Channel Tunnel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Channel Tunnel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Channel Tunnel trong Tiếng Anh.
Từ Channel Tunnel trong Tiếng Anh có nghĩa là Đường hầm eo biển Manche. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Channel Tunnel
Đường hầm eo biển Mancheproper |
Xem thêm ví dụ
"Subterranea Britannica: Channel Tunnel – 1880 attempt". subbrit.org. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2009. ^ “Subterranea Britannica: Channel Tunnel - 1880 attempt”. subbrit.org. |
"Debt-laden Channel tunnel rail link is 'nationalised'". Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2009. ^ “Debt-laden Channel tunnel rail link is 'nationalised'”. |
Eurotunnel, the company that operates the Channel Tunnel, said that it intercepted more than 37,000 migrants between January 2015 and July 2015. Eurotunnel, công ty mà điều hành khoảng đường hầm này, cho biết là họ đã ngăn chận hơn 37.000 người tị nạn từ tháng 1 năm 2015. |
The island is physically connected with continental Europe via the Channel Tunnel, the longest undersea rail tunnel in the world, completed in 1993. Hòn đảo kết nối về mặt tự nhiên với đại lục châu Âu qua Đường hầm eo biển Manche, đường hầm tàu hỏa dưới biển dài nhất trên thế giới và được hoàn thành vào năm 1993. |
In February 1987, the third reading of the Channel Tunnel Bill took place in the House of Commons, and was carried by 94 votes to 22. Tháng 2 năm 1987, lần thứ ba Dự án Đường hầm Eo biển được đưa ra xem xét tại Hạ viện, và được thông qua với số phiếu 94 trên 22. |
The Channel Tunnel Rail Link (CTRL), now called High Speed 1, runs 69 miles (111 km) from St Pancras railway station in London to the tunnel portal at Folkestone in Kent. Tuyến đường sắt xuyên Eo biển (CTRL), hiện được gọi là High Speed 1, chạy 111 km từ ga đường sắt St Pancras ở London tới cổng Đường hầm Eo biển tại Folkestone ở Kent. |
Eurotunnel absorbed CTG/F-M and signed a construction contract with TML, but the British and French governments controlled final engineering and safety decisions, now in the hands of the Channel Tunnel Safety Authority. Eurotunnel là công ty mẹ của CTG/F-M và đã ký một hợp đồng xây dựng với TML; tuy nhiên, chính phủ Pháp và Anh kiểm soát công việc kỹ thuật cuối cùng và các quyết định về an toàn. |
Under the terms of the Concession, Eurotunnel was obliged to investigate a cross-Channel road tunnel. Theo các điều khoản của việc nhượng quyền, Eurotunnel buộc phải nghiên cứu một tuyến hầm đường bộ xuyên eo biển. |
An official Anglo-French protocol was established in 1876 for a cross-Channel railway tunnel. Một nghị định chính thức giữa Anh và Pháp được thiết lập năm 1876 về một đường hầm đường sắt xuyên eo biển. |
For temporary railways which will be removed after short-term use, such as logging, mining or large-scale construction projects (especially in confined spaces, such as the Channel Tunnel), a narrow-gauge railway is substantially cheaper and easier to install and remove. Với các tuyến đường tạm sẽ bị tháo bỏ sau khi sử dụng ngắn hạn, như để phục vụ cho việc xây dựng, công nghiệp khai thác gỗ, công nghiệp khai mỏ hay các dự án xây dựng lớn, đặc biệt tại các khu vực giới hạn, như Đường hầm eo biển Anh một tuyến đường sắt khổ hẹp sẽ rẻ hơn rất nhiều cho việc lắp đặt và tháo bỏ. |
On 2 July 1985, the groups formed Channel Tunnel Group/France–Manche (CTG/F–M). Ngày 2 tháng 7 năm 1985, các nhóm thành lập Channel Tunnel Group/France–Manche (CTG/F–M). |
On 11 September 2008, a fire occurred in the Channel Tunnel at 13:57 GMT. Ngày 11 tháng 9 năm 2008 một đám cháy xảy ra trong đường hầm lúc 13:57 GMT. |
1994 – Queen Elizabeth II of the United Kingdom and French President François Mitterrand officiate at the opening of the Channel Tunnel. 1994 – Nữ vương Anh Elizabeth II và Tổng thống Pháp François Mitterrand hành lễ khánh thành đường hầm qua eo biển Manche. |
A 1996 report from the European Commission predicted that Kent and Nord-Pas de Calais had to face increased traffic volumes due to general growth of cross-Channel traffic and traffic attracted by the tunnel. Một báo cáo năm 1996 của Uỷ ban châu Âu dự đoán rằng Kent và Nord-Pas de Calais phải đối mặt với tình trạng gia tăng khối lượng giao thông vì sự tăng trưởng chung của giao thông xuyên đường hầm và giao thông phục vụ đường hầm. |
In 2008, Eurostar carried 9,113,371 passengers, a 10% increase over the previous year, despite traffic limitations due to the 2008 Channel Tunnel fire. Năm 2008, Eurostar chở 9,113,371 hành khách xuyên đường hầm, tăng 10% so với năm trước đó, dù có những giới hạn vận tải vì trận hoả hoạn Đường hầm eo biển Manche năm 2008. |
The British Channel Tunnel Group consisted of two banks and five construction companies, while their French counterparts, France–Manche, consisted of three banks and five construction companies. Channel Tunnel Group của Anh gồm hai ngân hàng và năm công ty xây dựng, trong khi các đối tác phía Pháp, France–Manche, gồm ba ngân hàng và năm công ty xây dựng. |
Several large architectural works were pursued, in what would become known as the Grands Projets of François Mitterrand with the building of the Louvre Pyramid, the Channel Tunnel, the Grande Arche at La Défense, the Bastille Opera, the Finance Ministry in Bercy, and the National Library of France. Nhiều công trình kiến trúc lớn được tiếp tục, với việc xây dựng Kim tự tháp Louvre, Đường hầm eo biển Manche, Grande Arche tại La Défense, Bastille Opera, Bộ Tài chính tại Bercy, Thư viện Quốc gia Pháp. |
The Tokyo Bay Aqua-Line bridge-tunnel crosses Tokyo Bay between Kawasaki and Kisarazu; Tokyo-Wan Ferry also crosses the bay toward the Uraga Channel between Kurihama (in Yokosuka) and Kanaya (in Futtsu on the Chiba side). Tuyến đường vượt biển Vịnh Tokyo nối giữa Kawasaki và Kisarazu; Phà Tokyo-Wan cũng nối qua eo biển Uraga giữa Kurihama (tại Yokosuka) và Kanaya (tại Futtsu bên phía Chiba). |
Plans for a cross-Channel fixed link appeared as early as 1802, but British political and press pressure over the compromising of national security have stopped attempts to build a tunnel. Các ý tưởng về một đường hầm cố định nối giữa hai bờ biển đã xuất hiện ngay từ năm 1802, nhưng sức ép của giới chính trị gia và báo chí Anh Quốc về vấn đề an ninh quốc gia đã làm đình trệ những nỗ lực xây dựng. |
On Hawaii, volcanoes have created mysterious tunnels called lava tubes, channels left behind when torrents of molten rock surge into the sea. Những núi lửa tại Hawaii những đường rãnh để lại phía sau khi dòng chảy xiết của đá tan chảy tràn xuống biển. và nó chào mời chúng ta một cơ hội. |
I-90 was extended again as part of the Big Dig from its terminus at I-93 to Boston's Logan International Airport and a terminus of Route 1A in January 2003 via tunnels under the Fort Point Channel and the Ted Williams Tunnel under Boston Harbor. I-90 lại được mở rộng như một phần của dự án Big Dig từ đầu của nó tại I-93 đến Sân bay Quốc tế Logan và một điểm đầu của Xa lộ 1A vào tháng 1 năm 2003 qua các đường hầm nằm bên dưới Eo biển Fort Point và Đường hầm Ted Williams nằm dưới Bến tàu Boston. |
1987 – British Prime Minister Margaret Thatcher and President of France François Mitterrand sign the agreement to build a tunnel under the English Channel (Eurotunnel). 1987 – Thủ tướng Anh Quốc Margaret Thatcher và Tổng thống Pháp François Mitterrand ký thỏa thuận về việc xây dựng một đường hầm dưới eo biển Manche. |
20: The "Phoney War": French troops settle in the Maginot line's dormitories and tunnels; the British build new fortifications along the "gap" between the Maginot line and the Channel. 20: "Cuộc chiến tranh kỳ quặc": binh lính Pháp đóng trong các khu nhà ở và đường hầm của phòng tuyến Maginot; người Anh xây dựng các công sự mới dọc theo "khoảng hở" giữa phòng tuyến Maginot và eo biển Manche. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Channel Tunnel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Channel Tunnel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.