debrief trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debrief trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debrief trong Tiếng Anh.
Từ debrief trong Tiếng Anh có các nghĩa là phỏng vấn, thẩm vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debrief
phỏng vấnverb So far, besides Olivia's debriefs, just files on all the cases we handled. ngoài các buổi phỏng vấn Olivia chỉ là hồ sơ của những vụ chúng ta đã xử lý. |
thẩm vấnverb Cartel didn't want him debriefed by our intel people. Tập đoàn không muốn hắn ta bị thẩm vấn bởi người của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
"General Mission Debriefing by Astronaut Soichi Noguchi". Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2008. ^ “General Mission Debriefing by Astronaut Soichi Noguchi”. |
I'd want to be doing the same thing, but when an abduction is reported, the parents are Debriefed separately. Tôi sẽ muốn làm điều tương tự, nhưng khi vụ bắt cóc được báo, cha mẹ được phỏng vấn riêng. |
We'll debrief you in transit. Chúng tôi sẽ thẩm vấn cậu trên đường. |
I have a debrief with A.R.G.U.S. at 0800. Em có một báo cáo với ARGUS lúc 8 giờ. |
Once there, he meets up again with Psycho and is then debriefed by Admiral Richard Morrison who explains that a nuclear strike has been ordered against the ice sphere. Khi đến nơi, anh gặp lại với Psycho và sau đó gặp Đô đốc Richard Morrison giải thích rằng một cuộc tấn công hạt nhân đã được lệnh tấn công khu vực băng. |
Just like I said in my original debrief and a hundred times since. Như tôi đã nói trong buổi tường trình đầu tiên và cả trăm lần như thế. |
Cartel didn't want him debriefed by our intel people. Tập đoàn không muốn hắn ta bị thẩm vấn bởi người của chúng tôi. |
We have intel that I believe warns an immediate debrief. Chúng tôi có thông tin mà tôi cho rằng đáng được kiểm tra ngay. |
And if this is him, make sure he's debriefed before he's cancelled. Nếu là hắn, phải điều tra kỹ trước khi khử hắn. |
Report to Maryann for debriefing Đi báo cáo với Maryann |
And the reason that this date was so momentous is that what my colleagues, John King and Halee Fischer- Wright, and I noticed as we began to debrief various Super Bowl parties, is that it seemed to us that across the United States, if you will, tribal councils had convened. Và nguyên nhân làm cho ngày này trở nên quan trọng đến vậy cũng chính là điều mà đồng nghiệp của tôi, John King và Halee Fischer- Wring, và tôi nhận thấy được bắt đầu phỏng vấn các bên của giải Super Bowl, với chúng tôi dường như là trên khắp nước Mỹ, gần như là vậy, hội đồng " bộ lạc " đã tụ họp. |
The Beer Distribution Game is cited as an inspiration for at least one business-oriented learning game in the business oriented experimental learning field: The Friday Night at the ER game follows the same 4-player per board, 90 minute gameplay simulating real-world complex system, game session followed by detailed debrief model used by the Beer Distribution Game to teach players systems thinking concepts. Trò chơi phân phối bia được trích dẫn như một nguồn cảm hứng cho ít nhất một trò chơi học tập theo định hướng kinh doanh trong lĩnh vực học tập thực nghiệm theo định hướng kinh doanh: trò chơi Đêm thứ sáu tại ER cũng với 4 người chơi mỗi ván, trò chơi 90 phút mô phỏng hệ thống phức tạp trong thế giới thực, phiên trò chơi theo mô hình mảnh vỡ chi tiết được sử dụng bởi Trò chơi phân phối bia để dạy cho người chơi các khái niệm về tư duy hệ thống. ^ Sterman, J. D. (1 tháng 3 năm 1989). |
Can we please debrief later? Chúng ta hãy nói chuyện chi tiết sau được không? |
Always debrief with the person who was in the field, David. Luôn phải họp với người có mặt ở hiện trường, David. |
We can debrief, then anything's possible. Để chúng tôi thẩm vấn, rồi mọi chuyện đều có thể xảy ra. |
The U.S. Government debriefed him for five months after his defection, and employed him as a consultant for several years thereafter. Hoa Kỳ đã phỏng vấn và thẩm vấn ông trong năm tháng sau vụ đào tẩu, và sử dụng ông như một chuyên gia tư vấn trong nhiều năm sau. |
He ought to head over there and debrief her. Anh ta nên đến đó và thẩm vấn cô ấy chứ? |
Anybody who wants to debrief me can do so right now. Có ai muốn kiểm tra tôi có thể làm ngay lúc này. |
A debriefing session of roughly equivalent length typically follows to review the results of each team and discuss the lessons involved. Một phiên thảo luận có độ dài tương đương thường theo sau để xem xét kết quả của mỗi đội và thảo luận về các bài học liên quan. |
Get him to the debriefing room. Đưa hắn vào phòng thẩm vấn |
Tai Fai, debrief other departments after the meeting. Đại Huy, sau khi mở xong nói lại với những bộ phận khác |
You're doing the debrief without me? Các anh họp mà không có mặt tôi à? |
In your debrief, you indicate that you have never met Abu Nazir. Trong bản tường trình, anh chỉ rõ anh chưa từng gặp Abu Nazir. |
I'm hoping that they found a way across this damn river, and I want you at the debrief. Tôi đang hy vọng họ tìm thấy một lối đi băng qua con sông chết tiệt này, và tôi muốn anh tại nơi báo cáo. |
Have you vetted and debriefed the rest of the passengers? Anh đã khám và hỏi các hành khách còn lại chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debrief trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới debrief
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.