certainly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ certainly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certainly trong Tiếng Anh.
Từ certainly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứ, chắc chắn, chắc hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ certainly
chứadverb (would rather...than) Brother Rutherford certainly did not beat about the bush! Anh Rutherford chắc chắn nói thẳng thắn chứ không quanh co! |
chắc chắnadjective adverb I'll certainly talk to him. Tôi chắc chắn sẽ nói chuyện với cậu ta. |
chắc hẳnadverb Peter would certainly be able to tell us more about that. Peter chắc hẳn sẽ nói cho chúng ta biết nhiều hơn. |
Xem thêm ví dụ
While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
18 The last sacred thing we will discuss, prayer, is certainly not the least in importance. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
But this one is certainly blasphemous. Nhưng cái này rõ ràng là báng bổ. |
Certainly, a lot of the technologies that we use have got something to do with that. Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó. |
“At first, it certainly seemed like a great victory for the enemy,” admitted Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Jehovah promised Abraham: “By means of your seed all nations of the earth will certainly bless themselves.” Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
Certainly, sir. Vâng, được ạ. |
16 For a man or woman, boy or girl, to act in or dress in a sexually provocative way would not enhance true masculinity or femininity, and it certainly does not honor God. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Certainly God’s dealings with Paul at some time became known to him and made a deep impression on his young mind. Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục. |
She certainly wasn’t older than Melissa, who was nearly thirty-two. Cô chắc chắn không lớn hơn Melissa, người đã gần ba mươi hai. |
Purity of heart is certainly one of the most important qualifications for receiving inspiration from God. Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế. |
Certainly, the Christian message spread far enough so that the apostle Paul could say that it was “bearing fruit and increasing in all the world” —that is, to the far-flung reaches of the then-known world. —Colossians 1:6. Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
Certainly in 1 Samuel 19:13, 16 only one image is intended; in most other places a single image may be intended; in Zechariah 10:2 alone is it most naturally taken as a numerical plural. Chắc chắn trong 1 Sa-mu-ên 19:13, 16 ý rằng chỉ có một hình ảnh; và ở hầu hết các nơi khác đều ý rằng một hình ảnh duy nhất; trong Xa-cha-ri 10:2 một mình nó được lấy làm số nhiều. |
Those scholars of our day acknowledge a number of New Testament “books” that were almost certainly written after John’s revelation on the Isle of Patmos was received. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
(1 Corinthians 13:7) A loving Christian is certainly ready to believe those who have proved trustworthy in the past. (1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin. |
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
This is most certainly the way it was taught in my house, too. Đây chắc chắn cũng là cách điều này được dạy trong gia đình tôi. |
"""Well, you certainly cannot wallow in self-pity forever.""" “Well, chị chắc chắn không thể giam mình trong sự tự tiếc thương đó mãi mãi.” |
If a trial confronting us seems severe, remembering the hard test Abraham faced when he was asked to offer up his son Isaac would certainly encourage us not to give up in the contest of faith. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Everyone is certainly forgotten.” Cả thảy đều bị quên mất từ lâu”. |
Certainly, we do not want to imitate his lack of appreciation. Chắc hẳn chúng ta không muốn bắt chước hắn mà thiếu sự quí trọng. |
I certainly hope that you won't let me, and the world, down. Tôi mong rằng mọi người sẽ không để tôi, và cả thế giới, thất vọng. |
For example, climate parameters may not be changed easily (the amount of rain, the evapotranspiration rate, the temperature of the water), but they are the ones people think of first (they remember that in their youth, it was certainly raining more). Ví dụ, các tham số khí hậu có thể không thay đổi dễ dàng (lượng mưa, tỷ lệ bốc hơi nước, nhiệt độ nước), nhưng họ là những người nghĩ đầu tiên (họ nhớ rằng khi còn trẻ, trời chắc chắn sẽ mưa nhiều hơn). |
“And it must occur in the final part of the days that the mountain of the house of Jehovah will become firmly established above the top of the mountains, and it will certainly be lifted up above the hills; and to it all the nations must stream.” —Isaiah 2:2. “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certainly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới certainly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.