dap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dap trong Tiếng Anh.
Từ dap trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu nhắp, hụp nhẹ, làm nảy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dap
câu nhắpverb |
hụp nhẹverb |
làm nảy lênverb |
Xem thêm ví dụ
The jubilant DAP and Gerakan organised victory parades in the national capital of Kuala Lumpur on 11 and 12 May, where participants taunted the Malays while bearing slogans such as "Semua Melayu kasi habis" ("Finish off all the Malays"). Các cuộc tập hợp có tổ chức nhằm mừng thắng lợi của Đảng Hành động Dân chủ và Gerakan được diễn ra tại thủ đô Kuala Lumpur vào ngày 11 và 12 tháng 5, những người tham dự chế nhạo những người Mã Lai và mang những khẩu hiệu như "Semua Melayu kasi habis" ("Kết liễu toàn bộ bọn Mã Lai"). |
Impressed with Hitler, Drexler encouraged him to join the DAP. Ấn tượng với Hitler, Drexler mời ông tham gia DAP. |
On the night of 11 and 12 May, the Opposition parties DAP and Gerakan celebrated their success in the election. Vào đêm ngày 11 và 12 tháng 5, các đảng đối lập là DAP và Gerakan biểu dương thành công của họ trong bầu cử. |
DAP is used as a fertilizer. DAP được sử dụng làm phân bón. |
Other prominent personalities who once resided within this neighbourhood include the first Malaysian Prime Minister, Tunku Abdul Rahman, and local DAP politician-cum-lawyer, Karpal Singh. Những nhân vật nổi tiếng khác từng sống trong khu vực này bao gồm Thủ tướng Malaysia đầu tiên, Tunku Abdul Rahman, và luật sư kiêm luật sư DAP địa phương, Karpal Singh. |
Dap Dippin' with Sharon Jones and the Dap-Kings (2002) Naturally (2005) 100 Days, 100 Nights (2007) I Learned the Hard Way (2010) Soul Time! Họ phát hành các album Dap Dippin' with Sharon Jones and the Dap-Kings (2002), Naturally (2005), 100 Days, 100 Nights (2007) và I Learned the Hard Way (2010), được xem là sự hồi sinh của dòng nhạc soul và funk. |
Anton Drexler (13 June 1884 – 24 February 1942) was a German far-right political leader of the 1920s who founded the pan-German and anti-Semitic German Workers' Party (DAP), the antecedent of the Nazi Party (NSDAP). Anton Drexler (ngày 13 tháng 6 năm 1884 - 24 tháng 2 năm 1942) là một nhà lãnh đạo chính trị cực hữu của Đức những năm 1920, người đã có công trong sự hình thành của Đảng Công nhân toàn Đức và bài Do Thái Đức (Deutsche Arbeiterpartei - DAP), tiền thân của Đảng Quốc xã (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei - NSDAP). |
In the 1969 election, the governing coalition the Alliance Party faced a strong challenge from the opposition parties, in particular the two newly formed and mainly Chinese parties Democratic Action Party (DAP) and Parti Gerakan. Trong bầu cử vào năm 1969, liên minh cầm quyền là Đảng Liên minh đối diện với thách thức mạnh mẽ đến từ các đảng đối lập đặc biệt là từ hai đảng mới thành lập và có đảng viên chủ yếu là người Hoa, mang tên Đảng Hành động Dân chủ (DAP) và Parti Gerakan. |
Antoinette Louw is the daughter of Dap Louw and Anet Louw, both professors in psychology who have written psychology handbooks for South African universities together. Antoinette Louw là con gái của Dap Louw và Anet Louw, cả hai người đều là giáo sư tâm lý học đã viết cẩm nang tâm lý học cho các trường đại học Nam Phi cùng nhau. |
In 1978, the Democratic Action Party (DAP) was the first West Malaysia-based party to open its branches in Sarawak. Năm 1978, Đảnh Dân chủ Hành động (DAP) là đảng đầu tiên có căn cứ tại Tây Malaysia mở các chi hội tại Sarawak. |
Winehouse hired New York singer Sharon Jones's longtime band, the Dap-Kings, to back her up in the studio and on tour. Winehouse thuê lại ban nhạc lâu năm của nam ca sĩ New York Sharon Jones, The Dap-Kings để trợ giúp cho cô tại các phòng thu và trong các buổi lưu diễn. |
DAP can be used as a fire retardant. DAP có thể được sử dụng như một chất chống cháy. |
Her brother, Dap,a year younger than her, is a doctor in urology and an Ironman finisher. Em trai của cô, Dap, trẻ hơn cô một tuổi, là một bác sĩ về tiết niệu và là người chơi cuộc thi Ironman. |
The movement was based on four small monarchist, rightist parties, including the 'Victorious North-East' party of Dap Chhuon and the Khmer Renovation party of Lon Nol. Phong trào này dựa trên bốn đảng phái nhỏ thuộc phe cánh hữu theo chủ nghĩa quân chủ, bao gồm Đảng Chiến thắng Đông Bắc của Dap Chhuon và Phục hưng Khmer của Lon Nol. |
When the results were released, PAS had made minor inroads, but the DAP and Gerakan managed to topple the Alliance from power in three states, and nearly eradicated the Alliance's traditional two-thirds majority in Parliament. Khi kết quả được công bố, Đảng Hồi giáo Liên Malaysia có được xâm nhập nhỏ, song Đảng Hành động Dân chủ và Gerakan lật đổ quyền lực của Liên minh tại ba bang, và gần như tiệt trừ đa số hai phần ba truyền thống của Liên minh trong Quốc hội. |
Initially, he announced that the Cabinet will be composed of 10 key ministries only representing Pakatan Harapan parties, i.e. Malaysian United Indigenous Party (BERSATU), People's Justice Party (PKR), Democratic Action Party (DAP) and National Trust Party (AMANAH), as he suggested "to being a small Cabinet" rather than to have "a huge Cabinet". Chính phủ của ông sẽ bao gồm 10 bộ chủ chốt do đại diện trong liên minh Pakatan Harapan, gồm Đảng Đoàn kết bản địa Malaysia (PPBM), Đảng Công lý Nhân dân (PKR), Đảng Hành động Dân chủ (DAP) và Đảng Tín nhiệm Quốc gia (AMANAH), như ông đề nghị "trở thành một Chính phủ nhỏ" hơn là có "một Chính phủ khổng lồ". |
At the same time, an Islamist party, the Islamic Party of Malaysia (PAS) and a Democratic socialist party, the Democratic Action Party (DAP), gained increasing support, at the expense of UMNO and the MCA respectively. Đồng thời, Đảng Hồi giáo Malaysia (PAS) và một đảng xã hội của người Hoa mang tên Đảng Hành động Dân chủ (DAP) ngày càng được ủng hộ, lần lượt đe dọa đến UMNO và MCA. |
Aircraft operated there by the RAAF included Avro Ansons, CAC Wirraways, DAP Beauforts, DH Mosquitos, Curtiss P-40E Kittyhawks and Bristol Beaufighters. Những thể loại máy bay quân đội sử dụng bao gồm: Avro Anson, CAC Wirraway, DAP Beaufort, DH Mosquito, Curtiss P-40E Kittyhawk và Bristol Beaufighter. |
For data analysis, software suites like SPSS or SAS, or their free counterparts such as DAP, gretl or PSPP are often used. Để phân tích dữ liệu, các bộ phần mềm như SPSS hoặc SAS hoặc các đối tác miễn phí của chúng như DAP, gretl hoặc PSPP thường được sử dụng. |
When the DAP attempted to enquire about the distribution of economic equity among the races to evaluate the NEP's progress, the Standing Orders of Parliament were amended to forbid such inquiries. Khi Đảng Hành động Dân chủ nỗ lực nhằm tìm hiểu phân bổ kinh tế bằng đẳng giữa các sắc tộc nhằm đánh giá tiến triển của NEP, quy tắc nghị sự của Quốc hội được sửa đổi nhằm cấm chỉ các chất vấn như vậy. |
Drexler was encouraged to form the DAP in December 1918 by his mentor, Dr. Paul Tafel. Drexler được khuyến khích thành lập DAP trong tháng 12/1918 bởi người thầy của mình, Tiến sĩ Paul Tafel. |
Diammonium phosphate (DAP) (chemical formula (NH4)2HPO4, IUPAC name diammonium hydrogen phosphate) is one of a series of water-soluble ammonium phosphate salts that can be produced when ammonia reacts with phosphoric acid. Diamoni photphat (DAP) (công thức hóa học (NH4)2HPO4, danh pháp IUPAC là diamoni hydrogen photphat) là một trong những muối amoni photphat hòa tan trong nước có thể được sản xuất khi amoniac phản ứng với axit phosphoric. |
Since the 2006 state election, the Democractic Action Party (DAP) has derived the majority of its support from urban centres and became the largest opposition party in Sarawak. Phần lớn ủng hộ của đảng này đến từ các trung tâm đô thị kể từ bầu cử cấp bang năm 2006, và họ trở thành đảng đối lập lớn nhất tại Sarawak. |
When Parliament reconvened, the DAP began raising objections to what they alleged was the division of Malaysians into "first and second class citizens". Khi Quốc hội được tái triệu tập, Đảng Hành động Dân chủ bắt đầu gia tăng phản đối điều mà họ cho là phân chia người Malaysia thành "các công dân hạng nhất và hạng hai". |
With the DAP founding in January 1919, Drexler was elected chairman and Harrer was made Reich Chairman, an honorary title. Tháng 1/1919 với sự thành lập DAP, Drexler được bầu làm Chủ tịch và Harrer đã được bổ nhiệm "Chủ tịch Reich", một danh hiệu danh dự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dap
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.