karma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karma trong Tiếng Anh.
Từ karma trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiệp, nghiệp chướng, nghiệp báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karma
nghiệpnoun (the total effect of a person’s actions and conduct during the successive phases of his existence) One good deed's not fortifying his karma sufficiently. Một việc tốt không củng cố nghiệp chướng của hắn. |
nghiệp chướngnoun (the total effect of a person’s actions and conduct during the successive phases of his existence) One good deed's not fortifying his karma sufficiently. Một việc tốt không củng cố nghiệp chướng của hắn. |
nghiệp báonoun |
Xem thêm ví dụ
Law of karma teaches “wheel” of endless rebirths Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng |
In addition to a common language and shared traditional religious beliefs around a creator god and veneration of the ancestors, the traditional Malagasy worldview is shaped by values that emphasize fihavanana (solidarity), vintana (destiny), tody (karma), and hasina, a sacred life force that traditional communities believe imbues and thereby legitimates authority figures within the community or family. Ngoài việc có một ngôn ngữ chung và chia sẻ các đức tin tôn giáo truyền thống xung quanh một thần tạo vật và tôn kính tổ tiên, thế giới quan Malagasy truyền thống còn được định hình bằng các giá trị nhấn mạnh fihavanana (đoàn kết), vintana (vận mệnh), tody (nghiệp), và Hasina, một lực lượng sinh mệnh thần thánh mà các cộng đồng truyền thống hết sức tin tưởng và do đó hợp pháp hóa các cá nhân có uy quyền trong cộng đồng và gia đình. |
Gauger also served as a cinematographer on short films such as Moonlight (2006), directed by Alice Chen; Good Bad Karma (2006), directed by David Takemura; Jim and Kim (2010), directed by Victor Teran; and Finding Gauguin (2010), directed by Lee Donald Taicher. Gauger cũng từng là nhà quay phim cho những bộ phim ngắn như Moonlight (2006) (đạo diễn Alice Chen), Good Bad Karma (2006) (do David Takemura đạo diễn), Jim và Kim (2010) (do Victor Teran chỉ đạo) và Tìm Gauguin (2010) (do Lee Donald Taicher chỉ đạo). |
Karma's a bitch. Karma's là một tên khốn. |
You have to trust in something - your gut, destiny, life, karma, whatever. Bạn nên tin tưởng vào một điều gì đó - bản năng của bạn, số phận, cuộc sống, nghiệp chướng, bất cứ điều gì. |
There are certain subtle moral choices in the game that provide karma. Ngoài ra còn có một số lựa chọn về đạo đức trong các trò chơi mà cho Karma, có thể dẫn đến kết thúc khác nhau. |
Karma really is a bitch. Nhân quả ghê thật. |
Such a concept can be found in astrology, in Hinduism’s and Buddhism’s karma, as well as in Christendom’s doctrine of predestination. Một quan niệm như thế có thể tìm thấy nơi chiêm tinh học, trong thuyết nghiệp chướng của đạo Ấn Độ và đạo Phật, cũng như giáo lý tiền định trong Giáo Hội tự xưng theo đấng Christ. |
A person is born in hell as a result of the ‘ripening’ of his evil karma.” Một người sanh ra trong địa ngục là hậu quả của các việc ác của mình đã ‘chín mùi’ ”. |
Leroy Douresseaux of Comic Book Bin liked Allen's situation in volume 21 and wanted to see more of the same, rather than the focus on Kanda's fight against the Akuma of Alma Karma. Leroy Douresseaux của Comic Book Bin thích hoàn cảnh mà Allen rơi vào ở volume 21 và muốn thấy những điều tương tự trong tương lai, hơn là tập trung vào cảnh Kanda chiến đấu với Akuma Alma Karma. |
At the height of the band's fame, during the 1980s, they recorded global hit songs such as "Karma Chameleon", "Do You Really Want to Hurt Me" and "Time (Clock of the Heart)". Trong thời kỳ đỉnh cao những năm 1980, nhóm đã ra mắt những ca khúc nổi tiếng toàn cầu như "Karma Chameleon", "Do You Really Want to Hurt Me" và "Time (Clock of the Heart)". |
"Paranoid Android", "Karma Police" and "No Surprises" were released as singles from the album, of which "Karma Police" was most successful internationally. "Paranoid Android", "Karma Police" và "No Surprises" là các đĩa đơn của album, và trong số này "Karma Police" là đĩa đơn thành công nhất trên bình diện quốc tế. |
It was karma. Nó là nghiệp chướng. |
Hindu sages had devised “the law of Karma” as they groped to explain human suffering. * Những người được Ấn Độ Giáo coi là thông thái đã đặt ra “luật Nghiệp Báo” để cố giải thích về sự đau khổ của con người. |
Yeah karma's a bitch. Vâng, nghiệp chướng mà. |
Douresseaux liked Allen's situation in volume 21 (due to the character's connections with the Noah), and wanted to see more of that and less of Kanda's fight with Alma Karma. Douresseaux lại thích hoàn cảnh mà Allen phải đối mặt ở tập 21 (vì mối liên hệ của nhân vật này với Noah), và muốn thấy điều đó xuất hiện nhiều hơn thay vì đoạn Kanda chiến đấu với Alma Karma. |
Regarding the teaching of Karma, it is helpful to note what the Bible says about death. Liên quan đến giáo lý về nghiệp chướng, hãy lưu ý những gì Kinh Thánh nói về sự chết. |
Buddhists who believe in samsara, or rebirth, and the doctrine of Karma have a different perspective. Những người theo Phật giáo tin nơi thuyết luân hồi và nhân quả (Karma) có một quan niệm khác. |
A Buddhist woman who sincerely believed in Karma said: “I thought it did not make sense to have to suffer for something I was born with but about which I knew nothing. Một bà theo Phật giáo và thành thật tin thuyết nhân quả nói: “Tôi nghĩ rằng phải chịu đau khổ vì một cái gì tôi đã có từ khi sanh ra và không biết gì hết về cái đó thì là một điều vô lý. |
His action, or karma, determines his future in each successive rebirth. Hành động hay nghiệp của người đó sẽ quyết định mỗi kiếp tái sinh trong tương lai. |
In Germany and Nepal he is known for contributions to the literary journal Der Freund, including writings on interspecies karma, plant consciousness and the Paraguayan settlement Nueva Germania. Tại Đức và Nepal, ông được biết đến với những đóng góp cho tạp chí văn học Der Freund, bao gồm các bài viết về qủa báo của các giống loài, ý thức của thực vật và sự việc Paraguay chiếm Nueva Germania làm thuộc địa. |
Combining this with what is called the law of Karma, the law of cause and effect, Hindu sages developed the theory of reincarnation whereby merits and demerits in one life are rewarded or punished in the next. Phối hợp ý tưởng tái sinh này với Luật Nghiệp Báo, luật nhân quả, các nhà hiền triết Ấn Độ Giáo sáng chế ra lý thuyết đầu thai, theo đó, các nhân đức và thất đức trong đời sống một người khiến người được thưởng hay bị phạt trong kiếp sau. |
Karma really is a bitch. Karma thực sự là một con quỷ cái. |
We played with that Karma and then it came back on us. Chúng ta đùa giỡn với Nghiệp đó và tiếp theo nó trở lại tác động vào chúng ta. |
all this, Jack, It's karma for what you did to all those people. Tất cả nó, Jack, nó là nghiệp chướng cho việc anh làm với những người đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới karma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.