capital punishment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capital punishment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capital punishment trong Tiếng Anh.
Từ capital punishment trong Tiếng Anh có các nghĩa là tử hình, Tử hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capital punishment
tử hìnhnoun (The judicially ordered execution of a person as a punishment for a serious crime.) I told him your theory about capital punishment. Tôi đã kể cho anh ta nghe quan điểm của ông về án tử hình. |
Tử hình
I told him your theory about capital punishment. Tôi đã kể cho anh ta nghe quan điểm của ông về án tử hình. |
Xem thêm ví dụ
The state has attracted criticism for its treatment of women and use of capital punishment. Quốc gia này bị chỉ trích vì cách thức đối xử với nữ giới và sử dụng hình phạt tử hình. |
What does the Bible indicate about capital punishment, the death penalty, for criminals? Kinh-thánh nói gì về án tử hình, xử tử tội nhân? |
Over their stance on capital punishment? Do lập trường họ thiên về việc trừng phạt? |
It seems that only the President's grace can save the terrorist from capital punishment. Có vẻ như chỉ có sự khoan hồng của Tổng thống... mới có thể cứu tên khủng bố thoát khỏi án tử hình. |
* See also Cain; Capital Punishment * Xem thêm Ca In; Tội Tử Hình |
To put it pointedly, in his written Word, God does not indicate that capital punishment is wrong. Nói một cách vắn tắt, trong Lời được viết ra của ngài, Đức Chúa Trời không nói rằng tử hình là một điều sai. |
This is worse than capital punishment. Đây là tồi tệ hơn phạt. |
Or, maybe you've read an article or a study that examined some controversial policy, like capital punishment. Hay như vầy, chắc bạn từng đọc một bài báo hay bài nghiên cứu bàn về chính sách gây tranh cãi nào đó, Án tử hình chẳng hạn. |
Why was capital punishment prescribed for anyone ‘calling down evil’ on his parents? Theo quy định của Luật Pháp, tại sao bất cứ người nào “chửi rủa” cha mẹ phải bị xử tử? |
One of Reagan's greatest frustrations in office concerned capital punishment, which he strongly supported. Một trong những thất vọng lớn nhất của Reagan khi tại chức là có liên quan đến hình phạt tử hình mà ông là người ủng hộ nó mạnh mẽ. |
Such injustices did not move Paul or Peter to argue that capital punishment is fundamentally immoral. Những sự bất công như thế đã không khiến cho Phao-lô và Phi-e-rơ biện luận rằng về cơ bản tử hình là trái với luân lý. |
Newsom supported a failed measure in 2012 that sought to end capital punishment in California. Newsom ủng hộ một biện pháp thất bại vào năm 2012 đã tìm cách chấm dứt hình phạt tử hình ở California. |
Capital Punishment Tội Tử Hình |
On 1 December 1789, Guillotin made a remark during a follow-up speech to the Assembly about capital punishment. Vào ngày 1 tháng 12 năm 1789, Guillotin đã có một lời nhận xét trong một bài diễn văn tiếp theo cho Hội nghị về án tử hình. |
No wonder concerned citizens demand more police officers on the streets and stiffer prison sentences or even capital punishment! Không lạ gì khi dân chúng lo lắng, yêu cầu tăng cường cảnh sát trên đường phố và đòi hỏi phải có hình phạt nặng hơn hoặc ngay cả án tử hình! |
The Belarusian Green Party opposes the practice of the death penalty; Belarus remains the last country in Europe with capital punishment. Bài chi tiết: Tử hình tại Belarus Belarus là nước châu Âu duy nhất vẫn còn áp dụng án tử hình. |
1989 – Second Optional Protocol to the International Covenant on Civil and Political Rights relating the abolition of capital punishment is adopted. 1989 - Công ước quốc tế về quyền dân sự và chính trị liên quan đến việc bãi bỏ hình phạt tử hình được thông qua. |
Immediately after the Flood, God gave mankind laws concerning the sacredness of life, murder, capital punishment, and the eating of blood. Ngay sau trận Nước Lụt, Đức Chúa Trời cho loài người các luật lệ về sự thánh khiết của mạng sống, về việc giết người, xử tử và việc ăn máu (Sáng-thế Ký 9:3-6). |
They were working on some legislation that had to do with crime and punishment and capital punishment in the state of Arizona. Họ đang lên một số luật liên quan đến tội phạm và hình phạt và hình phạt tử hình ở bang Arizona. |
In the 9th century, Emperor Saga made a decree prohibiting meat consumption except fish and birds and abolished capital punishment in 818. Với người dân Nhật, Thiên hoàng ra sắc lệnh cấm tiêu thụ thịt trừ cá và các loài chim và bãi bỏ hình phạt tử hình trong năm 818. |
Today, we look at capital punishment as evidence of how low our behavior can sink, rather than how high our standards have risen. Giờ đây, ta nhìn nhận án tử hình như một bằng cớ cho thấy việc ta làm tệ đến đâu, hơn là làm bằng cớ chứng minh chuẩn mực của ta đã được nâng cao ra sao. |
In November 2014, Sri Lanka ordered capital punishment to Indian fishermen who were allegedly involved in drug supply or other kind of smuggling. Vào tháng 11 năm 2014, Sri Lanka đã ra lệnh trừng phạt vốn cho ngư dân Ấn Độ bị cáo buộc tham gia vào việc cung cấp thuốc hoặc các loại buôn lậu khác. |
Do people like others to dictate how they should view such things as abortion or capital punishment or how they should discipline their children? Có mấy ai thích bị áp đặt quan điểm về những vấn đề gây tranh cãi như việc dạy con, phá thai hoặc sống thử trước hôn nhân? |
A team at Stanford University conducted an experiment involving participants who felt strongly about capital punishment, with half in favor and half against it. Một nhóm ở Đại học Stanford đã tiến hành một thí nghiệm mà những người tham gia có cảm giác mạnh về án tử hình, một nửa tán thành còn nửa kia chống lại nó. |
However, it was later named after French physician Joseph Ignace Guillotin (1738–1814), whose advocacy of a more humane method of capital punishment prompted the guillotine's design. Tuy vậy, về sau nó được đặt theo tên vị bác sĩ người Pháp Joseph Ignace Guillotin (1738–1814), người hết lòng ủng hộ cho một phương pháp nhân đạo hơn về cách tử hình vốn đã thúc đẩy bản thiết kế của máy chém. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capital punishment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới capital punishment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.