dangerously trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dangerously trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dangerously trong Tiếng Anh.
Từ dangerously trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiểm nghèo, nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dangerously
hiểm nghèoadverb In a dangerous adventure. Trong một cuộc phiêu lưu hiểm nghèo. |
nguy hiểmadjective noun Some people say Boston is a dangerous city. Một số người nói rằng Boston là thành phố nguy hiểm. |
Xem thêm ví dụ
Some oppose any restrictions on pornography or dangerous drugs. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
The apostle Paul warned: “You must realise that in the last days the times will be full of danger. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
And at various points in His ministry, Jesus found Himself threatened and His life in danger, ultimately submitting to the designs of evil men who had plotted His death. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
How dangerous it is to think that one can step out of bounds with impunity! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
The stoning ritual is the last major ritual and is often regarded as the most dangerous part of the Hajj, with its large crowds, confined spaces, and tight scheduling. Các nghi lễ ném đá là nghi lễ lớn cuối cùng và thường được coi là nguy hiểm nhất của Hajj, với một đám đông lớn, không gian hạn chế, và lịch trình quá chặt chẽ. |
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled. Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư. |
It has also been placed on the List of World Heritage in Danger as it is suffering from damages due to water leaks. Nhà thờ này cũng được đưa vào Danh sách di sản thế giới bị đe dọa vì nó bị hư hại bởi sự rò rỉ nước vào trong. |
The higher the number, the higher the danger level. Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
Even though workers had to complete dangerous tasks and some ultimately lost their lives for the sake of demonstrating the country’s capabilities, vinylon thus served as a reinforcement of the party’s ideological command and the Kim family’s rule. Mặc dù công nhân phải hoàn thành các nhiệm vụ nguy hiểm và một số cuối cùng đã đánh mất mạng sống của họ để chứng minh khả năng của đất nước, vinylon do đó phục vụ như một sự củng cố cho tư tưởng của Đảng và quy tắc của gia đình Kim. |
DISEASE FREE OR FRAUGHT WITH DANGER? KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM? |
Even in a world without nuclear weapons, there would still be danger. Dù không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm. |
Bring the Prophet to the most dangerous place on Earth, memorize the tablet, and then va-moose? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war. Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh. |
I don't think the government will let such dangerous forum to exist. 1 forum nguy hiểm như vậy tồn tại |
Like this very dangerous. Như này rất nguy hiểm. |
You undoubtedly have experienced much greater feelings of dread after learning about a personal health challenge, discovering a family member in difficulty or danger, or observing disturbing world events. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
You know the two most dangerous years in your life are the year you're born, because of infant mortality, and the year you retire. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment. Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt. |
Too dangerous. Quá nguy hiểm. |
You're willing to put your life in danger for a jacket? Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao? |
1-3. (a) What may lead some Christians into a spiritually dangerous situation? 1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng? |
Many of the chemicals inside cigarettes can trigger dangerous mutations in the body’s DNA that make cancers form. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Alcohol, tobacco, drugs, pornography, and gambling are but a few examples of dangerous substances and addictive practices we have been warned to avoid. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
The major workers of a Pheidole colony, while they may look fierce, are often quite shy and are often the first to flee on any hint of danger. Các con kiến thợ chính của một thuộc địa Pheđoido, trong khi chúng có thể trông rất ác liệt, thường khá nhút nhát và thường là con đầu tiên chạy trốn bất kỳ dấu hiệu nguy hiểm nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dangerously trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dangerously
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.