departmental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ departmental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ departmental trong Tiếng Anh.
Từ departmental trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban, sở, thuộc ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ departmental
bannoun |
sởadjective No, I don't have departmental approval. không, sở không cho phép tôi như vậy |
thuộc banadjective |
Xem thêm ví dụ
In the late 1970s, when the new university complex on Mount Scopus was inaugurated and the faculties of Law, Humanities and Social Science returned there, departmental libraries opened on that campus and the number of visitors to the Givat Ram library dropped. Vào cuối những năm 1970, khi phức tạp trường đại học mới trên núi Scopus đã được khánh thành và pháp luật, nhân văn và khoa khoa học xã hội trở lại ở đó, bộ phận thư viện mở cửa trong khuôn viên trường đó và số lượng khách truy cập vào các thư viện Givat Ram giảm. |
Harvey, I'm about to violate departmental policy on interrogation techniques. Harvey, tôi sắp sửa vi phạm điều luật của phòng cảnh sát về các cách thức thẩm vấn. |
Measure how closely your team complies with organizational and departmental goals. Hãy đo đạc xem đội ngũ tuân hợp ra sao mục tiêu của tổ chức và phòng ban. |
13-25 What inputs do employees get in departmental decisions? 13-25 Vai trò của các nhân viên trong những quyết định thuộc bộ phận? |
I asked him, in my capacity as his departmental therapist... about his altercation with Lieutenant Nilsen. Tôi đã hỏi anh ấy với chức năng là bác sĩ trong ngành... về vụ cãi nhau của anh ấy với trung úy Nilsen. |
The seat vacancies were primarily the result of their former holders' moves to ministerial posts or departmental positions within government, but also included some other constituencies where representatives had died. Các ghế trốngchủ yếu là do kết quả của việc các nghị viên đã chuyển sang nắm giữ các chức vụ các bộ trong chính phủ Myanmar, nhưng cũng bao gồm một số đại diện các điểm bầu cử đã qua đời. |
These committees oversee the relevant government departments, may hold hearings and collect evidence on governmental operations and review departmental spending plans. Các ủy ban này kiểm tra các cơ quan chính phủ có liên quan và có thể tổ chức các cuộc họp công cộng và thu thập bằng chứng về công việc của chính phủ. |
The departmental capital is Trujillo, and the other main city is Tocoa. Tỉnh lỵ là Trujillo, các thành phố chính khác là Tocoa. |
Since her election as the leader of the party in 2011, the popularity of the FN continued to grow apace as the party won several municipalities at the 2014 municipal elections; it became the topped the poll in France at the 2014 European elections with 25% of the vote; and again won more votes than any other party in the 2015 departmental elections. Từ bà được bầu để lãnh đạo đảng trong năm 2011 sự ưa chuộng của FN tiếp tục tăng nhanh chóng: Nó thắng một số xã trong cuộc bầu cử địa phương vào năm 2014; nó trở thành đảng Pháp đầu tiên trong cuộc bầu cử châu Âu 2014 đạt được 25% số phiếu bầu; và một lần nữa trong cuộc bầu cử cấp tỉnh 2015 tại Pháp. |
Departmental budgets are due this week. Ngân sách của khoa đã đến hạn tuần này. |
Israel suffered heavy losses and Nixon ordered an airlift to resupply Israeli losses, cutting through inter-departmental squabbles and bureaucracy and taking personal responsibility for any response by Arab nations. Hoa Kỳ không có hành động gì trong những ngày đầu tiên, song sau đó Nixon hạ lệnh tiến hành không vận nhằm bù đắp cho những tổn thất của Israel, phớt là các tranh cãi nội bộ và chịu trách nhiệm cá nhân đối với bất kỳ phản ứng nào của các quốc gia Ả Rập. |
Oh, and, uh, before your official reinstatement, you have 30 hours mandated departmental counseling. Và trước khi có giấy phục hồi chức vụ chính thức, anh phải tham gia 30 giờ tư vấn bắt buộc. |
The Hong Kong Government convened an inter-departmental meeting on 12 September to discuss possible responses to the storm. Chính quyền Hồng Kông đã tổ chức một cuộc họp liên sở vào ngày 12 tháng 9 để thảo luận về các phương án phòng tránh bão. |
The departmental capital is Roatan, on the island of Roatán. Tỉnh lị là Roatán, nằm trên hòn đảo Roatán. |
There are also departmental questions when ministers answer questions relating to their specific departmental brief. Cũng có các câu hỏi cho Ban các Bộ trưởng phải trả lời ngắn gọn câu hỏi liên quan đến ngành đặc nhiệm. |
In 1968, KGB Chairman Andropov issued a departmental order "On the tasks of State security agencies in combating the ideological sabotage by the adversary", calling for the KGB to struggle against dissidents and their imperialist masters. Năm 1968 ông phát hành một chỉ thị của Chủ tịch KGB "Về những trách nhiệm của các cơ quan an ninh Nhà nước trong việc chiến đấu với sự phá hoại lý tưởng của kẻ địch", kêu gọi đấu tranh chống lại những người bất đồng và "những tên đế quốc quan thầy của chúng". |
George Wells Fitz, M.D. (1860–1934) Created the first departmental major in Anatomy, Physiology, and Physical Training at Harvard University in 1891. George Wells Fitz, M.D. (1860–1934) lập ra chuyên khoa đầu tiên về Giải phẫu học, Sinh lý học, và Luyện tập thể chất tại Đại học Harvard vào năm 1891. |
Kaizen on a broad, cross-departmental scale in companies, generates total quality management, and frees human efforts through improving productivity using machines and computing power. Kaizen ở một cấp độ rộng hơn, khi có sự liên kết giữa các phòng ban trong công ty với nhau, sẽ giúp quản lý chất lượng toàn diện và giải phóng những nỗ lực của con người thông qua việc cải thiện năng suất bằng cách sử dụng máy móc và sức mạnh tính toán. |
The judiciary, consisting of the Supreme Court and departmental and lower courts, has long been riddled with corruption and inefficiency. Tư pháp, gồm Toà án tối cao và các toà án cấp khu vực và cấp thấp khác, từ lâu đã tai tiếng với nạn tham nhũng và thiếu hiệu quả. |
It was a non-departmental public body funded by the Department for Environment, Food and Rural Affairs (DEFRA) and gave statutory advice, grants and issued licences. Đó là một cơ quan công không thuộc bộ tài trợ bởi Bộ Môi trường, Thực phẩm và Nông thôn (DEFRA) và được tư vấn theo luật định, tài trợ và cấp giấy phép. |
In many firms it is fragmented, obscured by departmental boundaries, invisible and unmanaged." Ở nhiều công ty, nó bị phân mảnh, che khuất bởi các ranh giới của các bộ phận, vô hình và không được quản lý." |
The departmental capital is San Pedro Sula. Tỉnh lỵ là San Pedro Sula. |
The Chartered Institute of Procurement & Supply defines Category Management as: "Organizing the resources of the procurement team in such a way as to focus externally onto the supply markets of an organisation (as against having a focus on the internal customers or on internal Procurement departmental functions) in order to fully leverage purchasing decisions”. Viện mua sắm và cung ứng chuyên nghiệp định nghĩa Quản lý danh mục là: "Tổ chức các nguồn lực của nhóm mua sắm theo cách tập trung ra bên ngoài vào thị trường cung ứng của một tổ chức (so với việc tập trung vào các khách hàng nội bộ hoặc các chức năng của Bộ phận Mua sắm nội bộ) để thúc đẩy hoàn toàn các quyết định mua hàng. |
The practice of appointing top-ranked Party authorities to run the CLGDF and 610 Office was intended to ensure that they outranked other departmental officials. Việc bổ nhiệm các cơ quan Đảng được tiến hành đầu tiên để CLGDF hoạt động và các nhân viên Phòng 610 được đứng sau chỉ đạo các quan chức phòng ban khác. |
We interviewed your departmental associates. Chúng tôi đã nói chuyện về những dấu hiệu bệnh lý của anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ departmental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới departmental
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.