contravene trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contravene trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contravene trong Tiếng Anh.

Từ contravene trong Tiếng Anh có các nghĩa là phạm, vi phạm, làm trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contravene

phạm

verb

vi phạm

verb

làm trái

verb

Xem thêm ví dụ

The president could not be impeached for contravening the constitution.
Tổng thống không thể bị buộc tội vi phạm hiến pháp.
He was charged with contravening Regulation 3(5)(b) of the Royal and Other Parks and Gardens Regulations 1977.
Ông bị buộc tội trái với Quy định 3 (5) (b) của Quy định Hoàng gia và Công viên và Vườn khác năm 1977.
Because there's some contravening evidence.
Vì đã có một số chứng cứ trái ngược.
Even if that is the case, Alexandre's secret marriage in 1991 contravened Article 85 of the Belgian constitution, which deprived of the right of succession to the Throne any descendant of King Leopold I who marries without the Sovereign's permission.
Cho dù là như vậy, nhưng cuộc hôn nhân bí mật năm 1991 giữa ông và Léa Wolman đã đi ngược lại với Điều 85 trong Hiến pháp Bỉ, quy định rằng quyền kế vị sẽ bị tước bỏ nếu bất cứ hậu duệ nào của Vua Léopold I kết hôn mà không có sự cho phép của Đức vua.
Typically private resale will contravene the original conditions of sale, but it's legally questionable whether the original conditions of sale are even enforceable, however, most venues declare that they have the right to refuse entry to anyone.
Thông thường bán lại tư nhân sẽ trái với các điều kiện bán hàng ban đầu, nhưng về mặt pháp lý liệu các điều kiện bán hàng ban đầu có thể được thi hành hay không, tuy nhiên, hầu hết các địa điểm đều tuyên bố rằng họ có quyền từ chối cho vào cổng bất kỳ ai.
10 June: A court of appeals in Canada legalizes same-sex marriage in the province Ontario, ruling that restricting marriage to heterosexual couples contravened the equality provisions in the Canadian Charter of Rights and Freedoms.
10 tháng 6: Tòa án phúc thẩm ở Canada hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới ở tỉnh Ontario, phán quyết hạn chế hôn nhân đối với các cặp vợ chồng dị tính trái với các điều khoản bình đẳng trong Hiến chương về Quyền và Tự do của Canada.
This contravened the League's covenant, so Greece appealed to the League to deal with the situation.
Hành động này vi phạm Công ước Hội Quốc Liên, do vậy Hy Lạp yêu cầu Hội Quốc Liên giải quyết tình hình.
On 22 June 1941, contravening the Molotov–Ribbentrop Pact, 5.5 million Axis troops attacked the Soviet Union.
Vào ngày 22 tháng 6 năm 1941, Hitler xé bỏ Hiệp ước Molotov–Ribbentrop và cùng với các đồng minh đem khoảng 5,5 triệu quân tấn công Liên Xô.
Furthermore, since internal class conflict had been overcome, workers could now be duly rewarded for their qualifications and technical skills without contravening Marxism-Leninism.
Hơn nữa, bởi cuộc xung đột trong nội bộ giai cấp đã không còn nữa, những người công nhân hiện đã có thể hoàn toàn được tưởng thưởng cho chất lượng công việc và khả năng của mình mà không hề trái ngược với Chủ nghĩa Mác-Lenin.
This contravenes established custom and practice, which would normally dictate that the lowest bid be awarded the contract, but is not normally a source of a breach if handled properly.
Điều này trái với việc thiết lập tùy chỉnh và thực hành, mà thường sẽ ra lệnh rằng giá thầu thấp nhất được trao hợp đồng, nhưng thường không phải là một nguồn vi phạm nếu được xử lý đúng cách.
Following the 1970s, Islamic revival (also referred as re-Islamisation) throughout the Muslim world, many traditions that contravene the teaching of Islam and contain elements of shirk were abandoned by the Malays.
Sau thập niên 1970, Hồi giáo phục hưng (còn gọi là tái Hồi giáo hóa) trên khắp thế giới Hồi giáo, nhiều truyền thống trái với giáo lý của Hồi giáo và có chứa các yếu tố shirk đã bị người Mã Lai từ bỏ.
Britain argued that these actions contravened the Republic's neutral stance and declared war in December 1780.
Anh tuyên bố rằng những hành động này đã chống lại lập trường trung lập của Cộng hòa và tuyên chiến vào tháng 12 năm 1780.
The provisions to alter the succession directly contravened Henry VIII's Third Succession Act of 1543 and have been described as bizarre and illogical.
Những quyết sách nhằm cố tình thay đổi Đạo luật Kế vị thứ ba của vua Henry VIII năm 1543 được thuật lại là "kì lạ và vô lý".
Even if the NATO argument is considered legally correct, such peacetime operations could arguably contravene both the objective and the spirit of the NPT.
Ngay cả trong trường hợp thoả thuận của NATO là hợp pháp thì trong thời bình những động thái như thế là mâu thuẫn với tinh thần và mục tiêu của Hiệp ước.
Bonifacio refused to recognize the revolutionary government headed by Aguinaldo and reasserted his authority, accusing the Magdalo faction of treason and issued orders contravening orders issued by the Aguinaldo faction.
Bonifacio từ chối công nhận chính phủ cách mạng do Aguinaldo đứng đầu và tái xác nhận quyền lực của ông, buộc tội phái Magdalo phản bội và ra các lệnh trái với lệnh do phái Aguinaldo ban hành.
Thus the CPCA prevents the Catholic bishops in China from speaking out publicly even against laws that gravely contravene Catholic moral teaching, such as those enforcing abortion and artificial contraception.
Do đó, CPCA ngăn cản các giám mục Công giáo ở Trung Quốc lên tiếng công khai ngay cả để chống lại các đạo luật nghiêm khắc trái ngược với giáo huấn đạo đức Công giáo, chẳng hạn như những luật ép buộc phá thai và Kiểm soát sinh sản nhân tạo.
The virus-first hypothesis contravened the definition of viruses in that they require host cells.
Giả thuyết virus-đầu tiên thì trái với định nghĩa của virus là chúng đòi hỏi phải có tế bào chủ.
For daring to contravene this prohibition, many itinerant preachers known as Lollards were burned as heretics.
Vì dám cả gan vi phạm cấm lệ này mà nhiều người giảng đạo lưu động gọi là người Lollards đã bị thiêu sống vì tội dị giáo.
Hence, the Reichstag extended Ebert's term to June 30, 1925, a move that contravened the constitution's text but was passed by two-thirds of the Reichstag, the majority needed for changes or deviations from the constitution.
Do đó, Reichstag kéo dài thời hạn của Ebert đến ngày 30 tháng 6 năm 1925, một động thái trái với văn bản của hiến pháp nhưng đã được thông qua bởi hai phần ba Reichstag, phần lớn cần thiết cho những thay đổi hoặc sai lệch so với hiến pháp.
Although it was recorded as suffering a defeat at the hands of the Silures in 52, the II Augusta proved to be one of the best legions, even after its disgrace during the uprising of queen Boudica, when its praefectus castrorum, who was then its acting commander (its legatus and tribunes probably being absent with the governor Suetonius Paulinus), contravened Suetonius' orders to join him and so later committed suicide.
Mặc dù bị nhận một thất bại nặng nề dưới bàn tay của dân Silures trong năm 52, Augusta II đã chứng tỏ là một trong những đội quân tốt nhất, ngay cả sau khi nó mang nỗi nhục nhã trong cuộc khởi nghĩa của nữ hoàng Boudica, khi praefectus castrorum của nó, người khi đó đã nắm quyền chỉ huy (legatus và tribunes của nó có thể vắng mặt cùng với tổng đốc Suetonius Paulinus), phản đối mệnh lệnh của Suetonius gia nhập cùng với ông ta và sau đó buộc phải tự tử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contravene trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.