department store trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ department store trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ department store trong Tiếng Anh.
Từ department store trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa hàng bách hóa, hiệu bách hóa, Cửa hàng bách hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ department store
cửa hàng bách hóanoun (store containing many departments) Instead, he went on to build a glittering empire of department stores. Thay vào đó, ông bắt tay xây dựng một đế chế rực rỡ các cửa hàng bách hóa. |
hiệu bách hóanoun (store containing many departments) |
Cửa hàng bách hóanoun (Retail establishment; building which offers a wide range of consumer goods) |
Xem thêm ví dụ
I rented out the department store for you to film a movie. Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách. |
But, out of all the department store VlP lounges, I really like this one the best. Nói chứ, trong phòng thư giãn VIP của khu mua sắm, tớ thích chỗ này nhất đấy. |
ASIA: In Seoul, South Korea, 502 people died in a department-store collapse in 1995. CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995. |
For secular employment, I first worked in a department store deli. Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa. |
Not even, what do you call it, the department store where you work? Ngay cả cái chỗ, tên gì ấy nhỉ, trung tâm thương mại cậu làm à? |
Department store? Hay trung tâm mua sắm? |
End of June 1990, the department stores were emptied our socialist Fatherland. Cuối tháng 6 năm 1990 những cửa hàng xã hội chủ nghĩa đều trông trơn. |
Its floor space is around 100,000 square meters, making it the biggest department store in Japan. Diện tích sàn tòa nhà khoảng 100.000 mét vuông, làm cho nó trở thành cửa hàng bách hóa lớn nhất ở Nhật Bản. |
She ordered glasses at the department store. Cô ấy đặt mua kính ở cửa hàng lớn. |
The six department stores among them gather at the downtown. Sáu cửa hàng bách hóa trong số họ tập trung tại trung tâm thành phố. |
Neeta City features a Big W discount department store as well as a Woolworths supermarket. Khu trung tâm thứ hai Neeta City có cửa hàng bách hoá Big W cũng như siêu thị Woolworths. |
That's why rumors start that the department store will change ownership. Vì vậy mới có tin đồn trung tâm này sắp đổi chủ nhân rồi. |
That I'm- good- at- making- money guy is the president of LOEL Department Store. Cái người nói rất biết kiếm tiền ấy là giám đốc trung tâm bách hóa Loel. |
Al Qusais houses several small and large supermarkets and department stores. Al Qusais có một số siêu thị lớn và cửa hàng bách hóa lớn. |
More than anything, I know that you messed up my department store's event. Đặc biệt là biết anh quan trọng... với những hoạt động của trung tâm thương mại nhà mình. |
The upcoming wedding of the Commander's son will take place as scheduled at the department store. Tiếp theo là đám cưới của con trai Tư lệnh vẫn sẽ tổ chức đúng lịch hẹn tại cửa hàng lớn. |
Erm... I'd like our department store to be used as a filming set for movies or dramas. Chuyện là, tôi hy vọng trung tâm mua sắm của chúng ta... tài trợ mặt bằng cho bên phim truyền hình hoặc điện ảnh. |
It is home to the world's largest department store, the Shinsegae Centum City. Đây là nơi có cửa hàng bách hóa lớn nhất thế giới, Shinsegae Centum City. |
Seibu Department Stores was founded in 1956, and opened up its grocery chain Seiyu Group in 1963. Seibu Department Stores là một đại siêu thị khác được thành lập vào năm 1956, sau đó tiếp tục được mở rộng thành một chuỗi các cửa hàng bách hóa có tên Seiyu Group vào năm 1963. |
Macy's Herald Square is one of the largest department stores in the world. Herald Square của Macy là một trong những cửa hàng bách hóa lớn nhất thế giới. ^ “Store Listing”. |
This is not a toddler wandering around a department store. Đây ko phải là đi tìm trẻ lạc ở 1 cửa hàng bách hóa nhá. |
Avoid " killing time " in department stores . Tránh " giết thời gian " trong các siêu thị . |
The department stores and many shops in Seoul are closed on alternating Sundays (twice a month). Các cửa hàng bách hóa và nhiều cửa hàng ở Seoul đều đóng cửa vào các ngày chủ nhật luân phiên (hai lần một tháng). |
Many department stores and shopping malls are built directly into the station. Rất nhiều khu buôn bán và mua sắm được xây dựng ngay trong ga. |
The original, physical teapot was purchased from ZCMI (a department store in Salt Lake City) in 1974. Ấm trà nguyên bản ban đầu được mua từ ZCMI (một cửa hàng bách hóa ở Salt Lake City) vào năm 1974. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ department store trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới department store
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.