countersign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ countersign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countersign trong Tiếng Anh.
Từ countersign trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ tiếp ký, khẩu lệnh, mật lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ countersign
chữ tiếp kýverb |
khẩu lệnhnoun |
mật lệnhnoun |
Xem thêm ví dụ
After the king's approval and signature, the President of the Privy Council will notify the president of the National Assembly that will then countersign such amendment. Sau khi nhà vua chấp thuận và ký tên, Chủ tịch Hội đồng Cơ mật sẽ thông báo cho Chủ tịch Quốc hội và sau đó sẽ ký và sửa đổi. |
The dissolution decree must be countersigned by all ministers. Nghị định giải thể phải được tất cả các bộ trưởng ký. |
In addition to powers inherent in being a member of the Cabinet, the Prime Minister holds specific powers, most notably being able to nominate a list of Cabinet ministers to be appointed by the President of the Republic and the countersigning of all legislative instruments having the force of law that are signed by the President of the Republic. Ngoài quyền lực vốn có của một thành viên của nội các, Thủ tướng nắm giữ quyền hạn cụ thể, đáng chú ý nhất có thể đề cử một danh sách các bộ trưởng nội các được bổ nhiệm bởi Tổng thống Cộng hòa ký tiếp vào tất cả các văn bản pháp lý có hiệu lực pháp luật đã được ký bởi Tổng thống Cộng hòa Ý. |
The Constitution provides that nearly all presidential acts must be countersigned by a member of the government (either the Prime Minister or an individual minister) as most presidential acts are only formal and real political responsibility is upon the government. Hiến pháp quy định rằng mọi quyết định của Tổng thống phải được thành viên của Chính phủ ký tiếp (hoặc Thủ tướng hoặc cá nhân bộ trưởng), hầu hết quyết định của Tổng thống mang tích chất nghi thức và trách nhiệm chính trị thực sự thuộc về Chính phủ. |
The king retains the power to appoint and remove the president, however the President of the National Assembly of Thailand must countersign presidential appointments and removals, unlike other councillors which the king alone decides. Vua giữ lại đặc quyền bổ nhiệm và loại bỏ các Chủ tịch, tuy nhiên Chủ tịch Quốc hội Thái Lan phải nhận lệnh bổ nhiệm, miễn Chủ tịch, không giống như Hội đồng tại các nước khác khi Quốc vương có quyền tự quyết định. |
His acts shall always be countersigned in the manner established in section 64. Các sắc lệnh của Vua phải luôn được tiếp ký theo phương thức được quy định tại Điều 64. |
For example, conflicts may arise when two employees both think that they have the responsibility of countersigning invoices. Thí dụ, mâu thuẫn có thể nảy sinh khi có tới hai nhân viên đều nghĩ họ có quyền ký duyệt hóa đơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countersign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới countersign
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.