ruins trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruins trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruins trong Tiếng Anh.
Từ ruins trong Tiếng Anh có các nghĩa là phế tích, tàn tích, đống đổ nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruins
phế tíchverb Just because she wanted to tell me the name of those ruins. Chỉ tại vì cổ muốn nói cho con biết tên của những cái phế tích đó. |
tàn tíchverb Thousands of clay tablets were discovered throughout the ruins of Ugarit. Hàng ngàn bản gốm được phát hiện khắp các tàn tích của Ugarit. |
đống đổ nátverb Abandon a building and it will become a ruin. Một tòa nhà bỏ hoang sẽ trở thành một đống đổ nát. |
Xem thêm ví dụ
You're ruining the country! tổng thống không biết đọc. |
The belt was ruined Cái đai bị hư hết |
And I will restore its ruins; Và khôi phục những nơi hoang tàn; |
Why should I ruin you? Sao tôi phải hại ông? |
He will never be cut off while in office, and his work will not be undone or ruined by an inept successor. Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng. |
The lyrics are allegedly about a story of a monk who promised farmers to stop rain and bring clear weather during a prolonged period of rain which was ruining crops. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
Well, you're ruining it. Con phá hỏng tất cả rồi. |
In the past, I had seen friendships ruined as a result of greed or fear. Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác. |
You ruined it. Anh đã phá hỏng nó. |
How glad we are that God will shortly “bring to ruin those ruining the earth”! Chúng ta vui mừng biết bao là Đức Chúa Trời nay sắp “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”! |
So our plan to catch the Mill Creek killer was ruined by the Hollow Man? Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch? |
“The way of Jehovah is a stronghold for the blameless one,” says Solomon, “but ruin is for the practicers of what is hurtful.” Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”. |
You've ruined me. Anh đã hủy hoại tôi. |
He spoke of what would happen if anyone does put new wine in old bottles: “Then the new wine will burst the wineskins, and it will be spilled out and the wineskins will be ruined. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
(The Bible in Basic English) Many financial advisers agree that buying unwisely on credit can lead to economic ruin. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
The crime scene' s ruined! Hiện trường vụ án bị hủy hết rồi! |
You're ruining my youth, okay? Đang phá hỏng tuổi trẻ của con. |
I ruined everything because of what I am. Cháu đã phá hủy mọi thứ vì cái mà cháu có. |
You'll ruin a perfectly decadent evening. Cô đang phá hỏng buổi tối suy đồi hết chỗ nói này đấy. |
“Until the cities crash in ruins without an inhabitant “Đến khi các thành đổ nát, không có cư dân, |
Those young men were willing to suffer and die rather than ruin their relationship with God. Những chàng trai này sẵn sàng chịu khổ và chấp nhận cái chết, chứ không chịu hủy hoại mối liên lạc với Đức Chúa Trời. |
(Matthew 6:9, 10) First, that Kingdom will “bring to ruin those ruining the earth.” (Ma-thi-ơ 6:9, 10) Trước tiên, Nước ấy sẽ “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”. |
You think I'm gonna let a simple fucking con ruin everything that I've built? Cô nghĩ tôi sẽ để một tên khốn vớ vẩn phá hủy mọi thứ tôi đã gây dựng sao? |
They will not do any harm or cause any ruin in all my holy mountain; because the earth will certainly be filled with the knowledge of Jehovah as the waters are covering the very sea.” —Isaiah 11:6-9. Nó chẳng làm hại, chẳng giết ai trong cả núi thánh của ta; vì thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển”.—Ê-sai 11:6-9. |
4 For example, have you ever wondered why so many young people ruin their lives through drugs, promiscuity, and other vices? 4 Chẳng hạn, bạn có bao giờ tự hỏi tại sao có quá nhiều người trẻ hủy hoại đời mình bằng ma túy, qua lối sống bừa bãi, và qua các hình thức sa đọa khác không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruins trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ruins
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.