debris trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ debris trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debris trong Tiếng Anh.

Từ debris trong Tiếng Anh có các nghĩa là rác, mảnh vỡ, mảnh vụn, vôi gạch đổ nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ debris

rác

noun

I did another story on marine debris.
Tôi tạo ra một câu chuyện nữa về rác thải ở biển.

mảnh vỡ

noun

There are cables and debris all over the bottom.
Có nhiều dây cáp và mảnh vỡ khắp dưới đáy.

mảnh vụn

noun

There was lots of wind and debris flying around and hitting every part of my body.
Gió mạnh và các mảnh vụn bay xung quanh và trúng vào khắp người tôi.

vôi gạch đổ nát

noun

Xem thêm ví dụ

They then search underwater for prey between and beneath stones and debris; they can also swim with their wings.
Sau đó chúng tìm kiếm thức ăn dưới mặt nước giữa và gần các hòn đá và các mảnh vụn; chúng cũng có thể bơi bằng các cánh.
While poking around in the debris, I spotted something I wanted to save.
Lúc tìm kiếm lại đồ đạc, tôi chợt nhìn thấy một món đồ mà tôi muốn đem về.
The hope is that if the collision has enough energy, it may eject some of the debris from the collision from our dimensions, forcing it to enter into the other dimensions.
Hy vọng là nếu vụ va chạm tạo đủ năng lượng, nó có thể phóng ra một vài mảnh vụn từ các chiều không gian của chúng ta, đẩy chúng vào các chiều không gian khác.
You slam them together, and if we are right, some of the energy of that collision will go into debris that flies off into these extra dimensions.
Bạn phóng chúng vào nhau, và nếu chúng ta đúng, một phần năng lượng của sự va chạm sẽ biến thành mảnh vụn và bay vào các chiều không gian khác.
The aircraft was flying through a hailstorm for the last 32 seconds of its ill-fated flight when it was seemingly taken down by a wind shear, hit tree tops, impacted terrain in a swamp located 3.8 nautical miles (7.0 km; 4.4 mi) ahead of the runway threshold, broke up as it crash landed and burst into flames, leaving a path of debris and flaming fuel 100 feet (30 m) wide and 0.8 nautical miles (1.5 km; 0.92 mi) long.
Chiếc máy bay đang bay qua một trận bão lớn cho 32 giây cuối cùng của chuyến bay xấu số của nó khi nó được dường như bị kéo xuống bởi một cắt gió, nhấn ngọn cây, địa hình ảnh hưởng trong một đầm lầy nằm 3,8 hải lý (7,0 km; 4,4 mi) về phía trước ngưỡng đường băng, chia tay vì nó sụp đổ xuống và bốc cháy, để lại một con đường của các mảnh vụn và rực nhiên liệu rộng 100 feet (30 m) và rộng 0,8 hải lý dài (1,5 km; 0,92 dặm).
So, imagine we have a certain kind of particle called a graviton -- that's the kind of debris we expect to be ejected out, if the extra dimensions are real.
Vậy hãy tưởng tượng chúng ta có một loại hạt gọi là graviton -- đó là loại mảnh vụn mà chúng ta hy vọng sẽ phóng ra nếu các chiều không gian khác có thật.
If a retreating glacier gains enough debris, it may become a rock glacier, like the Timpanogos Glacier in Utah.
Nếu một sông băng đang dần biến mất mà có đủ các mảnh vụn đất đá, nó có thể trở thành một sông băng trầm tích, như sông băng Timpanogos ở Utah.
A subsidence crater in nearby Area 5 is home to a number of storage containers holding contaminated scrap metal and debris, and is subject to periodic monitoring of radioactivity levels.
Một miệng núi lửa lún ở gần Khu vực 5 là nơi lưu trữ của một số mảnh kim loại bị ô nhiễm phóng xạ và những mảnh vỡ, và phải tuân sự theo dõi định kỳ của mức độ phóng xạ.
It is further supposed that the small debris fields are the fragments from the aft hull where the magazines and turrets were located, since that section of the hull was totally destroyed in the explosion.
Người ta còn giả định là các khu vực mảnh vụn nhỏ là những phần của lườn tàu phía sau nơi bố trí các hầm đạn và tháp pháo, vì phần này của lườn tàu bị phá hủy hoàn toàn trong vụ nổ.
After a tense standoff, Curtis throws open the doors into the blinding sun; a strong-but-bearable storm has passed, and neighbors are cleaning up broken tree limbs and other yard debris as power company trucks restore electricity along the street.
Sau một hồi, Curtis quyết định mở tung cánh cửa ra, quả thật cơn bão mạnh đã biến mất, mặt trời chiếu chói lọi, những người hàng xóm đang quét dọn cũng như những công nhân đang sửa chữa điện trên đường.
This is the case in Yaxchilán, a Maya city where even warfare implications have been studied linked with obsidian use and its debris.
Đây là trường hợp ở Yaxchilán, một thành phố Maya, nơi ngay cả những đều liên quan đến chiến tranh cũng đã được nghiên cứu trong mối quan hệ với việc sử dụng obsidian và những mảnh vỡ của chúng.
There was lots of wind and debris flying around and hitting every part of my body.
Gió mạnh và các mảnh vụn bay xung quanh và trúng vào khắp người tôi.
We realized that when plastics get to the dump, it's difficult to sort them because they have similar densities, and when they're mixed with organic matter and construction debris, it's truly impossible to pick them out and environmentally eliminate them.
Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường.
Ricardo (at right, top), a 39-year-old Witness and sanitation worker, was involved, along with hundreds of others, in removing tons of debris day after day.
Anh Ricardo (hình ở trên, bên phải), một Nhân Chứng 39 tuổi, là nhân viên vệ sinh. Anh cũng tham gia và cùng với hàng trăm người khác xúc hàng tấn mảnh vỡ đi đổ hết ngày này sang ngày khác.
The area had been protected by the overlying ice shelf from debris and sediment which was seen to be building up on the white microbial mats after the breakup of the ice shelf.
Khu vực này đã được bảo vệ bởi lớp băng phủ trên từ các mảnh vụn và trầm tích đang được xây dựng trên những tấm thảm vi sinh vật trắng sau khi vỡ lớp băng.
Rescuers in some places are continuing to dig through the debris , but at other sites they have stopped work and attention is turning to the needs of the survivors .
Những người cứu hộ tiếp tục đào bới đống đổ nát , nhưng ở những nơi khác , họ đã ngừng việc cứu hộ và đang chuyển sang trợ giúp những người sống sót .
Bridges were taken out at the mouth of Pine Creek and the head of Swift Reservoir, which rose 2.6 feet (0.79 m) by noon to accommodate the nearly 18,000,000 cubic yards (14,000,000 m3) of additional water, mud and debris.
Cây cầu được lấy ra ở cửa Pine Creek và người đứng đầu Hồ chứa Swift, tăng 2,6 foot (0,79 m) vào buổi trưa để chứa gần 18.000.000 yard khối (14.000.000 m3) thêm nước, bùn và mảnh vụn.
If you got the “Liquid or debris” message, wait a few minutes until you get the message “Okay to use USB port.”
Nếu bạn thấy thông báo “Có chất lỏng hoặc mảnh vỡ”, hãy chờ vài phút cho đến khi xuất hiện thông báo “Có thể sử dụng cổng USB”.
Evidence from the Moon indicates that from 4 to 3.8 Ga it suffered a Late Heavy Bombardment by debris that was left over from the formation of the Solar System, and the Earth should have experienced an even heavier bombardment due to its stronger gravity.
Bằng chứng từ Mặt trăng chỉ ra rằng từ 4 tới 3,8 tỉ năm trước nó đã trải qua một đợt đánh bom nặng nề muộn (Late Heavy Bombardment) bởi các mảnh vụn còn sót lại sau sự hình thành của Hệ Mặt trời, và Trái đất đáng lẽ đã trải qua một vụ đánh bom thậm chí còn nặng nề hơn do có lực hấp dẫn lớn hơn.
Black crappies appear to nest in the most protected areas (such as places with woody debris or live vegetation) possible.
Crappies đen dường như làm tổ trong những khu vực được bảo vệ nhiều nhất (như những nơi có mảnh gỗ hoặc thảm thực vật sống).
"Malaysia plane search: China checks new 'debris' image".
Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014. ^ “Malaysia plane search: China checks new 'debris' image”.
Berry was hurt during filming when debris from a smoke grenade flew into her eye.
Berry đã bị thương trong lúc quay phim khi mảnh vỡ từ một quả lựu đạn khói bay vào mắt chị.
When the planes struck and the towers collapsed, many of these women experienced the same horrors inflicted on other survivors of the disaster -- the overwhelming chaos and confusion, the rolling clouds of potentially toxic dust and debris, the heart-pounding fear for their lives.
Khi chứng kiến cảnh máy bay đâm thẳng vào hai tòa tháp và chúng đổ sập xuống, rất nhiều phụ nữ mang thai đã bị ám ảnh bởi nỗi kinh hoàng đó - nó cũng ảnh hưởng đến những người sống sót khác trong thảm họa này - sự hỗn loạn tràn ngập khắp nơi, những đám mây cuộn tròn bụi và xà bần, nỗi sợ hãi về cái chết làm tim đập liên hồi.
After removing several boards, he discovered that behind the wall, mice had stowed away shredded papers, empty walnut shells, and other debris.
Sau khi dỡ nhiều tấm ván ra, anh phát hiện đằng sau tường, chuột đã trữ sẵn giấy vụn, vỏ quả óc chó cùng những mảnh vụn khác.
In 2007, a debris disk was discovered orbiting HD 98800 B consisting of two rings which indicates there may be an extrasolar planet orbiting within a distance of 1.5 to 2 astronomical units.
Vào năm 2007, một đĩa vụn đã được phát hiện quay quanh HD 98800 B gồm hai vòng cho thấy có thể có một hành tinh ngoài hệ Mặt Trời quay quanh trong khoảng 1,5 đến 2 đơn vị thiên văn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debris trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới debris

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.