contraption trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraption trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraption trong Tiếng Anh.

Từ contraption trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy kỳ cục, mẹo để thay thế tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraption

máy kỳ cục

noun

The crew here has tried to teach me how to use this contraption here.
Mấy nhân viên ở đây đã cố dạy tôi cách dùng cái máy kỳ cục này.

mẹo để thay thế tạm thời

noun

Xem thêm ví dụ

Some kind of a Chinese rope bed torture contraption, I'd burn...
Một kiểu giường dùng để tra tấn của người Hoa hay gì đó.
It's not a contraption!
Nó không phải một cỗ máy kỳ quặc!
I'll never get this boneheaded contraption to work!
Ta chưa bao giờ làm cho cỗ máy ngu ngốc này hoạt động!
Damn contraption.
Một cỗ máy kỳ quặc.
Look at all these mysterious contraptions.
Hãy nhìn những thiết bị bí ẩn này.
And so we took the language of this exposed steel and used it, perverted it, into the form of the fish, and created a kind of a 19th- century contraption that looks like, that will sit -- this is the beach and the harbor out in front, and this is really a shopping center with department stores.
Thế là chúng tôi lấy cách diễn đạt của loại thép không phủ này, sử dụng nó uốn nó thành hình dạng con cá, và tạo ra 1 chiếc máy kỳ cục của thế kỷ 19 trông giống, và sẽ ngồi trên -- đây là bãi biển và cảng ở phía trước, và đây là trung tâm mua sắm với các cửa hàng.
So we just hook up this handy-dandy contraption.
Ta chỉ cần treo cái thứ này lên.
The crew here has tried to teach me how to use this contraption here.
Mấy nhân viên ở đây đã cố dạy tôi cách dùng cái máy kỳ cục này.
Building an insane contraption he thinks will get him to your ship.
Làm thứ gì đó khác người mà hắn nghĩ sẽ đưa hắn lên thuyền.
I wish I could show you that contraption.
Tôi ước gì mình có thể cho các bạn xem khoảnh khắc đó.
What is this contraption?
Thiết bị gì đây?
His scooterlike contraption, appearing about 1817, was basic in design.
Vào khoảng năm 1817, mẫu thiết kế chiếc xe đẩy cơ bản do ông phát minh giống chiếc xe hẩy của trẻ em.
And we have dumaflaches and gizmos and contraptions that will do anything that we, up to that point, had to do by hand.
Và chúng ta có dumaflach và đồ đạc và những cỗ máy sẽ làm bất cứ điều gì mà chúng ta đã phải làm bằng tay.
Flying machines, these, er, telephone contraptions?
Máy bay... mấy cái, ờ, máy để gọi điện?
It's a stick and bubble gum contraption.
Nó là một cỗ máy kỳ cục.
It was an ungainly - looking contraption and it was meant to imitate the L. M., the Lunar Module.
Nó là một cỗ máy tạm thời trông có vẻ lóng ngóng và nó được mô phỏng theo Khoang Mặt trăng, L. M.
I could duck under and someone would pull the contraption down over my head.
Tôi có thể chui bên dưới và ai đó sẽ kéo vật này phủ xuống đầu tôi.
Quite a contraption you got here, Mr. Fogg.
Hoàn toàn là chuyện kỳ cục ở đây, ông Fogg.
As you can see, there are two inventors with identical contraptions in their lap, meeting in the waiting room of a patent attorney.
Như bạn có thể thấy, có hai nhà phát minh với hai cái máy cục trong lòng họ, và họ gặp nhau trong phòng chờ của một luật sư sáng chế.
Hey, that's quite a contraption you got there.
Ê, cái máy này kỳ cục quá.
They later find a contraption that, when hooked up to the amulet, shows on a map the current locations of the members of the Order.
Sau đó họ tìm thấy một cỗ máy rằng, khi gắn với bùa hộ mệnh, nó sẽ hiển thị trên bản đồ vị trí hiện tại của các thành viên.
A man- killing contraption the natives use.
Contraption giết chết con người người dân địa phương sử dụng.
According to your contract, the failure of this contraption constitutes fraud.
Theo như trong hợp đồng, khi dụng cụ quái đản này thất bại thì tội lừa gạt cấu thành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraption trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.