coupon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coupon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coupon trong Tiếng Anh.
Từ coupon trong Tiếng Anh có các nghĩa là phiếu, vé, cuống, Phiếu lãi, lãi suất trái phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coupon
phiếunoun Might there be a coupon for this item somewhere ? Mặt hàng này ở đâu có phiếu giảm giá ? |
vénoun We'll have a coupon day or something. Ta sê có một ngày bán vé, đại khái như vậy. |
cuốngnoun |
Phiếu lãi
|
lãi suất trái phiếu
|
Xem thêm ví dụ
Make sure that you save your coupon and any other payment documents until your balance has updated. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
You may request your own copy of the book by filling in the accompanying coupon and mailing it to the address provided here or to an appropriate address on page 5 of this magazine. Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
A number of websites also offer coupons exclusively , and they are a great place to search for discounts on the items you have on your list . Một số trang web cũng đưa ra những phiếu mua hàng độc quyền , và chúng là một nơi cực kỳ thuận lợi để kiếm những khoản giảm giá các món hàng trong danh sách cần mua của bạn . |
Most coupons have an expiration date after which they will not be honored. Hầu hết các mã giảm giá có ngày hết hạn sau đó chúng không còn giá trị sử dụng. |
For your copy, please fill in the accompanying coupon and mail it to the address shown on the coupon or to an appropriate address listed on page 5 of this magazine. Muốn nhận được sách này, xin điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ trên phiếu, hoặc một địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
This is a bunch of bills, chink delivery menus, and press-on nail coupons. Đống này toàn hóa đơn, quảng cáo, và phiếu giảm giá. |
So one day I sent in a coupon that appeared on the back of a Golden Age. Vì vậy, một hôm tôi gởi phiếu đặt mua sách ở đằng sau tờ Golden Age. |
Show the coupon on the back for requesting a free home Bible study. Chỉ cho thấy phiếu ở mặt sau ghi hướng dẫn để yêu cầu được học hỏi Kinh Thánh miễn phí tại nhà. |
6 “An Invitation to Learn”: A coupon is provided on which the recipient of the tract can request the Require brochure or a visit to explain our free home Bible study program. 6 “Lời mời học hỏi”: Trên tờ giấy nhỏ có một phiếu để người nhận có thể điền vào yêu cầu gửi sách mỏng Đòi hỏi cho họ hoặc có người đến thăm và giải thích về chương trình học hỏi Kinh Thánh miễn phí của chúng ta. |
You can request a copy of this 192-page book by simply filling in the accompanying coupon and mailing it to the address provided or to an appropriate address listed on page 5 of this magazine. Muốn nhận được sách dày 192 trang này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
Combine sales with coupons , and you 'll save even more . Hãy kết hợp việc hàng mua giảm giá với các phiếu mua hàng , bạn sẽ tiết kiệm nhiều hơn . |
You can request a copy of this 192-page book by filling in and mailing the accompanying coupon to the address provided or to an appropriate address listed on page 5 of this magazine. Nếu bạn muốn nhận quyển sách dày 192 trang này, xin điền tên vào phiếu dưới đây và gửi về địa chỉ in sẵn hay về một địa chỉ thích hợp nơi trang 5 của tạp chí này. |
If you would like one of Jehovah’s Witnesses to call at your home, please fill out the coupon below. Nếu muốn Nhân Chứng Giê-hô-va viếng thăm nhà bạn, xin điền vào phiếu dưới đây. |
Coupons provide an easy way to save money . Các phiếu mua hàng tạo ra cách tiết kiệm tiền dễ dàng . |
To request a copy, fill in the accompanying coupon and mail it to the address provided or to an appropriate address listed on page 5 of this magazine. Muốn nhận được sách này, xin điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ trên phiếu, hoặc một địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
Order Coupon Code is the primary dimension. Mã phiếu giảm giá đặt hàng là tham số chính. |
Free donuts, free coupons. miễn phí đây, miễn phí bánh rán |
Many sites will advertise coupon codes to help give consumers a break . Nhiều trang sẽ quảng cáo mã phiếu mua hàng để giúp cho người tiêu có cơ hội may mắn . |
You can also use your gift cards, loyalty cards, tickets, and coupons with Google Pay when you shop at your favorite stores. Bạn cũng có thể sử dụng thẻ quà tặng, thẻ khách hàng thân thiết, vé và phiếu giảm giá thông qua Google Pay khi mua sắm tại các cửa hàng yêu thích. |
On April 19, 2009, Target exclusively released a promotional disc of The Sims 3 that features a Ladytron band poster, The Sims 3 theme song music download, and a $5 off coupon. Ngày 19 tháng 4 năm 2009, Target độc quyền phát hành đĩa quảng bá The Sims 3, bao gồm áp phích của ban nhạc Ladytron, nhạc nền của The Sims 3 và một phiếu giảm giá 5 đô la. |
A MIR entitles the buyer to mail in a coupon, receipt, and barcode in order to receive a check for a particular amount, depending on the particular product, time, and often place of purchase. MIR cho phép người mua gửi thư trong phiếu giảm giá, biên lai và mã vạch để nhận séc cho một số tiền cụ thể, tùy thuộc vào sản phẩm cụ thể, thời gian và địa điểm thường mua. |
You can receive a copy by filling in the coupon below and mailing it to the address shown on the coupon or to an appropriate address on page 5 of this magazine. Bạn có thể nhận sách mỏng này bằng cách điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
In the case when all future cash flows are positive, or incoming (such as the principal and coupon payment of a bond) the only outflow of cash is the purchase price, the NPV is simply the PV of future cash flows minus the purchase price (which is its own PV). Trong trường hợp khi tất cả các luồng tiền trong tương lai là tiền vào (chẳng hạn như phiếu giảm giá và gốc trái phiếu) và dòng tiền ra duy nhất là giá mua, NPV chỉ đơn giản là PV của dòng tiền tương lai trừ đi giá mua (đó là PV của riêng nó). |
To see how effective these efforts were in the broader context of your business, use the Overview report to see how your overall numbers were affected during the times you offered and honored the coupons; for example: Để hiểu mức độ hiệu quả của những nỗ lực này trong bối cảnh rộng hơn của doanh nghiệp bạn, bạn có thể sử dụng báo cáo Tổng quan để xem các số liệu tổng thể của bạn bị ảnh hưởng như thế nào trong những lần bạn cung cấp và thực hiện phiếu thưởng; ví dụ: |
You may request a personal Bible study, as well as a copy of the book, by filling in the accompanying coupon and mailing it to an appropriate address on page 5 of this magazine. Bạn có thể xin tìm hiểu Kinh Thánh cũng như nhận sách Kinh Thánh thật sự dạy gì? bằng cách điền và gửi phiếu dưới đây về một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coupon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coupon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.