countess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ countess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countess trong Tiếng Anh.
Từ countess trong Tiếng Anh có các nghĩa là bá tước phu nhân, nữ bá tước, vợ bá tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ countess
bá tước phu nhânnoun (wife of a count or earl) She is the Countess. Bá tước phu nhân là cô ấy. |
nữ bá tướcnoun The father of the countess Isabella was a pious and righteous man Ba của nữ bá tước Isabella, là một người đàng hoàng và công bằng. |
vợ bá tướcnoun |
Xem thêm ví dụ
For the next four years, Liszt and the countess lived together, mainly in Switzerland and Italy, where their daughter, Cosima, was born in Como, with occasional visits to Paris. Trong bốn năm tiếp theo, Liszt và bà phu nhân sống cùng nhau, chủ yếu ở Thụy Sĩ và Italy, nơi con gái họ, Cosima, sinh ra ở Como, đôi khi họ đến thăm Paris. |
In turn on the death of Princess Margaret, the Countess of Wessex, wife to Prince Edward became President in 2003. Đến khi Công chúa Margaret mất, Sophie Helen vợ Hoàng tử Edward trở thành Chủ tịch vào năm 2003. |
Are you interested in politics, Countess Bezukhova? Nữ bá tước có hứng thú với chính trị không? |
He also extended his trans-Pyrenean reign by incorporating Provence county through his marriage to Countess Dolça in 1112. Ông cũng mở rộng quyền cai trị sang sườn phía bắc của dãy Pyrenées khi sáp nhập Bá quốc Provence thông qua cuộc hôn nhân của ông với Nữ bá tước Dolça vào năm 1112. |
Countess, I know this is business. Bá tước, tôi biết đây là chuyện công việc. |
Yes, he's over there talking to that lustful little countess. Đúng, ngài ấy đang ở kia đang nói chuyện với vị tiểu nữ bá tước dâm đãng kia. |
On September 23, 1779, Jones' squadron was off Flamborough Head when the British man-of-war HMS Serapis and HM hired ship Countess of Scarborough bore down on the Franco-American force. Ngày 23 tháng 9 năm 1779, hải đoàn của Jones đang ở ngoài khơi Flamborough Head khi các chiến thuyền Anh là HMS Countess of Scarborough và Serapis đang đuổi theo phía sau lực lượng Pháp-Mỹ. |
Likewise, the French frigate Pallas captured Countess of Scarborough. Tương tự, chiến thuyền Pháp Pallas chiếm được chiến lợi phẩm của mình là chiến thuyền Anh Countess of Scarborough. |
At your service countess. Hân hạnh phục vụ công tước. |
King Frederick VII and his consort, Countess Danner were owners of several Broholmers and one of their portraits depicts them with one of their dogs. Vua Frederick VII và phối ngẫu của ông, Nữ bá tước Danner là chủ sở hữu của một số con chó giống Broholmer và một trong những bức chân dung của họ đã mô tả một trong những con chó của họ. |
Call the Countess to tell her we're on our way. Gọi cho bà Bá tước nói là chúng ta đang trên đường đi. |
Countess Bezukhova, may I present Boris Drubetskoy, one of our most promising young diplomats? Nữ bá tước Bezukhova, còn đây là Boris Drubetskoy, một trong những tài năng đầy hứa hẹn. |
The countess flipped the ledger open with military precision before looking back up at Elizabeth. Bà bá tước mở quyển sổ ra trước khi ngước lên nhìn Elizabeth. |
Darnley's parents, the Earl and Countess of Lennox, who were Scottish aristocrats as well as English landowners, had sent him to France ostensibly to extend their condolences while hoping for a potential match between their son and Mary. Cha mẹ của Darnley, Bá tước Lennox và Margaret Douglas đều thuộc dòng dõi vương tộc của Anh và Scotland, họ đã gửi ông ta đến Pháp để chia buồn với Mary và hi vọng vào một mối mình giữa con trai họ và Mary. |
Anne, who was once again pregnant, sent Mary a letter saying she would run any risk to see her sister again, but the offer was declined by Mary's groom of the stole, the Countess of Derby. Anne, lại mang thai một lần nữa, gửi cho Mary một lá thư nói rằng bà sẽ đi đến bất cứ đâu để được nhìn thấy chị mình một lần nữa, nhưng lời đề nghị bị khước từ bởi người hầu phòng của Mary, nữ Bá tước Derby. |
They were visited by Elizabeth II, his sister-in-law Princess Marina, Duchess of Kent, and his sister Mary, Princess Royal and Countess of Harewood. Họ đến thăm Nữ hoàng Elizabeth II, Công chúa Marina, Công nương xứ Kent, và Mary, Công chúa hoàng gia và Nữ Bá tước Harewood. |
Countess C also suggested that eyelashes can be given extra length and strength by washing them every evening with a mixture of water and walnut leaves. Bà bá tước C cũng gợi ý rằng lông mi có thể được cung cấp thêm chiều dài và bề dày bằng cách rửa chúng mỗi tối với hỗn hợp nước và lá óc chó. |
Little countess, are you asleep? Nữ Bá tước, bà ngủ chưa? |
Isabella MacDuff, Countess of Buchan, who had crowned Bruce, was suspended in a cage outside of Berwick Castle for four years. Isabella MacDuff, Nữ Bá tước Buchan, người gia miện cho Bruce, bị giam ngoài Lâu đài Berwick trong bốn năm. |
He abandoned the Tramp in his later films, which include Monsieur Verdoux (1947), Limelight (1952), A King in New York (1957), and A Countess from Hong Kong (1967). Ông từ bỏ nhân vật Tramp trong các phim về sau, bao gồm Monsieur Verdoux (1947), Limelight (1952), A King in New York (1957), và A Countess from Hong Kong (1967). |
A school in the village of Riseley, Bedfordshire, named after the Countess of Richmond. Một ngôi trường ở Riseley, Bedfordshire, lấy tên của Bá tước phu nhân xứ Richmond. |
As Countess of Salisbury, Margaret managed her lands well, and by 1538, she was the fifth richest peer in England. Là Nữ Bá tước Salisbury, Margaret quản lí tốt đất đai của bà, trước năm 1538, bà là người phụ nữ giàu có thứ ba ở Anh quốc. |
According to the Countess of Bückeburg in a letter to Sophia's niece, the Raugravine Luise, on 5 June 1714 Sophia felt ill after receiving an angry letter from Queen Anne. Theo như Nữ bá tước Bückeburg viết trong một bức thư gửi cho con gái Sophia, Raugravine Luise, ngày 5 tháng 6 năm 1714 thì Sophia đã mắc bệnh do tức giận khi nhận được một bức thư từ nữ hoàng Anne. |
Such are the results that Mrs Lincoln, the Empress Eugenic, and Countess Tolstoi obtained by their nagging. Hành vi của bà Lincoln, Hoàng hậu Eugénie và Bá tước phu nhân Tolstoi có những kết quả như vậy. |
She’d been tending to the countess for five years and had never presumed to use her given name. Cô đã phục vụ bà bá tước năm năm và chưa bao giờ dám dùng tên thánh của bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới countess
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.