country house trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ country house trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ country house trong Tiếng Anh.
Từ country house trong Tiếng Anh có nghĩa là nhà phú ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ country house
nhà phú ôngnoun |
Xem thêm ví dụ
The offices of Thorpe and other MPs were created at Bulstrode Park, a vacant country house in Buckinghamshire. Văn phòng của Thorpe và các nghị sĩ khác được tạo ra tại Công viên Bulstrode, một ngôi nhà nông thôn bỏ trống ở Buckinghamshire. |
To anyone who takes a serious interest in English country houses, de Luce is a well known name. Với bất kỳ ai có niềm đam mê với các ngôi nhà nông thôn ở Anh thì de Luce là một cái tên nổi tiếng. |
"""He's writing a book about country houses or tombs or something." “Ông ấy đang viết sách về mấy ngôi nhà ở thôn quê hay là lăng mộ hay gì gì đó nên muốn phỏng vấn bố về Buckshaw.” |
He and his wife, actress Sylvia Bataille, installed it in their country house in Guitrancourt. Ông và vợ là diễn viên Sylvia Bataille đã mang tranh về treo tại nhà ngoại ô ở Guitrancourt. |
Between the 17th and early 19th centuries, society events in London and at country houses were the focus of socialite activity. Đầu thế kỷ 17 và giữa thế kỷ 19, các sự kiện xã hội ở London và tại hoàng gia là trọng tâm của các hoạt động trong xã hội. |
Scene 1: Violetta's country house outside Paris Three months later, Alfredo and Violetta are living together in a peaceful country house outside Paris. Cảnh 1: Nhà Violetta ở ngoài Paris Ba tháng sau, Alfredo và Violetta đang sống cùng nhau ở một ngôi nhà nông thôn gần Paris. |
In 1830, the Duchess of Kent and Conroy took Victoria across the centre of England to visit the Malvern Hills, stopping at towns and great country houses along the way. Vào năm 1830, Công nương xứ Kent và Conroy dẫn Victoria đến trung tâm Anh để thăm Đồi Malvern, dừng chân ở các thị trấn và dinh thự lớn trên đường đi. |
Her birth was registered at Hitchin, Hertfordshire, near the Strathmores' English country house, St Paul's Walden Bury, which was also given as her birthplace in the census the following year. Bà được đăng ký khai sinh tại Hitchin, Hertfordshire , gần nhà của Strathmores ở Anh, Walden Bury của St Paul, cũng được cho là quê hương bà . |
VOC captain and governor Adriaen Maertensz Block lived there in his retirement years in the 17th century in the country house (now known as Castle Keukenhof) which he had let built in 1641. Thống đốc của đội tàu công ty Đông Ấn là Adriaen Maertensz Block đã từng sống ở đó trong những năm ông nghỉ hưu vào thế kỷ 17 trong lâu đài Keukenhof ngày nay mà ông đã để cho xây dựng năm 1641. |
Palladio found inspiration in large antique complexes which either resembled country houses surrounded by their outbuildings or which he actually considered residential layouts - an example is the temple of Hercules Victor at Tivoli, which he had surveyed. Palladio tìm thấy nguồn cảm hứng trong các khu phức hợp cổ đại giống như những ngôi nhà nông thôn được bao quanh, hoặc có lẽ ông đã thực sự tin ở khu dân cư kiểu mẫu như là Thánh địa Hercules Victor tại Tivoli. |
Jane Perceval became ill after the birth and the family moved out of the damp and draughty Belsize House, spending a few months in Lord Teignmouth's house in Clapham before finding a suitable country house in Ealing. Jane Perceval bị bệnh sau khi sinh và gia đình chuyển ra khỏi ẩm ướt và gió lùa Belsize House, chi tiêu một vài tháng trong nhà Chúa Teignmouth ở Clapham trước khi tìm thấy một nhà nước phù hợp trong Ealing. |
IN A developed country, a house equipped with all the luxuries of life may give the appearance of comfort and prosperity. TRONG một nước phát triển, một căn nhà được trang bị đủ mọi tiện nghi của đời sống có thể cho thấy sự giàu có của chủ nhà. |
Prior to his birth, in 1964 the family purchased Ston Easton Park, a country house located near the village of Ston Easton in Somerset, where Rees-Mogg grew up attending weekly mass and occasionally Sunday school at the Church of the Holy Ghost, Midsomer Norton. Trước khi ông sinh ra, gia đình ông đã mua Ston Easton Park, một ngôi nhà nằm gần ngôi làng Ston Easton, Somerset, nơi Rees-Mogg lớn lên và đi lễ hàng tuần và đôi khi theo học trường Chúa nhật tại Church of the Holy Ghost, Midsomer Norton . |
In 2004 a project to assess the numbers and quality of the remaining stock in the farms and country houses of the island was completed at the Centre de Capacitació i Experiències Agràries de Mao,:663 the agricultural college of Mahón, and the results published in 2006. Năm 2004, một dự án đánh giá số lượng và chất lượng của số lượng còn lại trong các trang trại và nhà nước của đảo được hoàn thành tại Trung tâm de Capacitació i Experiències Agràries de Mao thuộc trường cao đẳng nông nghiệp Mahón và kết quả xuất bản năm 2006. |
Key features include the Dubai Opera House, the country's first dedicated opera house as well as an array of design studios and other lifestyle amenities. Các tính năng chính bao gồm Nhà hát Opera Dubai, nhà hát opera chuyên dụng đầu tiên của đất nước cũng như một loạt các phòng thiết kế và các tiện nghi lối sống khác. |
The aftermath of the collapse resulted in the establishment of the country's first custom house in Doha. Những hậu quả của sự sụp đổ đã dẫn tới việc thành lập nhà tùy chỉnh đầu tiên của đất nước này ở Doha. |
In 1373 Otto, the last Wittelsbach regent of Brandenburg, released the country to the House of Luxembourg. In 1373 Otto V người cuối cùng nhà Wittelsbach cai trị Brandenburg, đã bán lại lãnh thổ này cho nhà Luxembourg. |
Hungarian Parliament Building The Hungarian Parliament Building (Hungarian: Országház, pronounced , which translates to House of the Country or House of the Nation), also known as the Parliament of Budapest after its location, is the seat of the National Assembly of Hungary, a notable landmark of Hungary and a popular tourist destination in Budapest. Toà nhà Nghị viện Hungary Tòa nhà Nghị viện Hungary (tiếng Hungary: Országház, phát âm ), còn được gọi là Tòa Nghị viện Budapest, là trụ sở của Quốc hội Hungary, một biểu tượng rất được chú ý của Hungary và là một điểm du lịch nổi tiếng ở Budapest. |
He lives in a great, big, desolate old house in the country and no one goes near him. Ông sống trong một lớn, lớn, ngôi nhà cũ hoang vắng trong nước và không ai đi gần anh ta. |
The state-owned Kuwait News Agency (KUNA) is the largest media house in the country. Thông tấn xã Kuwait (KUNA) là cơ quan truyền thông lớn nhất Kuwait. |
Infrastructure museums, theaters, movie houses across the country are disappearing. Cơ sở hạ tầng viện bảo tàng, nhà hát, rạp chiếu phim trên khắp đất nước đang dần biến mất. |
They have no other relatives, so we're taking them to a house in the country. Chúng không còn họ hàng nào khác, nên chúng tôi đưa chúng về miền quê. |
Its cars collected images of roads and houses in many countries. Những chiếc xe này chụp ảnh đường phố và nhà cửa ở nhiều nước. |
The bonds are usually issued by large underwriting groups composed of banks and issuing houses from many countries . Các trái phiếu này thường được những nhóm bao tiêu lớn phát hành , gồm các ngân hàng và nhà phát hành từ nhiều nước . |
Infrastructure, museums, theaters, movie houses across the country are disappearing. Cơ sở hạ tầng viện bảo tàng, nhà hát, rạp chiếu phim trên khắp đất nước đang dần biến mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ country house trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới country house
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.