contrived trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrived trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrived trong Tiếng Anh.
Từ contrived trong Tiếng Anh có các nghĩa là có sắp xếp trước, trù tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrived
có sắp xếp trướcadjective |
trù tínhadjective |
Xem thêm ví dụ
Pointing to it and its significance, he wrote: “No, it was not by following artfully contrived false stories that we acquainted you with the power and presence of our Lord Jesus Christ, but it was by having become eyewitnesses of his magnificence. Nói về sự hiện thấy và ý nghĩa của nó, ông viết: “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài. |
As mentioned before, men have contrived various schemes to alleviate such feelings. Như đã nói trên, loài người đã bày đủ mọi cách để loại bỏ những cảm giác thế ấy. |
Their peace is a gift from God, not something contrived by humans. Hòa bình của họ là một sự ban cho của Đức Chúa Trời, chứ không phải do con người tạo nên. |
Writing to the Ephesian Christians, the apostle Paul urged them to gain accurate knowledge, saying, “We should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error. Viết cho các tín đồ đấng Christ ở Ê-phê-sô, sứ đồ Phao-lô thúc giục họ tìm kiếm sự hiểu biết chính xác, mà rằng: “Chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của mọi giáo lý. |
From 1989 to 2007 Woodard built replicas of the Dreamachine, a stroboscopic contrivance devised by Brion Gysin and Ian Sommerville involving a slotted cylinder, made of copper or paper, rotating about an electrical lamp—when observed with closed eyes the machine can trigger mental aberrations that are comparable to substance intoxication and/or dreaming. Từ năm 1989 đến năm 2007, Woodard đã chế tạo các mô phỏng của Dreamachine, một thiết bị sáng đèn do Brion Gysin và Ian Sommerville chế tạo ra, nó bao gồm một ống trụ có rãnh, làm bằng đồng hoặc giấy, xoay quanh một chiếc đèn điện—khi nhìn vào nó với đôi mắt nhắm lại, máy có thể kích thích những ảo giác về tâm lý tương tự như hiệu ứng của say ma tuý hoặc nằm mơ. |
“It was not by following artfully contrived false stories that we acquainted you with the power and presence of our Lord Jesus Christ,” said the apostle Peter. Sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để”. |
The apostle Peter wrote that “it was not by following artfully contrived false stories that we acquainted you with the power and presence of our Lord Jesus Christ.” Sứ đồ Phi-e-rơ viết rằng “chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài [Chúa Giê-su Christ]”. |
To the Christians in Ephesus, the apostle Paul wrote: “He gave some as apostles, some as prophets, some as evangelizers, some as shepherds and teachers, with a view to the readjustment of the holy ones, for ministerial work, for the building up of the body of the Christ, until we all attain to the oneness in the faith and in the accurate knowledge of the Son of God, to a full-grown man, to the measure of stature that belongs to the fullness of the Christ; in order that we should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” —Ephesians 4:11-14. Sứ đồ Phao-lô viết cho những tín đồ Đấng Christ ở thành Ê-phê-sô: “Ngài đã cho người nầy làm sứ-đồ, kẻ kia làm tiên-tri, người khác làm thầy giảng Tin-lành, kẻ khác nữa làm mục-sư và giáo-sư, để các thánh-đồ được trọn-vẹn về công-việc của chức-dịch và sự gây-dựng thân-thể Đấng Christ, cho đến chừng chúng ta thảy đều hiệp một trong đức-tin và trong sự hiểu-biết Con Đức Chúa Trời, mà nên bậc thành-nhân, được tầm-thước vóc-giạc trọn-vẹn của Đấng Christ. Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”.—Ê-phê-sô 4:11-14. |
16 No, it was not by following artfully contrived false stories that we made known to you the power and presence of our Lord Jesus Christ, but rather, we were eyewitnesses of his magnificence. 16 Chúng tôi cho anh em biết về quyền năng và sự hiện diện* của Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta, không phải dựa trên những chuyện khéo bịa đặt nhưng vì chúng tôi đã tận mắt thấy sự oai nghi của ngài. |
10 Paul pointed out another trait of a spiritual babe when he warned: “We should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” 10 Khi Phao-lô cảnh giác, ông nêu thêm một nét tính khác của người ấu trĩ về mặt thiêng liêng như sau: “Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc” (Ê-phê-sô 4:14). |
As for 1982 , European alliances came to the fore as West Germany and Austria contrived to play out a 1-0 win for the former in what will forever be known as the " Shame of Gijon " . Về phần năm 1982 , các khối liên minh ở châu Âu nổi lên khi Tây Đức và Áo đóng kịch thi đấu với thắng lợi 1-0 cho đội đứng trước trong trận cầu mà sẽ mãi mãi được biết đến với tên gọi " nỗi ô nhục Gijon " . |
In 1881, Empress Jingū became the first woman to be featured on a Japanese banknote; however, since no actual images of this legendary figure are known to exist, the representation of Jingū which was artistically contrived by Edoardo Chiossone is entirely conjectural. Năm 1881, Thần Công hoàng hậu trở thành người phụ nữ đầu tiên được in hình trên giấy bạc ngân hàng Nhật Bản; tuy vậy, không còn lưu lại hình ảnh nào của nhân vật huyền thoại này nên hình vẽ Jingu của Edoardo Chiossone hoàn toàn chỉ là phỏng đoán. |
These opportunities will never require a forced or a contrived response. Những cơ hội này sẽ không bao giờ đòi hỏi bắt buộc phải đáp ứng hoặc trả lời một cách giả tạo. |
The use of Signed English in schools is controversial with some in the Deaf community, who regard Signed English as a contrived and unnatural artificially constructed language. Việc sử dụng các ký tiếng Anh trong các trường học là tranh cãi với một số người trong cộng đồng người khiếm thính, những người liên quan đã ký tiếng Anh như một ngôn ngữ xây dựng nhân tạo giả tạo và không tự nhiên. |
This is the new gun these people have contrived. Đây là loại súng chúng tôi vừa sáng chế. |
19 As we progressively train our perceptive powers, the objective is that “we should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” 19 Khi chúng ta từng bước luyện tập khả năng nhận thức, mục tiêu đề ra là “chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”. |
18 Fourth, Jehovah provides the “gifts in men” to protect us from being influenced “by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” 18 Thứ tư, Đức Giê-hô-va ban cho “món quà dưới hình thức người” để che chở chúng ta khỏi ảnh hưởng bởi “mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”. |
The website's critical consensus states: "If you're into old school scares over cheap gore, you'll be able to get over Mama's confusing script and contrived plot devices." Các ý kiến đồng thuận trên trang này nói: "Nếu bạn thích bước vào trường học bỏ hoang đáng sợ hơn là máu me rẻ tiền, bạn có thể sẽ hiểu được kết cấu kịch bản phức tạp được sắp đặt sẵn của Mama." |
“In order that we should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” Hầu cho “chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”. |
Earlier, at Ephesians 4:14, Paul had cautioned the brothers: “We should no longer be babes, tossed about as by waves and carried hither and thither by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” Trước đó, nơi Ê-phê-sô 4:14, Phao-lô đã cảnh cáo các anh em: “Ngài muốn chúng ta không như trẻ con nữa, bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động và dời-đổi theo chiều gió của đạo lạc”. |
Every molecule seems miraculously contrived for its task.” Mỗi phân tử dường như được cấu tạo cách kỳ diệu để thi hành phận sự của nó”. |
Paul warned Ephesian Christians that if they put faith in them, they would be like spiritual babes “tossed about as by waves . . . by every wind of teaching by means of the trickery of men, by means of cunning in contriving error.” Phao-lô cảnh cáo các tín hữu thành Ê-phê-sô rằng nếu tin tưởng vào những điều đó, họ sẽ như trẻ con về thiêng liêng, “bị người ta lừa-đảo, bị mưu-chước dỗ-dành làm cho lầm-lạc, mà day-động... theo chiều gió của đạo lạc”. |
Later several women approach the older brother and ask, “Was’t you that did so oft contrive to kill [your brother]?” Về sau một vài phụ nữ đi tới người anh và hỏi: “Có phải ông đã thường âm mưu để giết chết [em của ông] không?” |
Peter testified: “No, it was not by following artfully contrived false stories that we acquainted you with the power and presence of our Lord Jesus Christ, but it was by having become eyewitnesses of his magnificence.” —1 Timothy 6:20, 21; 2 Peter 1:16. Sứ đồ Phi-e-rơ cũng khẳng định: “Khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài”.—1 Ti-mô-thê 6:20, 21; 2 Phi-e-rơ 1:16. |
Some 32 years later (about 64 C.E.), Peter still recalled this experience and wrote: “No, it was not by following artfully contrived false stories that we acquainted you with the power and presence of our Lord Jesus Christ, but it was by having become eyewitnesses of his magnificence. Độ 32 năm sau đó (vào khoảng năm 64 công nguyên), Phi-e-rơ vẫn còn nhắc lại kinh nghiệm đó và viết: “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrived trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contrived
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.