countertop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ countertop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countertop trong Tiếng Anh.
Từ countertop trong Tiếng Anh có các nghĩa là trang tính, quầy, che, ban công, ghế dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ countertop
trang tính
|
quầy
|
che
|
ban công
|
ghế dài
|
Xem thêm ví dụ
I can't really do cancer research on my kitchen countertop. Tôi không thể nghiên cứu ung thư trên bàn bếp ở nhà |
This list should explain duties to be performed weekly, including vacuuming, cleaning windows, dusting countertops, emptying wastebaskets, mopping floors, and cleaning mirrors. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
Although you wash the dishes and clean the stove and countertops daily, every so often —perhaps at least once a month— it is necessary to do a more thorough cleaning, such as behind the appliances and under the sink. Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén. |
● Countertops should be uncluttered so that you can easily set down groceries and other items. ● Mặt trên quầy bếp phải thông thoáng để bạn đặt thực phẩm và vật dụng khác lên dễ dàng. |
They're the ones you find on the kitchen countertop. Bạn thường thấy chúng tại chỗ nấu ăn trong nhà bếp |
Minor close: "Mr. Customer, would you like go with standard kitchen countertops or do you prefer to go with the granite upgrade?" Chốt những chi tiết nhỏ: "Ông khách hàng, bạn có muốn đi với bàn bếp tiêu chuẩn hoặc bạn thích đi với việc nâng cấp đá granit?" |
Major close: "Mr. Customer, now that we've taken care of your flooring and countertop preferences let's step in to my office so that we can wrap up the paperwork on your new home". Chốt những điểm chính: "Ông khách hàng, bây giờ mà chúng tôi đã chăm sóc sàn của bạn và ưu đãi countertop hãy bước vào văn phòng của tôi để chúng tôi có thể quấn lên giấy tờ về nhà mới của bạn". |
❏ Kitchen: Wash the stove, countertop appliances, and sink fixtures. ❏ Nhà bếp: Lau chùi lò, bề mặt các thiết bị trong bếp, các phần thuộc bồn rửa chén. |
It became one of the first self-service items in American retailing history after it was strategically placed on countertops with a special payment box so that the woman didn't have to ask a clerk for it and touch hands. Băng vệ sinh trở thành một trong những sản phẩm dịch vụ cá nhân đầu tiên trong lịch sử bán lẻ Mỹ sau khi nó được bày bán rộng rãi, chúng được đặt trong một quầy riêng cùng hộp trả tiền để phụ nữ không cần phải hỏi mua một cách trực tiếp. |
But in the brain, the consequences of falling behind may be much greater than the embarrassment of dirty countertops, because when it comes to cleaning the brain, it is the very health and function of the mind and the body that's at stake, which is why understanding these very basic housekeeping functions of the brain today may be critical for preventing and treating diseases of the mind tomorrow. Nhưng ở trong não bộ, kết quả sau đó có thể tệ hại hơn là sự xấu hổ của tình trạng bẩn thỉu, bởi làm sạch bộ não là một chức năng tốt cho sức khỏe và nhiệm vụ của trí óc và cơ thể đang trong tình trạng xấu đó là lí do tại sao việc hiểu công việc dọn dẹp cơ bản của bộ não hôm nay có thể trở nên tối quan trọng trong việc ngăn ngừa và chữa trị những căn bệnh về trí óc ngày mai. |
Wash cutting boards , dishes , utensils and countertops with hot , soapy water after preparing each food item . Rửa sạch thớt , các món ăn , đồ dùng và bàn với nước ấm , xà phòng sau khi chuẩn bị từng hạng mục thực phẩm . |
This is a stable compound used in making countertops and other kitchenware and is considered safe. Đây là một hợp chất có độ bền cao, được sử dụng trong việc sản xuất bàn và đồ dùng nhà bếp khác và được coi là an toàn. |
The cupboards in the kitchen had been replaced; there were new countertops and new appliances. Tủ búp phê trong nhà bếp được thay mới; có mặt bàn mới và máy móc mới. |
She then transcribes that message onto a piece of paper called RNA and brings it back to her countertop, the ribosome. Sau đó cô ấy phiên dịch thông tin đó lên một mẩu giấy gọi là RNA và mang nó quay lại quầy, ribosome. |
How do you design durable kitchen countertops that do justice to this curving structure you've just built? Làm thế nào thiết kế được những bàn bếp chắc bền để mang lại sự cân đối cho cấu trúc cong mà bạn vừa làm? |
Make sure the floors and countertops are clean before you lock up. Chắc chắn là sàn nhà và mặt bếp phải sạch sẽ trước khi khóa cửa lại. |
Disinfect all surfaces , including countertops , sinks , and doorknobs . Khử trùng tất cả các bề mặt , chẳng hạn như mặt trên của quầy , bồn rửa , và tay nắm cửa . |
Wash your hands, cutting board, utensils, dishes, and countertops with hot, soapy water before preparing each item. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countertop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới countertop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.