depicted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depicted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depicted trong Tiếng Anh.
Từ depicted trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân dung, ảnh chân dung, điển hình, hình ảnh, phim hoạt họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depicted
chân dung
|
ảnh chân dung
|
điển hình
|
hình ảnh
|
phim hoạt họa
|
Xem thêm ví dụ
The record also visits a "darker side" on tracks such as "The City", which depicts homeless street-life and features Sheeran beat-boxing. Album cũng đi tới "mặt tối hơn" như trong "The City", miêu tả cuộc sống đường phố không nhà và có thêm phần beatbox của Sheeran. |
This explanation updates the information discussed on page 57, paragraph 24, of the Daniel’s Prophecy book and depicted in the charts on pages 56 and 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
The video depicts Electric Six frontman, Dick Valentine, as the ghost of Freddie Mercury dancing near his own grave. Video quay cận cảnh Dick Valentine, linh hồn của Electric Six và linh hồn của Freddie Mercury đang nhảy trên ngôi mộ của anh. |
No matter what is depicted or from what point of view, the overarching presumption is that it is there for our amusement and pleasure.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
On ancient reliefs, especially from Mesopotamia, kings are often depicted as hunters of big game such as lions and are often portrayed hunting from a war chariot. Trên những hình chạm khắc cổ đại, đặc biệt là từ nền văn minh Lưỡng Hà, những vị vua thường được mô tả là những thợ săn các động vật lớn chẳng hạn như sư tử và thường là đang đi săn trên những cỗ xe ngựa chiến. |
The OS-tan are typically depicted as women, with the OS-tan representative of Microsoft Windows operating systems usually depicted as sisters of varying ages. Các OS-tan thường là con gái, và tuỳ theo thời điểm ra mắt của hệ điều hành thì các cô gái sẽ có các độ tuổi khác nhau, đặc biệt các OS-tan đại diện cho Microsoft Windows được xem như chị em. |
And Fildes was so taken by the physician who held vigil at the bedside for two, three nights, that he decided that he would try and depict the physician in our time -- almost a tribute to this physician. Và Fildes vô cùng cảm động trước người y sĩ túc trực bên giường bệnh hai, ba đêm liền, đến mức ông quyết định thử mô tả người y sĩ trong thời đại này -- như để tỏ lòng tôn kính với vị y sĩ ngày xưa. |
As depicted in the picture on the right, many people imagine that on Judgment Day billions of souls will be brought before God’s throne to be judged according to their former deeds —some to be rewarded with life in heaven, others to be tormented in hell. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
The judges also selected second and third place winners as well as 27 regional winners, finalists, and special mentions, which were chosen for both technical excellence and depiction of the stories and faces behind financial inclusion. Ban giám khảo cũng trao giải nhì, giải ba và 27 giải khu vực, giải vòng chung kết và giải đặc biệt dựa trên đánh giá về cả kỹ thuật và nội dung muôn mặt trong hoà đồng tài chính. |
Representations of the festival were part of the typical decorations of temples associated to the king during the Old Kingdom and mere depictions of it do not necessarily imply a long reign. Những cảnh tượng khắc hoạ về lễ hội này vốn là một trong số các kiểu mẫu trang trí đặc trưng của những ngôi đền có liên quan đến nhà vua dưới thời Cổ Vương quốc và sự mô tả của nó không nhất thiết hàm ý về một triều đại trị vì lâu dài. |
Such activity is depicted by Egyptian tomb decorations that are more than four thousand years old. Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước. |
But that is hardly a fair depiction of Jesus, whom the Gospels portray as a warm, kindhearted man of deep feelings. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
And then Steven Spielberg, of course, depicts these dinosaurs as being very social creatures. Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao. |
In an 1892 paper, Marsh published the first skeletal reconstruction of Ceratosaurus, which depicts the animal at 22 ft (6.7 m) in length and 12 ft (3.7 m) in height. Trong một bài báo năm 1892, Marsh công bố việc tái tạo bộ xương ban đầu của Ceratosaurus, mô tả con vật với độ dài 6,7 m và chiều cao 3,7 m. |
The movie’s depiction of the plan of salvation, narrated by Elder Richard L. Cuốn phim đó mô tả kế hoạch cứu rỗi, do Anh Cả Richard L. |
The highly symbolic book of Revelation depicts the Devil as “a great fiery-colored dragon.” Sách Khải-huyền, một sách chuyên về những điều tượng trưng, mô tả Ma-quỉ như “một con rồng lớn sắc đỏ”. |
Eventually, nearly 100 videos depicting New Testament scenes of Christ’s life will be available on The Life of Jesus Christ Bible Videos website. Cuối cùng, có gần 100 video mô tả cảnh về cuộc đời của Đấng Ky Tô trong thời Tân Ước cũng sẽ có sẵn trên trang mạng Các Video Kinh Thánh về Cuộc Đời của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Between 1936 and 1938, Ernst Ludwig Kirchner, then at the end of his life and living in Davos since 1917, depicted Davos and the Junkerboden. Giữa năm 1936 và 1938, Ernst Ludwig Kirchner, lúc đó đang ở giai đoạn cuối của cuộc đời mình, mô tả Davos và Junkerboden. |
The black drop effect as depicted by Torbern Bergman in 1761. Hiệu ứng giọt đen được mô tả bởi Torbern Bergman vào năm 1761. |
The paintings, dating back to the 17th century and executed by local Catholic painter Hans Heinrich Wägmann, depict events from Lucerne's history. Các bức tranh, có niên đại từ thế kỷ 17 bởi họa sĩ Công giáo tại địa phương là Hans Heinrich Wägmann, miêu tả các sự kiện từ lịch sử của Lucerne. |
25 What was the effect of seeing a depiction of the glory of Jehovah God? 25 Hình ảnh về sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va có tác động nào? |
This, referred to by engineers as the "fire in the hole" test, was depicted in the mission's insignia patch. Điều này, được các kỹ sư gọi là thử nghiệm "lửa trong lỗ", được mô tả trong bản vá phù hiệu của nhiệm vụ này. |
In what role is Christ depicted in Re chapters 2 and 3 of Revelation? Khải-huyền chương 2 và 3 miêu tả Đấng Christ trong vai trò nào? |
Stronger inappropriate language, encouraging the use of tobacco or drugs and depicting criminal activities can be content of apps that are rated 16. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
He is depicted as the direct follower of Khufu and as likewise evil and that he ruled for 56 years. Ông ta được kể lại là người đã trực tiếp kế vị Khufu và cũng độc ác giống như vậy, và theo Herodotos thì triều đại của ông ta kéo dài trong 56 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depicted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới depicted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.