dilapidated and unclean facilities, virtually non-existent furnishings, bed-bugs, poor quality food and drink, untrustworthy proprietors and staff, shady clientele, and generally loose morals.” Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”. |
12 In 1953, Robert, Lila, and their children moved from a big city into a dilapidated old farmhouse in rural Pennsylvania, U.S.A. 12 Vào năm 1953, Robert, Lila cùng con cái từ thành phố lớn dọn đến một căn nhà xiêu vẹo ở nông trại vùng quê Pennsylvania, Hoa Kỳ. |
Before renovating a dilapidated house, you may first need to clear out the rubbish. Trước khi sửa chữa một ngôi nhà ọp ẹp, trước hết bạn có lẽ cần phải dẹp hết những vật phế thải. |
But when she dismounted from her bike, she saw that the house was abandoned and dilapidated, with tall weeds in the yard and windows that were plain and dirty. Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn. |
So, the first position we took was, "Hey, we as architects had better not show up and do a pristine building that doesn't engender the same freedoms that this old dilapidated shed provided the company." Vì vậy, vị trí đầu tiên chúng tôi nhận là, "Nè, tòa nhà mới mà kiến trúc sư bọn tôi xây ít nhất phải đem lại sự tự do tương tự như của tòa nhà cũ kĩ đổ nát trước đó." |
Adam, a photographer, awakens in a bathtub in a large dilapidated bathroom, chained at the ankle to a pipe. Adam, một nhiếp ảnh gia, thức dậy trong một bồn tắm trong một căn phòng lớn bị đổ nát, và thấy mình bị xích vào mắt cá chân. |
If you travel to Mogadishu, Mexico City or Mumbai, you find that dilapidated infrastructure and logistics continue to be a stumbling block to the delivery of medicine and healthcare in the rural areas. Khi du lịch đến thành phố Mogadishu, Mexico hoặc Mumbai, bạn có thể nhận thấy cơ sở hạ tầng và kho bãi dột nát tiếp tục là chướng ngại cho việc phân phối thuốc và dịch vụ sức khỏe tới những khu vực nông thôn. |
In 480, Vahan Mamikonian, the Sassanian governor (marzban) of Armenia, ordered the dilapidated basilica to be replaced with a new cruciform church. Năm 480, Vahan Mamikonian, viên thủ hiến La mã cai trị Armenia, ra lệnh thay thế ngôi nhà thờ xiêu vẹo này bằng 1 nhà thờ mới hình thập tự. |
They called this shed "The Pigsty" and though dilapidated, it still stands, as it is the site of the first Scout campsite at Gilwell Park. Họ gọi nhà trại này là "The Pigsty" và mặt dù đổ nát, nó vẫn đứng đó vì nó là nơi đất trại đầu tiên của Hướng đạo tại Công viên Gilwell. |
Dilapidated housing in the neighbourhood of the school has been found to be associated with school violence. Tình trạng nhà cửa tồi tạn bên cạnh trường học đã được phát hiện gắn liền với bạo lực học đường. |
Nonetheless, strewn among and around a few small villages are hundreds of dilapidated temples and pagodas—echoes of a former glory. Tuy vậy, hàng trăm ngôi chùa và đền thờ đổ nát nằm rải rác chung quanh và trong vài thôn làng nhỏ gợi cho người ta nhớ lại cảnh huy hoàng trước kia. |
Many others have been destroyed or are in dilapidated conditions. Nhiều di tích lịch sử bị hư hại hoặc bị phá hủy trong tình cảnh lộn xộn. |
The player controls the investigative journalist Blake Langermann, who investigates a dilapidated rural area in Supai, near the western edge of the Colorado Plateau. Người chơi điều khiển một phóng viên điều tra Blake Langermann, người điều tra một khu vực nông thôn đổ nát ở Supai, gần rìa phía tây của cao nguyên Colorado. |
Is that why you're investing millions in dilapidated prisons all around the globe? Thế nên anh mới đang đầu tư hàng triệu đô vào các nhà tù ọp ẹp trên toàn cầu à? |
The neighbor’s garage was very old and dilapidated, and some of the boards were breaking. Nhà xe của người hàng xóm thì rất cũ và ọp ẹp và mấy tấm ván bị bể. |
For the scene involving Bond following Vesper into the house undergoing renovation supported by inflatable balloons, a tank was constructed at the 007 stage at Pinewood, consisting of a Venetian piazza and the interior of the three-story dilapidated house. Đối với phân cảnh Bond theo chân Vesper vào ngôi nhà có sự hỗ trợ của bóng bay bơm phồng, một vùng hậu trường lớn được đặt tại sân khấu 007 ở Pinewood, gồm có một khu quảng trường Venezia và khu nội thất của tòa nhà bị đổ nát cao ba tầng. |
Authorities acted swiftly in a state of emergency to discuss plans to restore the dilapidated buildings. Các nhà chức trách ban bố tình trạng khẩn cấp cùng với các kế hoạch, biện pháp hành động nhằm khôi phục những tòa nhà đổ nát. |
In Stardew Valley, the player takes the role of a character who, to get away from the hustle of the city, takes over their deceased grandfather's dilapidated farm in a place known as Stardew Valley. Trong Stardew Valley, người chơi nhận vai một nhân vật, đang muốn thoát khỏi sự hối hả của công việc văn phòng, để về với khu nông trại đổ nát của người ông để lại, tại một nơi gọi là Stardew Valley. |
Malkin returns to her dilapidated mountain fortress, restoring it, and her sister, Bony Lizzie, to their former condition. Malkin trở về pháo đài núi đổ nát của mình, khôi phục lại nó, và em gái của mụ, Bony Lizzie, về tình trạng trước đây của họ. |
It is said that, in 1738, tears were seen on a dilapidated wooden figure of the Scourged Saviour. Năm 1738 một phụ nữ đã nhìn thấy nước mắt chảy xuống từ một tượng Chúa Giêsu bằng gỗ ọp ẹp. |
The old St. Peter's Basilica built by Emperor Constantine the Great (which by then was in a dilapidated state) was demolished and a new one begun. Vương cung thánh đường Thánh Phêrô cũ được xây dựng bởi Constantinus Đại đế (bấy giờ đang trong tình trạng đổ nát) đã bị phá hủy và một nhà thờ mới bắt đầu hình thành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilapidate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dilapidate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.