change up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ change up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ change up trong Tiếng Anh.

Từ change up trong Tiếng Anh có nghĩa là sang số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ change up

sang số

verb

Xem thêm ví dụ

Pseudo's in short supply, so these two make do by changing up the formula.
Pseudo thì lại đang hiếm... nên hai thằng này phải thay đổi công thức.
Odds are they know he's being watched, and they've changed up the delivery method.
Tôi cược là họ biết anh ta bị giám sát, và họ đã thay đổi cách thức tuồn thông tin.
All right, let's change up.
Thôi, thay quần áo đi.
" People identify with the attack , when we make changes up front , the team still seeks to move forward .
" Mọi người đồng cảm với bóng đá tấn công , khi chúng tôi thực hiện những thay đổi ở tuyến trên , đội bóng vẫn tìm cách tiến lên .
But you can certainly know the rules up front, and change up your strategy, so you don't get played.
Nhưng chắc chắn bạn có thể biết nguyên tắc này ngay từ đầu, và thay đổi chiến thuật, để bạn không bị đem ra làm đồ chơi.
Paint in Windows Vista can undo a change up to 10 times, compared to 3 in previous versions; it also includes a slider for image magnification and a crop function.
Paint trong Windows Vista có thể hoàn tác thay đổi lên đến 10 lần, so với 3 trong các phiên bản trước; Nó cũng bao gồm một thanh trượt để phóng đại hình ảnh và một chức năng crop.
Ahead of the competition, it was reported that Domenech was considering changing up the style of play in the team's 4–3–3 formation with Malouda possibly moving from the winger role into the midfield.
Trước thềm giải đấu, có báo cáo cho rằng Domenech đã xem xét thay đổi phong cách chơi bóng trong sơ đồ 4–3–3 với việc Malouda có thể sẽ di chuyển từ vai trò cầu thủ chạy cánh vào hàng tiền vệ.
Both our governments know what you and General Chang are up to.I don' t think so
Tôi thì không nghĩ vậy
Both our governments know what you and General Chang are up to.
Cả hai chính phủ của chúng tôi đều biết ông và tướng Chang phụ thuộc vào nhau.
Chang, you're up.
Chang, bà lên.
Change it up a little.
Thay đổi một chút.
To learn how to set up and change app prices, go to set up prices & app distribution.
Để tìm hiểu cách đặt và thay đổi giá mua ứng dụng, hãy tham khảo bài viết đặt giá và phân phối ứng dụng.
Also, if we must have commas around "at least," we might change it up by using dashes around that phrase: "... -- or, at least, restrain --" Perfect.
Ngoài ra, nếu mà có đặt các dấu quanh từ "at least" chúng tôi có lẽ sẽ cải biến bằng cách sử dụng các dấu gạch ngang quanh cụm từ đó: "... -- or, at least, restrain --" Hoàn hảo.
See, the way it works, is every night, when the maze changes... it opens up a new section.
Cách vận hành của nó là mỗi đêm khi Mê Cung thay đổi, Nó mở ra một khu vực mới.
And we need to change and open up all of our institutions.
Và chúng ta cần phải thay đổimở rộng tất cả các định chế của chúng ta.
Menu costs With high inflation, firms must change their prices often to keep up with economy-wide changes.
Chi phí Menu Với lạm phát cao, các doanh nghiệp phải thay đổi giá của họ thường xuyên để theo kịp với những thay đổi nền kinh tế.
Well, some of these treatments actually end up changing your blood type.
Vâng, một số can thiệp thật sự làm thay đổi nhóm máu.
But the odds will change at sun-up.
Nhưng cán cân sẽ thay đổi khi mặt trời lên!
Such changes may free up time and thus allow you to enter the regular pioneer service.
Những thay đổi như thế có thể cho anh chị nhiều thì giờ hơn và tạo cơ hội để tham gia công việc tiên phong đều đều.
After a maiko has been working for three years, she changes her make-up to a more subdued style.
Sau khi geisha đã làm việc được ba năm, cô sẽ thay đổi trang điểm sang phong cách dịu hơn.
Although there were multiple member line-up changes through each season, 1 Night 2 Days has mostly kept its format.
Mặc dù có nhiều sự thay đổi thành viên ở mỗi mùa, 1 Night 2 Days vẫn gần như giữ nguyên kịch bản chương trình.
We rejoice when changing circumstances open up new opportunities for thousands of sincere people to come in contact with the Kingdom message.
Chúng ta vui mừng khi hoàn cảnh thay đổi tạo ra cơ hội mới cho hàng ngàn người thành thật được dịp nghe thông điệp Nước Trời.
And in some ways, these changes add up to more than the sum of their parts, because I think when a Slow City becomes officially a Slow City, it's kind of like a philosophical declaration.
Và những thay đổi này sẽ lớn hơn cả tổng những bước đi trong đó, bởi tôi nghĩ khi dự án đó thực sự biến đổi thành phố đó chậm đi, nó sẽ như một tuyên bố triết học.
Positron emission happens when an up quark changes into a down quark.
Phát xạ positron xảy ra khi một quark lên thay đổi thành quark xuống.
"Ouyang Ziyuan portrayed Chang E project follow-up blueprint".
Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015. ^ “Ouyang Ziyuan portrayed Chang E project follow-up blueprint”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ change up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.