cosmetics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cosmetics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosmetics trong Tiếng Anh.
Từ cosmetics trong Tiếng Anh có các nghĩa là mỹ dung phẩm, mỹ phẩm, phấn sáp, Mỹ phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cosmetics
mỹ dung phẩmnoun (preparations to change or enhance the beauty) |
mỹ phẩmnoun Which of the following is the most common injury from cosmetics ? Tổn thương do mỹ phẩm nào dưới đây là thường thấy nhất ? |
phấn sápverb noun |
Mỹ phẩmnoun (substances used to enhance the appearance or odor of the human body) Hypoallergenic cosmetic products do n't cause allergic reactions . Mỹ phẩm có nhãn không dị ứng thì không gây dị ứng . |
Xem thêm ví dụ
PPCPs are substances used by individuals for personal health or cosmetic reasons and the products used by agribusiness to boost growth or health of livestock. PPCPs là các chất do các cá nhân sử dụng vì lý do sức khoẻ cá nhân hoặc vì lý do thẩm mỹ và các sản phẩm được sử dụng bởi kinh doanh nông nghiệp (KDNN) để thúc đẩy tăng trưởng hoặc sức khoẻ của gia súc. |
In 1917 the company produced Maybelline Cake Mascara, "the first modern eye cosmetic for everyday use" and Ultra Lash in the 1960s, which was the first mass-market automatic. Năm 1917, công ty sản xuất Maybelline Cake Mascara, "mỹ phẩm dùng cho mắt hiện đại được sử dụng mỗi ngày" và Ultra Lash vào những năm 1960 được xem là toàn thị trường đầu tiên tự động hóa. |
A company that associates a drug claim with a product the FDA has classified as a cosmetic may be violating federal law . Công ty kết hợp tuyên bố một sản phẩm nào đó là dược phẩm mà FDA đã phân loại là mỹ phẩm thì có thể vi phạm pháp luật liên bang . |
The hexagonal form corresponding to graphite is the most stable and soft among BN polymorphs, and is therefore used as a lubricant and an additive to cosmetic products. Hình lục giác tương ứng với graphite là mềm nhất và ổn định nhất trong số các polymorphs BN, và do đó được sử dụng làm chất bôi trơn và phụ gia cho các sản phẩm mỹ phẩm. |
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
Add in societal expectations regarding female attractiveness and what 's appropriate in the workplace , and that makes it very enticing for women to spend much more for high-end clothing , cosmetic items , personal care and , in extreme cases , cosmetic surgery . Cộng với việc xã hội chuộng sự lôi cuốn của người phụ nữ và những gì thích hợp ở nơi làm việc , thì vấn đề làm đẹp thôi thúc phụ nữ chi tiêu nhiều hơn vào những bộ đồ cao cấp , những món hàng mỹ phẩm , chăm sóc cá nhân và , trong trường hợp đặc biệt , là vào giải phẫu thẩm mỹ . |
To make the matter worse, phthalates are found in products to which we have a high exposure, such as babies' toys, beverage containers, cosmetics, and even food wraps. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
According to the book Food in Antiquity, “every person consumed twenty kilos [40 pounds] of olive oil per year as food, and an additional quantity for cosmetics and for illumination.” Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”. |
Clinique Laboratories, LLC (/klɪˈniːk/) is an American manufacturer of skincare, cosmetics, toiletries and fragrances, usually sold in high end department stores. Clinique Laboratories, LLC ( /klᵻˈniːk/) là hãng sản xuất mỹ phẩm, chăm sóc da, đồ vệ sinh và nước hoa của Hoa Kỳ, thường được bán ở các cửa hàng cao cấp. |
Go one step up, and you get to farmers, who throw away sometimes a third or even more of their harvest because of cosmetic standards. Tiến lên một bước nữa, và đến với những người nông dân, những người thỉnh thoảng vứt đi 1/ 3 hay thậm chí nhiều hơn vụ mùa thu hoạch của mình bởi do các tiêu chuẩn thẩm mỹ. |
The FDA does n't require cosmetics makers to submit information about any injuries caused by their products and does n't issue cosmetics recalls , though it can request recalls by the manufacturer . Tổ chức FDA không yêu cầu nhà sản xuất mỹ phẩm phải đệ trình thông tin về bất kỳ tổn thương nào do sản phẩm gây ra và cũng không công bố về việc thu hồi mỹ phẩm , cho dù nhà sản xuất có thể yêu cầu thu hồi lại . |
It is used to flavour food, as a component in some cosmetic and medical preparations, and for religious purposes throughout Europe and Asia. Nước hoa hồng được dùng làm hương vị thực phẩm, như một thành phần trong một số mỹ phẩm và chế phẩm y tế, và cho các mục đích tôn giáo khắp Châu Âu và Châu Á. |
Interestingly, when the apostle wrote of such external adornment, he used a form of the Greek word koʹsmos, which is also the root of the English word “cosmetic,” meaning “making for beauty esp[ecially] of the complexion.” Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
To make the matter worse, phthalates are found in products to which we have a high exposure, such as babies'toys, beverage containers, cosmetics, and even food wraps. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
There is no hard evidence linking the use of cosmetics with cancer . Không có chứng cứ nào rõ ràng về mối liên kết giữa sử dụng mỹ phẩm và ung thư . |
Lancôme is a French luxury perfumes and cosmetics house that distributes products internationally. Lancôme là một nhãn hiệu nước hoa và mỹ phẩm sang trọng của Pháp, phân phối sản phẩm quốc tế. |
Cosmetic surgery is a rich field. Phẫu thuật thẩm mỹ kiếm đc nhiều tiền đấy. |
In the 1970s, a number of cosmetic companies introduced lipsticks in more unusual colors such as iridescent light blue (Kanebo), frosted lime green (Conga Lime by Revlon), and silver sparkled navy blue (Metallic Grandma by Biba). Trong những năm 1970, một số lượng công ty mỹ phẩm giới thiệu son môi có màu sắc khác thường hơn như xanh lam sáng óng ánh (Kanebo), xanh lá chanh lục mờ ảo (Conga Lime của Revlon) và xanh nước biển ánh bạc (Metallic Grandma của Biba). |
A manufacturer that claims a cosmetic has medicinal benefits may be breaking the law . Nhà sản xuất tuyên bố mỹ phẩm có lợi về mặt dược lý có thể vi phạm pháp luật . |
Have you ever considered resorting to cosmetic surgery or an extreme diet to correct a physical flaw? Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không? |
Oil was used not only for protection of the skin in the hot dry climate but also for its cosmetic benefits. Dầu không chỉ được dùng để bảo vệ da trong thời tiết nóng khô mà còn để làm da đẹp hơn (Ru-tơ 3:3; 2 Sa-mu-ên 12:20). |
Kiya's existence was unknown until 1959, when her name and titles were noted on a small cosmetic container in the collection of the Metropolitan Museum of Art. Mãi cho đến năm 1959, tên và danh hiệu của Kiya mới được biết tới thông qua những dòng chữ khắc trên một cái bình nhỏ được lưu giữ tại Viện bảo tàng Mỹ thuật Metropolitan. |
After about three years of making start-up mistakes (she ordered her first large batch of cosmetics before she developed the market), she started to distribute her line through retail outlets in a sustainable manner. Sau khoảng ba năm mắc lỗi khởi đầu sự nghiệp (cô đã đặt hàng lượng lớn mỹ phẩm trước khi phát triển thị trường), cô bắt đầu phân phối dòng sản phẩm của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ một cách bền vững. |
During the Victorian era, social opinion shifted radically towards the promotion of cosmetics, and women were known to spend a majority of their day occupied with beauty regimens. Vào thời kỳ Victoria, quan điểm xã hội chuyển giao triệt để cho việc quảng bá mỹ phẩm và được biết rằng phụ nữ dành phần lớn thời gian trong ngày bận rộn với chế độ làm đẹp. |
On the other hand, cosmetic surgery is no cure-all. Mặt khác, giải phẫu thẩm mỹ không phải là một giải pháp cho mọi vấn đề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosmetics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cosmetics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.