contributory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contributory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contributory trong Tiếng Anh.
Từ contributory trong Tiếng Anh có các nghĩa là chịu phần, gánh vác, góp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contributory
chịu phầnadjective |
gánh vácadjective |
góp lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
In 2000, the American musical recording company A&M Records along with several other recording companies, through the Recording Industry Association of America (RIAA), sued Napster (A&M Records, Inc. v. Napster, Inc.) on grounds of contributory and vicarious copyright infringement under the US Digital Millennium Copyright Act (DMCA). Năm 2000, công ty thu âm âm nhạc Mỹ A&M Records cùng với một số công ty thu âm khác, thông qua Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Mỹ (RIAA), đã kiện Napster (A & M Records, Inc. v. Napster, Inc.) với lý do vi phạm bản quyền theo Đạo luật bản quyền kỹ thuật số thiên niên kỷ (DMCA) của Hoa Kỳ. |
Undernutrition is a contributory factor in the death of 3.1 million children under five every year. Suy dinh dưỡng là nguyên nhân gây tử vong cho hơn 3,1 triệu trẻ em dưới 5 tuổi mỗi năm. |
And the people who provide those capabilities to us -- the YouTubes, the Facebooks, the Twitters and TEDs -- are in the business of having to police us, or being on the hook for contributory infringement. và những người cho chúng ta những khả năng đó Youtube, Facebook, Twitter và Ted ở trong ngành phải khống chế chúng ta hay bị móc câu vì tội đồng phạm |
Seems contributory, is all I'm suggesting. Đúng ra thì, đó là tất cả những gì tôi thắc mắc. |
The revisions to the Social Insurance Law introduce many changes to improve financial sustainability which in time could indirectly benefit the poor by freeing up fiscal space for non-contributory pensions and equality between public and private sector employees in their access to social insurance, as well as expanding coverage. Luật Bảo hiểm xã hội sửa đổi cũng mang lại nhiều đổi mới nhằm nâng cao mức độ bền vững tài chính, và về lâu dài sẽ gián tiếp có lợi cho người nghèo do giải phóng bớt gánh nặng tài khóa cho chế độ hưu trí không phải đóng góp, và nâng cao công bằng tiếp cận bảo hiểm xã hội giữa người lao động trong khu vực chính thức và phi chính thức, cũng như mở rộng diện bảo hiểm. |
Non-contributory benefits. Lợi ích không đóng góp. |
A contributory factor in the successful Republican defence was the arrival of the International Brigades, though only around 3,000 of them participated in the battle. Phe Cộng hòa giành được thắng lợi trong trận phòng thủ Madrid một phần nhờ vào sự tiếp viện kịp thời của lực lượng Lữ đoàn quốc tế, dù rằng họ chỉ có chỉ chừng 3.000 người tham chiến. |
Gearing was a major contributory factor in the collapse of the split capital investment trust debacle in the UK in 2002. Gearing là một yếu tố góp phần lớn trong sự sụp đổ của sự thất bại ủy thác đầu tư vốn ở Anh năm 2002. |
These are non-contributory benefits given for whole sections of the population without a means test, such as family allowances or the public pension in New Zealand (known as New Zealand Superannuation). Đây là những lợi ích không đóng góp trao cho toàn bộ các bộ phận dân cư mà không cần thẩm tra thu nhập hoặc thẩm tra nhu cầu, chẳng hạn như trợ cấp gia đình, lương hưu công cộng ở New Zealand (được gọi là Phụ cấp hưu trí New Zealand). |
Despite attendances averaging over 2,000 in their first few seasons, the fact that the club did not have access to a stadium of its own on its match days was a contributory factor in the club's financial loss for three years (£42,267 in 2007, £40,669 in 2008 and £9,663 in 2009). Mặc dù số lượng tham dự trung bình trên 2.000 trong một vài mùa đầu tiên, nhưng câu lạc bộ không có quyền truy cập vào một sân vận động của riêng mình trong những ngày thi đấu là một yếu tố góp phần làm mất tài chính của CLB trong ba năm (£ 42,267 năm 2007, £ 40,669 năm 2008 và £ 9,663 năm 2009). |
• If so, is it contributory or noncontributory? § Nếu có thì do công ty chi trả hay do nhân viên trong công ty đóng góp? |
In other incidents icing was a contributory factor. Trong các sự kiện khác đóng băng là một yếu tố góp phần. |
According to a toxicology report released August 7, 2009, heart disease was the "primary cause of death" and cocaine was listed as a "contributory cause of death." Theo một báo cáo độc chất được công bố ngày 7 tháng 8 năm 2009, bệnh tim là "nguyên nhân chính gây tử vong" và cocain được cho là "nguyên nhân gây tử vong." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contributory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contributory
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.